Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 11 – Sinh học 7
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề bài</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p>
<p style="text-align: justify;"><strong>I. </strong><strong>TRẮC NGHIỆM:</strong> (5 điểm)</p>
<p class="Bodytext50"><strong>Câu 1.</strong> Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:</p>
<p class="Bodytext70" align="left">1. Ong mật có các tập tính:</p>
<p style="text-align: justify;">A. Tự vệ, tấn công, dự trữ thức ăn</p>
<p style="text-align: justify;">B. Tự vệ, tấn công, cộng sinh để tồn tại</p>
<p style="text-align: justify;">C. Sống thành xã hội, chăm sóc thế hệ sau</p>
<p style="text-align: justify;">D. Câu A và C</p>
<p class="Bodytext250" align="left">E. Câu B và C</p>
<p class="Bodytext70" align="left">2. Cơ thể tôm sông gồm:</p>
<p style="text-align: justify;">A. Hai phần: đầu – ngực, bụng</p>
<p style="text-align: justify;">B. Hai phần: đầu, ngực – bụng</p>
<p class="Bodytext250" align="left">C. Ba phần: đầu, ngực, bụng</p>
<p class="Bodytext250" align="left">D. Cả A, B và C đều sai.</p>
<p class="Bodytext70" align="left">3. Ở máu người, trùng sốt rét sinh sản như thế nào?</p>
<p style="text-align: justify;">A. Trùng sốt rét chui vào kí sinh ở hồng cầu người.</p>
<p style="text-align: justify;">B. Chúng sử dụng hết chất nguyên sinh trong hồng cầu, sinh sản vô tính cho nhiều cá thể mới.</p>
<p class="Heading110">C. Chúng phá vỡ hồng cầu chui ra ngoài tiếp tục vào hồng cầu khác</p>
<p class="Heading110">D. Cả A, B và C đều đúng.</p>
<p class="Bodytext70" align="left">4. Châu chấu non nở ra dù giống con trưởng thành nhưng nhỏ, chưa đủ cánh, lột xác nhiều lần mới thành con trưởng thành. Đó là hình thức:</p>
<p style="text-align: justify;">A. Không qua biến thái.</p>
<p style="text-align: justify;">B. Biến thái hoàn toàn</p>
<p style="text-align: justify;">C. Biến thái không hoàn toàn.</p>
<p style="text-align: justify;">D. Cả A. B, C đều sai.</p>
<p class="Bodytext70" align="left">5. Cách tự vệ của mực như thế nào:</p>
<p style="text-align: justify;">1. Hút nước vào khoang áo rồi ép mạnh áo vào bụng, nước vọt qua phễu ra ngoài, đây mực lao như mũi tên về phía trước.</p>
<p style="text-align: justify;">2. Phun nước mực từ tuyến mực làm đen cả một vùng nước để dễ lẩn trốn</p>
<p style="text-align: justify;">3. Mắt mực có thể nhìn rõ được phương hướng để trốn chạy an toàn.</p>
<p style="text-align: justify;">4. Tuyến mực phun ra để đầu độc kẻ thù.</p>
<p style="text-align: justify;">A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4.</p>
<p style="text-align: justify;">C, 1, 2, 4 D. 1, 3, 4</p>
<p class="Bodytext70" align="left">6. Tôm dinh dưỡng như thế nào?</p>
<p style="text-align: justify;">A. Thức ăn của tôm là động, thực vật (cả mồi sống và chết)</p>
<p style="text-align: justify;">B. Tôm nhận biết thức ăn nhờ các tế bào khứu giác trên hai đôi râu rất phát triển. Tôm dùng đôi càng bắt mồi.</p>
<p style="text-align: justify;">C. Thức ăn qua miệng và hầu đến dạ dày nhờ enzim từ gan tiết vào thức ăn được tiêu hoá và sự hấp thụ thức ăn xảy ra ở ruột.</p>
<p class="Bodytext250" align="left">D. Cả A, B và C đều đúng.</p>
<p class="Bodytext70" align="left">7. Tập tính bắt mồi của nhện như thế nào?</p>
<p style="text-align: justify;">A. Rình mồi B. Đuổi bắt</p>
<p style="text-align: justify;">C. Chăng tơ D. Săn tìm</p>
<p class="Bodytext50"><strong>Câu 2.</strong> Hãy viết chữ <sup>“</sup>Đ” cho câu trả lời đúng và chữ “S” cho câu trả lời sai vào ô vuông đầu câu trong các câu sau:</p>
<p style="text-align: justify;">1. Vòng đời của giun dẹp qua vật chui trung gian.</p>
<p style="text-align: justify;">2. Giun đất bắt đầu xuất hiện hệ tuần hoàn và hệ thần kinh</p>
<p style="text-align: justify;">3. Các loài giun kí sinh đẻ nhiều vì môi trường dinh dưỡng cùa chúng phong phú</p>
<p style="text-align: justify;">4. Sự phát triển và tăng trưởng của ngành Chân khớp gắn liền với sự lột xác vì chúng có lớp vỏ kitin bao bọc</p>
<p style="text-align: justify;">5. Châu chấu hô hấp qua mang.</p>
<p style="text-align: justify;"> 6. Nhện có 2 tập tính: chăng lưới và bắt mồi</p>
<p style="text-align: justify;"><strong>II. </strong><strong>T</strong><strong>Ự</strong><strong> LUẬN</strong> (5 điểm)</p>
<p class="Bodytext50"><strong>Câu 1.</strong> Trình bày đặc điểm chung của ngành Chân khớp. Chúng có vai trò gì trong tự nhiên và trong đời sống con người?</p>
<p class="Bodytext50"><strong>Câu 2.</strong> Nêu ý nghĩa thực tiễn của Thân mềm. Cho ví dụ</p>
<p class="Bodytext50"><strong>Câu 3.</strong> Trong số các đặc điểm chung của Giun tròn, đặc điểm nào dễ nhận biết chúng nhất. Hãy kể tên một số đại diện thuộc ngành Giun tròn.</p>
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p>
<div class="Section1">
<p class="Tablecaption0"><strong>I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p>
<p class="Tablecaption0"><strong>Câu 1.</strong></p>
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="45">
<p align="center">Câu</p>
</td>
<td valign="top" width="64">
<p align="center">1</p>
</td>
<td valign="top" width="64">
<p align="center">2</p>
</td>
<td valign="top" width="63">
<p align="center">3</p>
</td>
<td valign="top" width="64">
<p align="center">4</p>
</td>
<td valign="top" width="64">
<p align="center">5</p>
</td>
<td valign="top" width="64">
<p align="center">6</p>
</td>
<td valign="top" width="63">
<p align="center">7</p>
<p align="center"> </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="45">
<p align="center">A</p>
</td>
<td valign="top" width="64">
<p align="center"> </p>
</td>
<td valign="top" width="64">
<p align="center">X</p>
</td>
<td valign="top" width="63">
<p align="center"> </p>
</td>
<td valign="top" width="64">
<p align="center"> </p>
</td>
<td valign="top" width="64">
<p align="center">X</p>
</td>
<td valign="top" width="64">
<p align="center"> </p>
</td>
<td valign="top" width="63">
<p align="center"> </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="45">
<p align="center">B</p>
</td>
<td valign="top" width="64">
<p align="center"> </p>
</td>
<td valign="top" width="64">
<p align="center"> </p>
</td>
<td valign="top" width="63">
<p align="center"> </p>
</td>
<td valign="top" width="64">
<p align="center"> </p>
</td>
<td valign="top" width="64">
<p align="center"> </p>
</td>
<td valign="top" width="64">
<p align="center"> </p>
</td>
<td valign="top" width="63">
<p align="center"> </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="45">
<p align="center">C</p>
</td>
<td valign="top" width="64">
<p align="center"> </p>
</td>
<td valign="top" width="64">
<p align="center"> </p>
</td>
<td valign="top" width="63">
<p align="center"> </p>
</td>
<td valign="top" width="64">
