Bài 6. Hệ thức lượng trong tam giác
Hướng dẫn Giải Vận dụng 3 (Trang 42 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
<p><strong>Vận dụng 3 (Trang 42 SGK To&aacute;n 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)</strong></p> <p>C&ocirc;ng vi&ecirc;n H&ograve;a B&igrave;nh (H&agrave; Nội) c&oacute; dạng h&igrave;nh ngũ gi&aacute;c ABCDE như h&igrave;nh 3.17. D&ugrave;ng chế dộ t&igrave;nh khoảng c&aacute;ch giữa hai điểm của Google Maps, một người x&aacute;c định được c&aacute;c khoảng c&aacute;ch như trong h&igrave;nh vẽ. Theo số liệu đ&oacute;, em h&atilde;y t&iacute;nh diện t&iacute;ch của c&ocirc;ng vi&ecirc;n h&ograve;a b&igrave;nh.<br /><br /><img class="wscnph" style="max-width: 100%; display: block; margin-left: auto; margin-right: auto;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/17102022/31-sxDj3x.png" /></p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p>+ Nửa chu vi của tam gi&aacute;c ABE l&agrave;: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>p</mi><mn>1</mn></msub><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mrow><mn>476</mn><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mn>256</mn><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mn>401</mn></mrow><mn>2</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>1133</mn><mn>2</mn></mfrac></math></p> <p>Diện t&iacute;ch tam gi&aacute;c ABE l&agrave;:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>S</mi><mrow><mi>A</mi><mi>B</mi><mi>E</mi></mrow></msub><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><msqrt><mfrac><mn>1133</mn><mn>2</mn></mfrac><mo>(</mo><mfrac><mn>1133</mn><mn>2</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>-</mo><mo>&#160;</mo><mn>476</mn><mo>)</mo><mo>(</mo><mfrac><mn>1133</mn><mn>2</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>-</mo><mo>&#160;</mo><mn>256</mn><mo>)</mo><mo>(</mo><mfrac><mn>1133</mn><mn>2</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>-</mo><mo>&#160;</mo><mn>401</mn><mo>)</mo></msqrt><mo>&#160;</mo><mo>&#8776;</mo><mn>51327</mn><mo>,</mo><mn>97</mn><mo>&#160;</mo><mo>(</mo><msup><mi>m</mi><mn>2</mn></msup><mo>)</mo></math></p> <p>&nbsp;</p> <p>+ Nửa chu vi của tam gi&aacute;c DBE l&agrave;:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mn>476</mn><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#8201;</mo><mn>538</mn><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mn>217</mn></mrow><mn>2</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>1231</mn><mn>2</mn></mfrac></math></p> <p>Diện t&iacute;ch tam gi&aacute;c DBE l&agrave;:</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msqrt><mfrac><mn>1231</mn><mn>2</mn></mfrac><mo>(</mo><mfrac><mn>1231</mn><mn>2</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>-</mo><mo>&#160;</mo><mn>476</mn><mo>)</mo><mo>(</mo><mfrac><mn>1231</mn><mn>2</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>-</mo><mo>&#160;</mo><mn>538</mn><mo>)</mo><mo>(</mo><mfrac><mn>1231</mn><mn>2</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>-</mo><mo>&#160;</mo><mn>217</mn><mo>)</mo></msqrt><mo>&#160;</mo><mo>&#8776;</mo><mo>&#160;</mo><mn>51495</mn><mo>,</mo><mn>13</mn><mo>&#160;</mo><mo>(</mo><msup><mi>m</mi><mn>2</mn></msup><mo>)</mo></math></p> <p>&nbsp;</p> <p>+ Nửa chu vi của tam gi&aacute;c BDC l&agrave;:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mn>538</mn><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#8201;</mo><mn>575</mn><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mn>441</mn></mrow><mn>2</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mn>777</mn></math></p> <p>Diện t&iacute;ch tam gi&aacute;c BDC l&agrave;:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msqrt><mn>777</mn><mo>(</mo><mn>777</mn><mo>&#160;</mo><mo>-</mo><mo>&#160;</mo><mn>538</mn><mo>)</mo><mo>(</mo><mn>777</mn><mo>&#160;</mo><mo>-</mo><mo>&#160;</mo><mn>575</mn><mo>)</mo><mo>(</mo><mn>777</mn><mo>&#160;</mo><mo>-</mo><mo>&#160;</mo><mn>441</mn><mo>)</mo></msqrt><mo>&#160;</mo><mo>&#8776;</mo><mn>112267</mn><mo>,</mo><mn>69</mn><mo>&#160;</mo><mo>(</mo><msup><mi>m</mi><mn>2</mn></msup><mo>)</mo></math></p> <p>Do diện t&iacute;ch ngũ gi&aacute;c ABCDE bằng diện t&iacute;ch của tam gi&aacute;c ABE, diện t&iacute;ch tam gi&aacute;c DBE v&agrave; diện t&iacute;ch tam gi&aacute;c DBC n&ecirc;n ta c&oacute;:</p> <p>S<sub>ABCDE</sub>&nbsp;= S<sub>ABE</sub>&nbsp;+ S<sub>D</sub><sub>BE</sub>&nbsp;+ S<sub>DBC</sub>&nbsp;&asymp; 51 327,97 + 51 495,13 + 112267,69 &asymp; 215090,79 m<sup>2</sup></p> <p>Vậy diện t&iacute;ch của c&ocirc;ng vi&ecirc;n H&ograve;a B&igrave;nh khoảng l&agrave; 215090,79 m<sup>2</sup>.</p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Lý thuyết Hệ thức lượng trong tam giác
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Hoạt động 1, 2 (Trang 38 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Câu hỏi (Trang 39 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Khám phá (Trang 39 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Luyện tập 1 (Trang 39 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Trải nghiệm (Trang 39 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Vận dụng 1 (Trang 39 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Hoạt động 3 (Trang 39 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Hướng dẫn Giải Luyện tập 2, 3 (Trang 40 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Vận dụng 2 (Trang 40 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Hoạt động 4, 5 (Trang 41 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Luyện tập 4 (Trang 41 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Thảo luận (Trang 41 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3.5 (Trang 42 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3.6 (Trang 42 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3.7 (Trang 42 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3.8 (Trang 42 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3.9 (Trang 43 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3.10 (Trang 43 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3.11 (Trang 43 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải