Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ. Định lý côsin và định lý sin trong tam giác
Hướng dẫn Giải Hoạt động 1, 2 (Trang 63 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 1)
<p><strong>Hoạt động 1 (Trang 63 SGK To&aacute;n 10, Bộ C&aacute;nh diều, Tập 1)</strong></p> <p>Cho tam gi&aacute;c ABC vu&ocirc;ng tại A c&oacute;&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mrow><mi>A</mi><mi>B</mi><mi>C</mi></mrow><mo>^</mo></mover><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mi>&#945;</mi></math> (H&igrave;nh 2)</p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%; display: block; margin-left: auto; margin-right: auto;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/09112022/hoat-dond-1-trand-63-toan-10-tap-1-9HgeKT.png" /></p> <p>a) Nhắc lại định nghĩa sin &alpha;, cos &alpha;, tan &alpha;, cot &alpha;.&nbsp;</p> <p>b) Biểu diễn tỉ số lượng gi&aacute;c của g&oacute;c 90&deg; &ndash; &alpha; theo tỉ số lượng gi&aacute;c của g&oacute;c &alpha;.&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p>a) Ta c&oacute;:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>sin</mi><mo>&#160;</mo><mi>&#945;</mi><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mrow><mi>A</mi><mi>C</mi></mrow><mrow><mi>B</mi><mi>C</mi></mrow></mfrac><mo>,</mo><mo>&#160;</mo><mi>cos</mi><mo>&#160;</mo><mi>&#945;</mi><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mrow><mi>A</mi><mi>B</mi></mrow><mrow><mi>B</mi><mi>C</mi></mrow></mfrac><mo>,</mo><mo>&#160;</mo><mi>tan</mi><mo>&#160;</mo><mi>&#945;</mi><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mrow><mi>A</mi><mi>C</mi></mrow><mrow><mi>A</mi><mi>B</mi></mrow></mfrac><mo>,</mo><mo>&#160;</mo><mi>c</mi><mi>o</mi><mi>t</mi><mo>&#160;</mo><mi>&#945;</mi><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mrow><mi>A</mi><mi>B</mi></mrow><mrow><mi>A</mi><mi>C</mi></mrow></mfrac></math>.</p> <p>b) X&eacute;t tam gi&aacute;c ABC vu&ocirc;ng tại A, ta c&oacute;:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>sin</mi><mo>&#160;</mo><mover><mrow><mi>A</mi><mi>C</mi><mi>B</mi></mrow><mo>^</mo></mover><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mrow><mi>A</mi><mi>B</mi></mrow><mrow><mi>B</mi><mi>C</mi></mrow></mfrac></math></p> <p>Lại c&oacute;:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mrow><mi>A</mi><mi>B</mi><mi>C</mi></mrow><mo>^</mo></mover><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mo>&#160;</mo><mover><mrow><mi>A</mi><mi>C</mi><mi>B</mi></mrow><mo>^</mo></mover><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mn>90</mn><mo>&#176;</mo></math> (hai g&oacute;c phụ nhau)</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8658;</mo><mo>&#160;</mo><mover><mrow><mi>A</mi><mi>B</mi><mi>C</mi></mrow><mo>^</mo></mover><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mn>90</mn><mo>&#176;</mo><mo>&#160;</mo><mo>-</mo><mo>&#160;</mo><mo>&#160;</mo><mover><mrow><mi>A</mi><mi>C</mi><mi>B</mi></mrow><mo>^</mo></mover><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mi>&#945;</mi></math></p> <p>Mặt kh&aacute;c:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>cos</mi><mo>&#160;</mo><mi>&#945;</mi><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mrow><mi>A</mi><mi>B</mi></mrow><mrow><mi>B</mi><mi>C</mi></mrow></mfrac></math></p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8658;</mo></math>sin(90&deg; &ndash; &alpha;) = cos &alpha;;</p> <p>cos(90&deg; &ndash; &alpha;) = sin &alpha;;</p> <p>tan(90&deg; &ndash; &alpha;) = cot &alpha;;</p> <p>cot(90&deg; &ndash; &alpha;) = tan &alpha;.&nbsp;</p> <p><strong>Hoạt động 2 (Trang 63 SGK To&aacute;n 10, Bộ C&aacute;nh diều, Tập 1)</strong></p> <p>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nửa đường tr&ograve;n t&acirc;m O nằm ph&iacute;a tr&ecirc;n trục ho&agrave;nh b&aacute;n k&iacute;nh R = 1 được gọi l&agrave; nửa đường tr&ograve;n đơn vị (H&igrave;nh 3). Với mỗi g&oacute;c nhọn &alpha; ta c&oacute; thể x&aacute;c định một điểm M duy nhất tr&ecirc;n nửa đường tr&ograve;n đơn vị sao cho&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mrow><mi>x</mi><mi>O</mi><mi>M</mi></mrow><mo>^</mo></mover><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mi>&#945;</mi></math>. Giả sử điểm M c&oacute; tọa độ (x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>). H&atilde;y t&iacute;nh sin &alpha;, cos &alpha;, tan &alpha;, cot &alpha; theo x<sub>0</sub>, y<sub>&shy;0</sub>.