Bài 6. Hệ thức lượng trong tam giác
Hướng dẫn giải Bài 3.10 (Trang 43 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
<p><em><strong>Từ b&atilde;i biển Vũng Ch&ugrave;a, Quảng B&igrave;nh ta c&oacute; thể ngắm được Đảo yến. H&atilde;y đề xuất c&aacute;ch x&aacute;c định bề rộng của h&ograve;n đảo (theo chiều ta ngắm được).</strong></em></p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/14062022/16-VLv5Ug.png" /></p> <p><span style="text-decoration: underline;"><em><strong>Lời giải:</strong></em></span></p> <p><strong><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/14062022/17-20U3yz.png" /></strong></p> <p>Bước 1. Tr&ecirc;n bờ, đặt một cọc ở vị tr&iacute; A, một cọc ở vị tr&iacute; B, một cọc ở vị tr&iacute; C. Đo khoảng c&aacute;ch AB, AC.</p> <p>Bước 2. Đứng tại A ngắm điểm B v&agrave; điểm E để đo g&oacute;c tạo bởi hai hướng ngắm đ&oacute; l&agrave; g&oacute;c&nbsp;<span id="MathJax-Element-1-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="&lt;math xmlns=&quot;http://www.w3.org/1998/Math/MathML&quot;&gt;&lt;mover accent=&quot;true&quot;&gt;&lt;mrow&gt;&lt;mi&gt;B&lt;/mi&gt;&lt;mi&gt;A&lt;/mi&gt;&lt;mi&gt;E&lt;/mi&gt;&lt;/mrow&gt;&lt;mo&gt;^&lt;/mo&gt;&lt;/mover&gt;&lt;/math&gt;"><span id="MJXc-Node-1" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-2" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-3" class="mjx-mover"><span class="mjx-stack"><span class="mjx-over"><span id="MJXc-Node-8" class="mjx-mo"></span></span></span></span></span></span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mrow><mi>B</mi><mi>A</mi><mi>E</mi></mrow><mo>^</mo></mover></math><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover accent="true"><mo></mo></mover></math></span>. Đứng tại B ngắm điểm E v&agrave; điểm A để đo g&oacute;c tạo bởi hai hướng ngắm đ&oacute; l&agrave; g&oacute;c <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mrow><mi>E</mi><mi>B</mi><mi>A</mi></mrow><mo>^</mo></mover></math>.<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo></mo></math></p> <p>Bước 3. Dựa v&agrave;o định l&iacute; sin trong tam gi&aacute;c ABE ta t&iacute;nh được cạnh AE.</p> <p>Bước 4. Đứng tại A ngắm điểm C v&agrave; điểm D để đo g&oacute;c tạo bởi hai hướng ngắm đ&oacute; l&agrave; g&oacute;c&nbsp;<span id="MathJax-Element-3-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="&lt;math xmlns=&quot;http://www.w3.org/1998/Math/MathML&quot;&gt;&lt;mover accent=&quot;true&quot;&gt;&lt;mrow&gt;&lt;mi&gt;D&lt;/mi&gt;&lt;mi&gt;A&lt;/mi&gt;&lt;mi&gt;C&lt;/mi&gt;&lt;/mrow&gt;&lt;mo&gt;^&lt;/mo&gt;&lt;/mover&gt;&lt;/math&gt;"><span id="MJXc-Node-18" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-19" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-20" class="mjx-mover"><span class="mjx-stack"><span class="mjx-over"><span id="MJXc-Node-25" class="mjx-mo"></span></span></span></span></span></span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mrow><mi>D</mi><mi>A</mi><mi>C</mi></mrow><mo>^</mo></mover></math><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover accent="true"><mo></mo></mover></math></span>. Đứng tại C ngắm điểm D v&agrave; điểm A để đo g&oacute;c tạo bởi hai hướng ngắm đ&oacute; l&agrave; g&oacute;c&nbsp;<span id="MathJax-Element-4-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="&lt;math xmlns=&quot;http://www.w3.org/1998/Math/MathML&quot;&gt;&lt;mover accent=&quot;true&quot;&gt;&lt;mrow&gt;&lt;mi&gt;D&lt;/mi&gt;&lt;mi&gt;C&lt;/mi&gt;&lt;mi&gt;A&lt;/mi&gt;&lt;/mrow&gt;&lt;mo&gt;^&lt;/mo&gt;&lt;/mover&gt;&lt;mo&gt;.&lt;/mo&gt;&lt;/math&gt;"><span id="MJXc-Node-26" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-27" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-28" class="mjx-mover"><span class="mjx-stack"><span class="mjx-over"><span id="MJXc-Node-33" class="mjx-mo"></span></span></span></span></span></span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mrow><mi>D</mi><mi>C</mi><mi>A</mi></mrow><mo>^</mo></mover></math><span class="MJX_Assistive_MathML" role="presentation"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover accent="true"><mo></mo></mover><mo>.</mo></math></span></span></p> <p>Bước 5. Dựa v&agrave;o định l&iacute; sin trong tam gi&aacute;c ADC t&iacute;nh được AD.</p> <p>Bước 6. X&eacute;t tam gi&aacute;c ADE, sử dụng định l&iacute; cos để t&iacute;nh cạnh DE.</p> <p>Vậy độ d&agrave;i DE ch&iacute;nh l&agrave; chiều rộng của đảo.</p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Lý thuyết Hệ thức lượng trong tam giác
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Hoạt động 1, 2 (Trang 38 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Câu hỏi (Trang 39 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Khám phá (Trang 39 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Luyện tập 1 (Trang 39 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Trải nghiệm (Trang 39 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Vận dụng 1 (Trang 39 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Hoạt động 3 (Trang 39 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Hướng dẫn Giải Luyện tập 2, 3 (Trang 40 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Vận dụng 2 (Trang 40 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Hoạt động 4, 5 (Trang 41 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Luyện tập 4 (Trang 41 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Thảo luận (Trang 41 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Vận dụng 3 (Trang 42 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3.5 (Trang 42 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3.6 (Trang 42 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3.7 (Trang 42 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3.8 (Trang 42 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3.9 (Trang 43 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3.11 (Trang 43 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải