Bài 6. Hệ thức lượng trong tam giác
Hướng dẫn Giải Hoạt động 1, 2 (Trang 38 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
<p><strong>Hoạt động 1 (Trang 38 SGK To&aacute;n 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)</strong></p> <p>Một t&agrave;u biển xuất ph&aacute;t từ cảng V&acirc;n Phong (Kh&aacute;nh H&ograve;a) theo hướng đ&ocirc;ng với vận tốc 20km/h. Sau khi đi được 1 giờ, t&agrave;u chuyển sang hướng Đ&ocirc;ng Nam rồi giữ nguy&ecirc;n vận tốc v&agrave; đi tiếp.</p> <p>a) H&atilde;y vẽ sơ đồ đường đi của t&agrave;u trong 1,5 giờ kể từ khi xuất ph&aacute;t (1km tr&ecirc;n thực tế ứng với 1cm tr&ecirc;n bản vẽ).</p> <p>b) H&atilde;y đo trực tiếp tr&ecirc;n bản vẽ v&agrave; cho biết sau 1,5 giờ kể từ khi xuất ph&aacute;t, t&agrave;u c&aacute;ch cảng V&acirc;n Phong bao nhi&ecirc;u kil&ocirc;m&eacute;t (số đo gần đ&uacute;ng).</p> <p>c) Nếu sau khi đi được 2 giờ, t&agrave;u chuyển sang hướng nam (thay v&igrave; hướng đ&ocirc;ng nam) th&igrave; c&oacute; thể d&ugrave;ng Định l&iacute; Pythagore (Pi &ndash; ta &ndash; go) để t&iacute;nh ch&iacute;nh x&aacute;c c&aacute;c số đo trong c&acirc;u b hay kh&ocirc;ng?</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p>a) X&aacute;c định c&aacute;c hướng bắc (B), nam (N), đ&ocirc;ng (Đ), t&acirc;y (T) như tr&ecirc;n h&igrave;nh vẽ.</p> <p>Giả sử điểm O tr&ecirc;n h&igrave;nh l&agrave; vị tr&iacute; cảng V&acirc;n Phong hay ch&iacute;nh l&agrave; vị tr&iacute; t&agrave;u bắt đầu xuất ph&aacute;t.</p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%; display: block; margin-left: auto; margin-right: auto;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/17102022/a-sua-hd1-trand-38-toan-10-tap-1-7pXwWo.png" /></p> <p>Vận tốc của t&agrave;u biển l&agrave; 20 km/h. Do đ&oacute;:</p> <p>Trong 1 giờ, t&agrave;u di chuyển từ điểm xuất ph&aacute;t O theo hướng đ&ocirc;ng đi đến A với qu&atilde;ng đường OA l&agrave; S<sub>1</sub>&nbsp;= 20 . 1 = 20 (km) tương ứng với 20 cm tr&ecirc;n sơ đồ.</p> <p>Trong 0,5 giờ tiếp theo, t&agrave;u di chuyển từ A theo hướng đ&ocirc;ng nam (hướng tạo với hướng đ&ocirc;ng một g&oacute;c 45&deg; về ph&iacute;a nam) đến B với qu&atilde;ng đường AB l&agrave; S<sub>2</sub>&nbsp;= 20 . 0,5 = 10 (km) tương ứng với 10 cm tr&ecirc;n sơ đồ.</p> <p>Vậy ta vẽ được sơ đồ đường đi của t&agrave;u trong 1,5 giờ kể từ khi xuất ph&aacute;t như h&igrave;nh vẽ tr&ecirc;n.</p> <p>&nbsp;</p> <p>b) Tr&ecirc;n sơ đồ, ta đo được khoảng c&aacute;ch từ cảng đến t&agrave;u l&agrave; đoạn OB d&agrave;i khoảng 28 cm.</p> <p>Do đ&oacute;, khoảng c&aacute;ch từ cảng đến t&agrave;u thực tế khoảng 28 km.</p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%; display: block; margin-left: auto; margin-right: auto;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/17102022/a-sua-hd1-trand-38-toan-10-tap-1-1-zLafIl.png" /></p> <p>c)&nbsp;&nbsp;Nếu sau khi đi được 2 giờ, t&agrave;u chuyển sang hướng nam (thay v&igrave; hướng đ&ocirc;ng nam) th&igrave; sơ đồ đường đi của t&agrave;u như sau:</p> <p>Trong 2 giờ, t&agrave;u di chuyển từ điểm xuất ph&aacute;t O theo hướng đ&ocirc;ng đi đến A với qu&atilde;ng đường OA l&agrave; 20 . 2 = 40 (km) tương ứng với 40 cm tr&ecirc;n sơ đồ.</p> <p>Sau đ&oacute; t&agrave;u di chuyển từ A theo hướng nam tới vị tr&iacute; điểm B. Ta c&oacute; thể t&iacute;nh được qu&atilde;ng đường AB khi biết thời gian di chuyển.</p> <p>Ta c&oacute;: AB&nbsp;&perp;&nbsp;OA n&ecirc;n tam gi&aacute;c OAB vu&ocirc;ng tại A.