</p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%; display: block; margin-left: auto; margin-right: auto;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/09112022/hoat-dond-2-trand-63-toan-10-tap-1-1-I8HI1Y.png" /></p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p>Để t&iacute;nh sin &alpha;, cos &alpha;, tan &alpha;, cot &alpha; theo x<sub>0</sub>, y<sub>&shy;0</sub>, ta l&agrave;m như sau:&nbsp;</p> <p>X&eacute;t tam gi&aacute;c OMH vu&ocirc;ng tại H, ta c&oacute;:&nbsp;</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>sin</mi><mo>&#160;</mo><mi>&#945;</mi><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mfrac><mrow><mi>M</mi><mi>H</mi></mrow><mrow><mi>O</mi><mi>M</mi></mrow></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><msub><mi>y</mi><mn>0</mn></msub><mn>1</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><msub><mi>y</mi><mn>0</mn></msub><mo>&#160;</mo><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mo>&#160;</mo><mo>&#160;</mo><mo>&#160;</mo><mo>&#160;</mo><mo>&#160;</mo><mo>&#160;</mo><mo>&#160;</mo><mo>&#160;</mo><mi>cos</mi><mo>&#160;</mo><mi>&#945;</mi><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mfrac><mrow><mi>O</mi><mi>H</mi></mrow><mrow><mi>O</mi><mi>M</mi></mrow></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><msub><mi>x</mi><mn>0</mn></msub><mn>1</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><msub><mi>x</mi><mn>0</mn></msub></math></p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>tan</mi><mo>&#160;</mo><mi>&#945;</mi><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mfrac><mrow><mi>M</mi><mi>H</mi></mrow><mrow><mi>O</mi><mi>H</mi></mrow></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><msub><mi>x</mi><mn>0</mn></msub><msub><mi>y</mi><mn>0</mn></msub></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mo>&#160;</mo><mo>&#160;</mo><mo>&#160;</mo><mo>&#160;</mo><mo>&#160;</mo><mo>&#160;</mo><mo>&#160;</mo><mo>&#160;</mo><mi>c</mi><mi>o</mi><mi>t</mi><mo>&#160;</mo><mi>&#945;</mi><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mfrac><mrow><mi>O</mi><mi>H</mi></mrow><mrow><mi>M</mi><mi>H</mi></mrow></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><msub><mi>x</mi><mn>0</mn></msub><msub><mi>y</mi><mn>0</mn></msub></mfrac></math>.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Hướng dẫn Giải Hoạt động 3 (Trang 64 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Hoạt động 4, 5 (Trang 66 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Luyện tập - Vận dụng 1 (Trang 66 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Hoạt động 6, 7 (Trang 67 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Hoạt động 8 (Trang 68 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Luyện tập - Vận dụng 2 (Trang 68 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 1)
Xem lời giải
Hoạt động 9, 10 (Trang 69 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Hoạt động 11 (Trang 70 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 1)
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Luyện tập - Vận dụng 3 (Trang 70 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 1)</span>
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 71, SGK Toán 10, Bộ Cánh Diều mới nhất, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 71, SGK Toán 10, Bộ Cánh Diều mới nhất, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 71, SGK Toán 10, Bộ Cánh Diều mới nhất, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 71, SGK Toán 10, Bộ Cánh Diều mới nhất, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 5 (Trang 71, SGK Toán 10, Bộ Cánh Diều mới nhất, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 6 (Trang 71, SGK Toán 10, Bộ Cánh Diều mới nhất, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 7 (Trang 71, SGK Toán 10, Bộ Cánh Diều mới nhất, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 8 (Trang 71, SGK Toán 10, Bộ Cánh Diều mới nhất, Tập 1)
Xem lời giải