<p align="center">X</p>
</td>
<td valign="top" width="64">
<p align="center"> </p>
</td>
<td valign="top" width="64">
<p align="center"> </p>
</td>
<td valign="top" width="63">
<p align="center">X</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="45">
<p align="center">D</p>
</td>
<td valign="top" width="64">
<p align="center">X</p>
</td>
<td valign="top" width="64">
<p align="center"> </p>
</td>
<td valign="top" width="63">
<p align="center">X</p>
</td>
<td valign="top" width="64">
<p align="center"> </p>
</td>
<td valign="top" width="64">
<p align="center"> </p>
</td>
<td valign="top" width="64">
<p align="center">X</p>
</td>
<td valign="top" width="63">
<p align="center"> </p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p style="text-align: justify;"><strong>Câu 2.</strong></p>
<p style="text-align: justify;">1Đ, 2Đ, 3S, 4Đ, 5S, 6Đ.</p>
<p style="text-align: justify;"><strong>II. </strong><strong>T</strong><strong>Ự</strong><strong> LUẬN</strong> (5 điểm)</p>
<p class="Bodytext70" align="left"><strong>Câu 1.</strong> * Đặc điểm chung:</p>
<p style="text-align: justify;">– Có vô kitin che chở bên ngoài và làm chỗ bám cho cơ</p>
<p style="text-align: justify;">– Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau</p>
<p style="text-align: justify;">– Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác</p>
<p class="Bodytext70" align="left">* Vai trò:</p>
<p class="Bodytext70" align="left">– Lợi ích:</p>
<p style="text-align: justify;">+ Cung cấp thực phẩm cho con người</p>
<p style="text-align: justify;">+ Làm thức ăn cho động vật</p>
<p style="text-align: justify;">+ Làm thuốc chữa bệnh, làm sạch môi trường</p>
<p style="text-align: justify;">+ Thụ phấn cho cây trồng</p>
<p style="text-align: justify;">–<strong><em> </em></strong>Tác hại:</p>
<p style="text-align: justify;">+ Làm hại cây trồng, làm vật trung gian truyền bệnh</p>
<p style="text-align: justify;">+ Làm hại cho nông nghiệp</p>
<p style="text-align: justify;">+ Hại đồ gỗ, tàu thuyền…</p>
<p class="Bodytext70" align="left"><strong>Câu 2.</strong> * Lợi ích:</p>
<p style="text-align: justify;">– Thân mềm sử dụng làm thực phẩm cho người: mực, ốc, ngao, sò,…</p>
<p style="text-align: justify;">– Dùng làm thức ăn cho động vật khác: ốc, hến, sò,…</p>
<p style="text-align: justify;">– Dùng làm đồ trang sức: ngọc trai</p>
<p style="text-align: justify;">– Dùng làm đồ trang trí: vỏ ốc, vỏ sò, vỏ trai,…</p>
<p style="text-align: justify;">– Có tác dụng làm sạch môi trường nước: trai, vẹm, hầu…</p>
<p style="text-align: justify;">– Nhiều loài có giá trị xuất khẩu: bào ngư, sò huyết…</p>
<p style="text-align: justify;">– Vỏ một số loại ốc có giá trị về mặt địa chất: hoá thạch của một vỏ ốc, vỏ sò…</p>
<p class="Bodytext70" align="left">* Tác hại:</p>
<p style="text-align: justify;">– Nhiều loài ăn thực vật phá hoại cây trồng: các loài ốc sên</p>
<p style="text-align: justify;">– Là vật chủ trung gian truyền bệnh giun, sán: ốc ao, ốc mút, ốc tai…</p>
<p style="text-align: justify;"><strong>Câu 3.</strong> * Trong số các đặc điểm chung của Giun tròn, đặc điểm dễ nhận biết chúng nhất là:</p>
<p style="text-align: justify;">– Cơ thể hình trụ, thuôn dài 2 đầu.</p>
<p style="text-align: justify;">* Một số đại diện thuộc ngành Giun tròn:</p>
<p style="text-align: justify;">– Giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa…</p>
</div>