</p> <p>Khi đ&oacute; &aacute;p dụng định l&iacute; Pythagore ta c&oacute; thể t&iacute;nh được ch&iacute;nh x&aacute;c OB với<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>O</mi><mi>B</mi><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><msqrt><mi>O</mi><msup><mi>A</mi><mn>2</mn></msup><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mi>A</mi><msup><mi>B</mi><mn>2</mn></msup><mo>&#160;</mo></msqrt><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><msqrt><mn>1600</mn><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mi>A</mi><msup><mi>B</mi><mn>2</mn></msup></msqrt></math> do đ&oacute; ta c&oacute; thể x&aacute;c định được ch&iacute;nh x&aacute;c khoảng c&aacute;ch từ điểm B nơi t&agrave;u đến tới cảng V&acirc;n Phong.</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Hoạt động 2 (Trang 38 SGK To&aacute;n 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)</strong></p> <p>Trong H&igrave;nh 3.8, h&atilde;y thực hiện c&aacute;c bước sau để thiết lập c&ocirc;ng thức t&iacute;nh a theo b, c v&agrave; gi&aacute; trị lượng gi&aacute;c của g&oacute;c A.</p> <p>a) T&iacute;nh a<sup>2</sup>&nbsp;theo BD<sup>2</sup>&nbsp;v&agrave; CD<sup>2</sup>.</p> <p>b) T&iacute;nh a<sup>2</sup>&nbsp;theo b, c v&agrave; DA.</p> <p>c) T&iacute;nh DA theo c v&agrave; cosA.</p> <p>d) Chứng minh a<sup>2</sup>&nbsp;= b<sup>2</sup>&nbsp;+ c<sup>2</sup>&nbsp;&ndash; 2bc.cosA.</p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%; display: block; margin-left: auto; margin-right: auto;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/17102022/hd2-trand-38-toan-10-tap-1-Wse0qc.png" width="272" height="174" /></p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p>a) X&eacute;t tam gi&aacute;c BDC vu&ocirc;ng tại D, theo định l&yacute; Pythagore ta c&oacute;:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msup><mi>a</mi><mn>2</mn></msup><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mi>B</mi><msup><mi>D</mi><mn>2</mn></msup><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mi>D</mi><msup><mi>C</mi><mn>2</mn></msup><mo>&#160;</mo><mo>(</mo><mn>1</mn><mo>)</mo></math></p> <p>&nbsp;</p> <p>b) X&eacute;t tam gi&aacute;c vu&ocirc;ng BDA ta c&oacute;:</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced open="{" close=""><mrow><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mi>B</mi><msup><mi>A</mi><mn>2</mn></msup><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mi>D</mi><msup><mi>B</mi><mn>2</mn></msup><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mi>D</mi><msup><mi>A</mi><mn>2</mn></msup><mo>&#160;</mo><mo>&#8658;</mo><mo>&#160;</mo><mi>B</mi><msup><mi>D</mi><mn>2</mn></msup><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mi>B</mi><msup><mi>A</mi><mn>2</mn></msup><mo>&#160;</mo><mo>-</mo><mo>&#160;</mo><mi>D</mi><msup><mi>A</mi><mn>2</mn></msup><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><msup><mi>c</mi><mn>2</mn></msup><mo>&#160;</mo><mo>-</mo><mo>&#160;</mo><mi>D</mi><msup><mi>A</mi><mn>2</mn></msup></mtd></mtr><mtr><mtd><mi>cos</mi><mi>&#945;</mi><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mrow><mi>D</mi><mi>A</mi></mrow><mi>c</mi></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>&#8658;</mo><mo>&#160;</mo><mi>D</mi><mi>A</mi><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mi>c</mi><mo>.