Đề kiểm tra học kì 1 – Sinh học 7
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 9 – Sinh học 7
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I.</strong><strong>TRẮC NGHIỆM:</strong> (3 điểm) <strong>H&atilde;y chọn p</strong><strong>hương</strong><strong> &aacute;n tr</strong><strong>ả</strong><strong> l</strong><strong>ờ</strong><strong>i đ&uacute;ng nhất:</strong></p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 1. Động vật nguy&ecirc;n sinh n&agrave;o sau đ&acirc;y c&oacute; 2 nh&acirc;n v&agrave; 2 kh&ocirc;ng b&agrave;o co b&oacute;p trong cơ thể</strong></p> <p class="Bodytext50">&nbsp;A&nbsp; Tr&ugrave;ng roi xanh</p> <p class="Bodytext50">&nbsp;B. Tr&ugrave;ng biến h&igrave;nh</p> <p class="Bodytext50">&nbsp;C. Tr&ugrave;ng gi&agrave;y</p> <p class="Bodytext50">&nbsp;D. Tr&ugrave;ng lỗ</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 2. &nbsp;ĐVNS n&agrave;o sau đ&acirc;y được con người biết trước ti&ecirc;n trong thế giới động vật đơn b&agrave;o?</strong></p> <p style="text-align: justify;">A. Tr&ugrave;ng gi&agrave;y (tr&ugrave;ng c&oacute;)</p> <p style="text-align: justify;">B. Tr&ugrave;ng roi xanh</p> <p class="Heading110">C. Tr&ugrave;ng biến h&igrave;nh</p> <p class="Heading110">D. Tr&ugrave;ng kiết lị</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3. Sự lột x&aacute;c c</strong><strong>hỉ c&oacute; ở:</strong></p> <p style="text-align: justify;">A. Ch&acirc;u chấu, mối</p> <p style="text-align: justify;">B. Nhện, bọ cạp</p> <p style="text-align: justify;">C. T&ocirc;m, nhện</p> <p style="text-align: justify;">D. T&ocirc;m, ch&acirc;u chấu</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 4. Lo&agrave;i n&agrave;o c&oacute; tập t&iacute;nh sống th&agrave;nh x&atilde; hội?</strong></p> <p style="text-align: justify;">A. Ve sầu, nhện</p> <p style="text-align: justify;">B. T&ocirc;m, nhện</p> <p style="text-align: justify;">C. Kiến, ong mật</p> <p style="text-align: justify;">D. Kiến, ve sầu</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 5. Tr&ugrave;ng sốt r&eacute;t nhiệt đới (&aacute;c t&iacute;nh) c&oacute; chu k&igrave; sinh sản l&agrave;:</strong></p> <p style="text-align: justify;">A. 48 giờ</p> <p style="text-align: justify;">B. 24 giờ</p> <p style="text-align: justify;">C. 12 giờ &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A, B v&agrave; C đều sai</p> <p class="Bodytext260"><strong>C&acirc;u 6. Người mắc bệnh giun m&oacute;c c&acirc;u c&oacute; biểu hiện như thế n&agrave;o?</strong></p> <p style="text-align: justify;">A. Người xanh xao, v&agrave;ng vọt</p> <p style="text-align: justify;">B. K&eacute;m ăn, mất ngủ</p> <p style="text-align: justify;">C. Đau nhức to&agrave;n th&acirc;n</p> <p style="text-align: justify;">D. Ch&acirc;n to vận chuy&ecirc;n kh&oacute; khăn</p> <p style="text-align: justify;"><strong>II. </strong><strong>T</strong><strong>Ự</strong><strong> LUẬN</strong> (7 điểm)</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 1. N&ecirc;u đặc điểm chung của ng&agrave;nh Th&acirc;n mềm?</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 2. Cơ thể nhện chia l&agrave;m mấy phần? H&atilde;y kể t&ecirc;n c&aacute;c phần phụ v&agrave; chức năng của n&oacute;.</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 3. Theo em cần phải c&oacute; những biện ph&aacute;p g&igrave; để ph&ograve;ng chống bệnh giun s&aacute;n?</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I. TRẮC NGHIỆM: </strong>(3 điểm)</p> <table style="width: 425px;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="76"> <p align="center">1</p> </td> <td valign="top" width="64"> <p align="center">2</p> </td> <td valign="top" width="71"> <p align="center">3</p> </td> <td valign="top" width="68"> <p align="center">4</p> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></td> <td valign="top" width="75"> <p align="center">5</p> </td> <td valign="top" width="72"> <p align="center">6</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="76"> <p align="center">C</p> </td> <td valign="top" width="64"> <p align="center">A</p> </td> <td valign="top" width="71"> <p align="center">D</p> </td> <td valign="top" width="68"> <p align="center">C</p> </td> <td valign="top" width="75"> <p align="center">B</p> </td> <td valign="top" width="72"> <p align="center">A</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>II. TỰ LUẬN</strong> (7điểm)</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1.</strong> Đặc điểm chung của ng&agrave;nh Th&acirc;n mềm:</p> <p style="text-align: justify;">Trai, s&ograve;, ốc s&ecirc;n, ngao, ốc vặn, hến, mực&hellip; c&oacute; m&ocirc;i trường sống v&agrave; lối sống rất kh&aacute;c nhau nhưng cơ thể đều c&oacute; đặc điểm chung l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Th&acirc;n mềm, kh&ocirc;ng ph&acirc;n đốt</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; C&oacute; vỏ đ&aacute; v&ocirc;i</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; C&oacute; khoang &aacute;o</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Hệ ti&ecirc;u ho&aacute; ph&acirc;n ho&aacute;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Cơ quan di chuyển thường đơn giản.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ri&ecirc;ng mực, bạch tuộc, th&iacute;ch nghi với lối săn mồi v&agrave; di chuyển t&iacute;ch cực n&ecirc;n vỏ ti&ecirc;u giảm v&agrave; cơ quan di chuyển ph&aacute;t triển.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Trừ một số th&acirc;n mềm c&oacute; hại, c&ograve;n hầu hết ch&uacute;ng đều c&oacute; lợi về nhiều mặt.</p> <p class="Heading140"><strong>C&acirc;u 2.</strong></p> <p class="Heading140">* Cơ thể nhện chia 2 phần:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Phần đầu &ndash; ngực: (c&oacute; đ&ocirc;i k&igrave;m, đ&ocirc;i ch&acirc;n x&uacute;c gi&aacute;c, 4 đ&ocirc;i ch&acirc;n b&ograve;)</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Phần bụng: (đ&ocirc;i khe thở, lỗ sinh dục, c&aacute;c n&uacute;m tuyến tơ)</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;* C&aacute;c phần phụ của nhện v&agrave; chức năng của ch&uacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Phần đầu &ndash; ngực:</p> <p style="text-align: justify;">+ Đ&ocirc;i k&igrave;m c&oacute; tuyến độc: bắt mồi v&agrave; tự vệ</p> <p style="text-align: justify;">+ Đ&ocirc;i ch&acirc;n x&uacute;c gi&aacute;c phủ đầy l&ocirc;ng: cảm gi&aacute;c về khứu gi&aacute;c v&agrave; x&uacute;c gi&aacute;c.</p> <p style="text-align: justify;">+ 4 đ&ocirc;i ch&acirc;n b&ograve;: di chuyển v&agrave; chăng lưới</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Phần bụng:</p> <p style="text-align: justify;">+ Ph&iacute;a trước l&agrave; đ&ocirc;i khe thở: h&ocirc; hấp</p> <p style="text-align: justify;">+ ở giữa l&agrave; một lỗ sinh dục: sinh sản</p> <p style="text-align: justify;">+ Ph&iacute;a sau l&agrave; c&aacute;c n&uacute;m tuyến tơ: sinh ra tơ nhện.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3.</strong> * Biện ph&aacute;p ph&ograve;ng tr&aacute;nh bệnh giun k&iacute; sinh ở người:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Rửa tay trước khi ăn v&agrave; sau khi đi vệ sinh</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Rửa rau quả sạch trước khi ăn; kh&ocirc;ng ăn rau, quả chưa rửa kỹ; n&ecirc;n ng&acirc;m rau trong thuốc t&iacute;m 5 ph&uacute;t hay rửa rau bằng nước muối.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Rửa tay sạch sau khi l&agrave;m đất, trồng c&acirc;y; trẻ con kh&ocirc;ng n&ecirc;n nghịch đất bẩn.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Kh&ocirc;ng n&ecirc;n tưới hoa m&agrave;u, c&aacute;c loại rau, c&acirc;y ăn quả bằng ph&acirc;n tươi chưa qua hoai mục.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; N&ecirc;n tẩy giun từ 1 &ndash; 2 lần trong năm.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 2 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 3 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 4 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 5 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 6 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 7 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 8 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 10 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 11 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 12 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 13 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 14 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 15 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 16 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 17 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 18 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 19 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 20 – Sinh học 7
Xem lời giải