Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 12 / Toán học /
Ôn tập cuối năm
Ôn tập cuối năm
Hướng dẫn giải Bài 10 (Trang 100 SGK Toán Hình học 12)
<p>Trong không gian Oxyz cho đường thẳng <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced><mi>d</mi></mfenced><mo>:</mo><mo> </mo><mfenced open="{" close=""><mtable><mtr><mtd><mi>x</mi><mo>=</mo><mn>1</mn><mo>-</mo><mn>2</mn><mi>t</mi></mtd></mtr><mtr><mtd><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>2</mn><mo>+</mo><mi>t</mi></mtd></mtr><mtr><mtd><mi>z</mi><mo>=</mo><mn>3</mn><mo>-</mo><mi>t</mi></mtd></mtr></mtable></mfenced></math>và mặt phẳng <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>(</mo><mi>α</mi><mo>)</mo><mo>:</mo><mn>2</mn><mi>x</mi><mo>+</mo><mi>y</mi><mo>+</mo><mi>z</mi><mo>=</mo><mn>0</mn></math></p> <p>a) Tìm toạ độ giao điểm A của (d) và <span id="MathJax-Element-3-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; margin: 0px; padding: 1px 0px; overflow-wrap: normal; word-break: break-word; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: 400; font-size: 18.08px; letter-spacing: normal; word-spacing: 0px; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; color: #131313; font-family: Quicksand; font-variant-ligatures: normal; font-variant-caps: normal; orphans: 2; widows: 2; -webkit-text-stroke-width: 0px; background-color: #ffffff; text-decoration-thickness: initial; text-decoration-style: initial; text-decoration-color: initial; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo stretchy="false">(</mo><mi>&#x03B1;</mi><mo stretchy="false">)</mo></math>"><span id="MJXc-Node-50" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-51" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-52" class="mjx-mo"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">(</span></span><span id="MJXc-Node-53" class="mjx-mi"><span class="mjx-char MJXc-TeX-math-I">α</span></span><span id="MJXc-Node-54" class="mjx-mo"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">)</span></span></span></span></span>.</p> <p>b) Viết phương trình mặt phẳng <span id="MathJax-Element-4-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; margin: 0px; padding: 1px 0px; overflow-wrap: normal; word-break: break-word; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: 400; font-size: 18.08px; letter-spacing: normal; word-spacing: 0px; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; color: #131313; font-family: Quicksand; font-variant-ligatures: normal; font-variant-caps: normal; orphans: 2; widows: 2; -webkit-text-stroke-width: 0px; background-color: #ffffff; text-decoration-thickness: initial; text-decoration-style: initial; text-decoration-color: initial; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo stretchy="false">(</mo><mi>&#x03B2;</mi><mo stretchy="false">)</mo></math>"><span id="MJXc-Node-55" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-56" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-57" class="mjx-mo"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">(</span></span><span id="MJXc-Node-58" class="mjx-mi"><span class="mjx-char MJXc-TeX-math-I">β</span></span><span id="MJXc-Node-59" class="mjx-mo"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">)</span></span></span></span></span> qua A và vuông góc với (d).</p> <p><strong>Giải:</strong></p> <p><strong>a) </strong>Toạ độ giao điểm A của d và <span id="MathJax-Element-7-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; margin: 0px; padding: 1px 0px; overflow-wrap: normal; word-break: break-word; display: inline-table; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: 400; font-size: 18.08px; letter-spacing: normal; word-spacing: 0px; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; color: #131313; font-family: Quicksand; font-variant-ligatures: normal; font-variant-caps: normal; orphans: 2; widows: 2; -webkit-text-stroke-width: 0px; background-color: #ffffff; text-decoration-thickness: initial; text-decoration-style: initial; text-decoration-color: initial; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo stretchy="false">(</mo><mi>&#x03B1;</mi><mo stretchy="false">)</mo></math>"><span id="MJXc-Node-70" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-71" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-72" class="mjx-mo"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">(</span></span><span id="MJXc-Node-73" class="mjx-mi"><span class="mjx-char MJXc-TeX-math-I">α</span></span><span id="MJXc-Node-74" class="mjx-mo"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">)</span></span></span></span></span> là nghiệm của hệ phương trình.</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced open="{" close=""><mtable columnalign="left"><mtr><mtd><mtable><mtr><mtd><mtable><mtr><mtd><mi>x</mi><mo>=</mo><mn>1</mn><mo>-</mo><mn>2</mn><mi>t</mi></mtd></mtr></mtable><mo>(</mo><mn>1</mn><mo>)</mo></mtd></mtr><mtr><mtd><mi>y</mi><mo>=</mo><mn>2</mn><mo>+</mo><mi>t</mi><mo> </mo><mo>(</mo><mn>2</mn><mo>)</mo></mtd></mtr><mtr><mtd><mi>z</mi><mo>=</mo><mn>3</mn><mo>-</mo><mi>t</mi><mo> </mo><mo>(</mo><mn>3</mn><mo>)</mo></mtd></mtr></mtable></mtd></mtr><mtr><mtd><mn>2</mn><mi>x</mi><mo>+</mo><mi>y</mi><mo>+</mo><mi>z</mi><mo>=</mo><mn>0</mn><mo> </mo><mo>(</mo><mn>4</mn><mo>)</mo></mtd></mtr></mtable></mfenced></math></p> <p>Thay (1), (2), (3) và (4) ta được:</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>2</mn><mo>(</mo><mn>1</mn><mo>−</mo><mn>2</mn><mi>t</mi><mo>)</mo><mo>+</mo><mn>2</mn><mo>+</mo><mi>t</mi><mo>+</mo><mn>3</mn><mo>−</mo><mi>t</mi><mo>=</mo><mn>0</mn><mo>⇔</mo><mo>−</mo><mn>4</mn><mi>t</mi><mo>+</mo><mn>7</mn><mo>=</mo><mn>0</mn><mo>⇔</mo><mi>t</mi><mo>=</mo><mfrac><mn>7</mn><mn>4</mn></mfrac></math></p> <p>Khi đó <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>x</mi><mo>=</mo><mo>-</mo><mfrac><mn>10</mn><mn>4</mn></mfrac><mo>;</mo><mi>y</mi><mo>=</mo><mfrac><mn>15</mn><mn>4</mn></mfrac><mo>;</mo><mi>z</mi><mo>=</mo><mfrac><mn>5</mn><mn>4</mn></mfrac></math></p> <p>Vậy <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>A</mi><mo> </mo><mfenced><mrow><mo>-</mo><mfrac><mn>10</mn><mn>4</mn></mfrac><mo>;</mo><mfrac><mn>15</mn><mn>4</mn></mfrac><mo>;</mo><mfrac><mn>5</mn><mn>4</mn></mfrac></mrow></mfenced></math></p> <p><strong>b) </strong>Đường thẳng d có vecto chỉ phương là <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><msub><mi>a</mi><mi>d</mi></msub><mo>→</mo></mover><mo>=</mo><mo> </mo><mo>(</mo><mo>−</mo><mn>2</mn><mo>;</mo><mo> </mo><mn>1</mn><mo>;</mo><mo>−</mo><mn>1</mn><mo>)</mo></math></p> <p>Mp <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>(</mo><mo> </mo><mi>β</mi><mo> </mo><mo>)</mo></math> qua A vuông góc với đường thẳng d thì <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>(</mo><mo> </mo><mi>β</mi><mo> </mo><mo>)</mo></math> có vecto pháp tuyến <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mi>n</mi><mo>→</mo></mover><mo>=</mo><mover><msub><mi>a</mi><mi>d</mi></msub><mo>→</mo></mover><mo>=</mo><mo> </mo><mo>(</mo><mo>−</mo><mn>2</mn><mo>;</mo><mo> </mo><mn>1</mn><mo>;</mo><mo>−</mo><mn>1</mn><mo>)</mo></math></p> <p>Vậy mặt phẳng <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>(</mo><mo> </mo><mi>β</mi><mo> </mo><mo>)</mo></math> có phương trình:</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>−</mo><mn>2</mn><mo>(</mo><mo> </mo><mi>x</mi><mo>+</mo><mfrac><mn>10</mn><mn>4</mn></mfrac><mo>)</mo><mo>+</mo><mn>1</mn><mo> </mo><mo>(</mo><mo> </mo><mi>y</mi><mo>−</mo><mfrac><mn>15</mn><mn>4</mn></mfrac><mo>)</mo><mo>−</mo><mn>1</mn><mo>(</mo><mi>z</mi><mo>−</mo><mfrac><mn>5</mn><mn>4</mn></mfrac><mo>)</mo><mo>=</mo><mn>0</mn></math></p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>⇔</mo><mo>−</mo><mn>2</mn><mi>x</mi><mo>+</mo><mi>y</mi><mo>−</mo><mi>z</mi><mo>−</mo><mfrac><mn>30</mn><mn>4</mn></mfrac><mo>=</mo><mn>0</mn><mo>⇔</mo><mn>4</mn><mi>x</mi><mo>−</mo><mn>2</mn><mi>y</mi><mo>+</mo><mn>2</mn><mi>z</mi><mo>+</mo><mn>15</mn><mo>=</mo><mn>0</mn></math></p>
Hướng dẫn Giải Bài 10 (trang 100, SGK Toán 12, Hình học)
GV:
GV colearn
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 99 SGK Toán Hình học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 99 SGK Toán Hình học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 99 SGK Toán Hình học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Bài 4 (trang 99, SGK Toán 12, Hình học)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 5 (Trang 99 SGK Toán Hình học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 6 (Trang 100 SGK Toán Hình học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 7 (Trang 100 SGK Toán Hình học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 8 (Trang 100 SGK Toán Hình học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 9 (Trang 100 SGK Toán Hình học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 11 (Trang 101 SGK Toán Hình học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 12 (Trang 101 SGK Toán Hình học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 13 (Trang 101 SGK Toán Hình học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 14 (Trang 101 SGK Toán Hình học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 15 (Trang 101 SGK Toán Hình học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 16 (Trang 102 SGK Toán Hình học 12)
Xem lời giải
Video hướng dẫn giải bài tập
Hướng dẫn Giải Bài 10 (trang 100, SGK Toán 12, Hình học)
GV:
GV colearn