</mo><mi>cos</mi><mi>&#945;</mi></mtd></mtr></mtable><mo>&#160;</mo></mrow></mfenced></math></p> <p>Lại c&oacute;: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#160;</mo><mi>D</mi><mi>C</mi><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mi>D</mi><mi>A</mi><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mi>A</mi><mi>C</mi><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mi>D</mi><mi>A</mi><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mi>b</mi><mo>&#160;</mo></math>Thế v&agrave;o (1)</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8658;</mo></math>&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msup><mi>a</mi><mn>2</mn></msup><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfenced><mrow><msup><mi>c</mi><mn>2</mn></msup><mo>&#160;</mo><mo>&#160;</mo><mo>-</mo><mo>&#160;</mo><mi>D</mi><msup><mi>A</mi><mn>2</mn></msup></mrow></mfenced><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><msup><mfenced><mrow><mi>D</mi><mi>A</mi><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mi>b</mi></mrow></mfenced><mn>2</mn></msup><mo>&#160;</mo><mo>(</mo><mn>2</mn><mo>)</mo></math></p> <p>&nbsp;</p> <p>c) X&eacute;t tam gi&aacute;c vu&ocirc;ng BDA ta c&oacute;:&nbsp;</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>cos</mi><mi>&#945;</mi><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mrow><mi>D</mi><mi>A</mi></mrow><mi>c</mi></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>&#8658;</mo><mo>&#160;</mo><mi>D</mi><mi>A</mi><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mi>c</mi><mo>&#160;</mo><mo>.</mo><mo>&#160;</mo><mi>cos</mi><mi>&#945;</mi></math></p> <p>m&agrave;&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>cos</mi><mi>&#945;</mi><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mo>-</mo><mi>cos</mi><mi>A</mi></math> (do g&oacute;c&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>&#945;</mi><mo>&#160;</mo><mi>v</mi><mi>&#224;</mi><mo>&#160;</mo><mover><mi>A</mi><mo>^</mo></mover></math> b&ugrave; nhau)</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8658;</mo><mo>&#160;</mo><mi>D</mi><mi>A</mi><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mo>-</mo><mi>c</mi><mo>&#160;</mo><mo>.</mo><mo>&#160;</mo><mi>cos</mi><mi>A</mi><mo>&#160;</mo></math></p> <p>&nbsp;</p> <p>d)&nbsp;</p> <p>Thay DA = &ndash; c.cosA v&agrave;o biểu thức (2), ta được:</p> <p>a<sup>2</sup>&nbsp;= c<sup>2</sup>&nbsp;+ b<sup>2</sup>&nbsp;&ndash; 2bc.cosA</p> <p>Vậy a<sup>2</sup>&nbsp;= b<sup>2</sup>&nbsp;+ c<sup>2</sup> &ndash; 2bc . cosA. (đpcm)</p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Lý thuyết Hệ thức lượng trong tam giác
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Câu hỏi (Trang 39 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Khám phá (Trang 39 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Luyện tập 1 (Trang 39 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Trải nghiệm (Trang 39 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Vận dụng 1 (Trang 39 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Hoạt động 3 (Trang 39 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Hướng dẫn Giải Luyện tập 2, 3 (Trang 40 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Vận dụng 2 (Trang 40 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Hoạt động 4, 5 (Trang 41 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Luyện tập 4 (Trang 41 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Thảo luận (Trang 41 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Vận dụng 3 (Trang 42 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3.5 (Trang 42 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3.6 (Trang 42 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3.7 (Trang 42 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3.8 (Trang 42 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3.9 (Trang 43 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3.10 (Trang 43 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3.11 (Trang 43 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải