Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 10 / Toán /
Bài 6. Hệ thức lượng trong tam giác
Bài 6. Hệ thức lượng trong tam giác
Hướng dẫn Giải Luyện tập 1 (Trang 39 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
<p><strong>Luyện tập 1 (Trang 39 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)</strong></p> <p>Cho tam giác ABC, có AB = 5, AC = 8 và <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mi>A</mi><mo>^</mo></mover><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mn>45</mn><mo>°</mo></math>. Tính độ dài các cạnh và độ lớn các góc còn lại của tam giác.</p> <p> </p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%; display: block; margin-left: auto; margin-right: auto;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/17102022/luyen-tap-1-trand-39-toan-10-tap-1-rH3eqC.png" /></p> <p>Xét tam giác ABC:</p> <p>Theo định lí côsin, ta có: </p> <p>BC<sup>2</sup> = AB<sup>2</sup> + AC<sup>2</sup> – 2.AB.AC.cos A</p> <p>BC<sup>2</sup> = 5<sup>2</sup> + 8<sup>2</sup> – 2.5.8.cos45°</p> <p>BC<sup>2</sup> = 89 -40<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msqrt><mn>2</mn></msqrt></math> => BC≈ 5,7 cm.</p> <p> </p> <p>Ta có:</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>cos</mi><mi>C</mi><mo> </mo><mo>=</mo><mfrac><mrow><mi>B</mi><msup><mi>C</mi><mn>2</mn></msup><mo> </mo><mo>+</mo><mo> </mo><mi>A</mi><msup><mi>C</mi><mn>2</mn></msup><mo> </mo><mo>-</mo><mo> </mo><mi>A</mi><msup><mi>B</mi><mn>2</mn></msup></mrow><mrow><mn>2</mn><mo> </mo><mo>.</mo><mo> </mo><mi>B</mi><mi>C</mi><mo> </mo><mo>.</mo><mo> </mo><mi>A</mi><mi>C</mi></mrow></mfrac><mo> </mo><mo>=</mo><mfrac><mrow><msup><mfenced><mrow><mn>5</mn><mo>,</mo><mn>7</mn></mrow></mfenced><mn>2</mn></msup><mo> </mo><mo>+</mo><mo> </mo><msup><mn>8</mn><mn>2</mn></msup><mo> </mo><mo>-</mo><mo> </mo><msup><mn>5</mn><mn>2</mn></msup></mrow><mrow><mn>2</mn><mo>.</mo><mo> </mo><mn>5</mn><mo>,</mo><mn>7</mn><mo> </mo><mo>.</mo><mo> </mo><mn>8</mn><mo> </mo></mrow></mfrac><mo> </mo><mo>≈</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>7839</mn><mo> </mo><mo>⇒</mo><mo> </mo><mi>C</mi><mo> </mo><mo>≈</mo><mo> </mo><mn>38</mn><mo>,</mo><mn>23</mn><mo>°</mo></math></p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>cos</mi><mi>B</mi><mo> </mo><mo>=</mo><mfrac><mrow><mi>B</mi><msup><mi>C</mi><mn>2</mn></msup><mo> </mo><mo>+</mo><mo> </mo><mi>A</mi><msup><mi>B</mi><mn>2</mn></msup><mo> </mo><mo>-</mo><mo> </mo><mi>A</mi><msup><mi>C</mi><mn>2</mn></msup></mrow><mrow><mn>2</mn><mo> </mo><mo>.</mo><mo> </mo><mi>B</mi><mi>C</mi><mo> </mo><mo>.</mo><mo> </mo><mi>A</mi><mi>B</mi></mrow></mfrac><mo> </mo><mo>=</mo><mfrac><mrow><msup><mfenced><mrow><mn>5</mn><mo>,</mo><mn>7</mn></mrow></mfenced><mn>2</mn></msup><mo> </mo><mo>+</mo><mo> </mo><msup><mn>5</mn><mn>2</mn></msup><mo> </mo><mo>-</mo><mo> </mo><msup><mn>8</mn><mn>2</mn></msup></mrow><mrow><mn>2</mn><mo>.</mo><mo> </mo><mn>5</mn><mo>,</mo><mn>7</mn><mo> </mo><mo>.</mo><mo> </mo><mn>5</mn><mo> </mo></mrow></mfrac><mo> </mo><mo>≈</mo><mo> </mo><mo>-</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>1153</mn><mo> </mo><mo>⇒</mo><mo> </mo><mi>B</mi><mo> </mo><mo>≈</mo><mo> </mo><mn>96</mn><mo>,</mo><mn>37</mn><mo>°</mo></math></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Lý thuyết Hệ thức lượng trong tam giác
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Hoạt động 1, 2 (Trang 38 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Câu hỏi (Trang 39 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Khám phá (Trang 39 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Trải nghiệm (Trang 39 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Vận dụng 1 (Trang 39 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Hoạt động 3 (Trang 39 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Hướng dẫn Giải Luyện tập 2, 3 (Trang 40 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Vận dụng 2 (Trang 40 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Hoạt động 4, 5 (Trang 41 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Luyện tập 4 (Trang 41 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Thảo luận (Trang 41 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Vận dụng 3 (Trang 42 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3.5 (Trang 42 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3.6 (Trang 42 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3.7 (Trang 42 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3.8 (Trang 42 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3.9 (Trang 43 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3.10 (Trang 43 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3.11 (Trang 43 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải