Đề kiểm tra học kì 1 – Sinh học 7
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 4 – Sinh học 7
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p class="Heading90" align="left"><strong>I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</strong></p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 1.</strong> H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng nhất:</p> <p class="Bodytext70" align="left">1. Động vật nguy&ecirc;n sinh n&agrave;o sau đ&acirc;y c&oacute; đời sống tự do?</p> <p style="text-align: justify;">1. Tr&ugrave;ng roi&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; 2. Tr&ugrave;ng biến h&igrave;nh</p> <p style="text-align: justify;">3. Tr&ugrave;ng kiết lị&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 4. Tr&ugrave;ng đế gi&agrave;y</p> <p style="text-align: justify;">5. Tr&ugrave;ng sốt r&eacute;t</p> <p style="text-align: justify;">A. l, 2, 3&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. 2, 3, 4.</p> <p style="text-align: justify;">C. 3, 4, 5&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. 1, 2, 4.</p> <p class="Bodytext70" align="left">2. Giun Đũa thuộc ng&agrave;nh:</p> <p style="text-align: justify;">A. Giun dẹp&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Giun tr&ograve;n</p> <p style="text-align: justify;">C. Giun đất&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. C&acirc;u A v&agrave; C</p> <p class="Bodytext60">3. Tr&ugrave;ng roi giống tế b&agrave;o thực vật ở đặc điểm n&agrave;o?</p> <p class="Bodytext50">A. C&oacute; diệp lục</p> <p class="Bodytext50">C. C&oacute; điểm mắt</p> <p style="text-align: justify;">B. C&oacute; roi</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A, B v&agrave; C đều đ&uacute;ng.</p> <p class="Bodytext70" align="left">4. Tại sao m&agrave;i mặt ngo&agrave;i vỏ trai lại ngửi thấy m&ugrave;i kh&eacute;t<strong><em>?</em></strong></p> <p style="text-align: justify;">A. V&igrave; ph&iacute;a ngo&agrave;i trai l&agrave; lớp sừng</p> <p style="text-align: justify;">B. Lớp sừng c&oacute; th&agrave;nh phần giống tổ chức sừng ở c&aacute;c động vật kh&aacute;c</p> <p style="text-align: justify;">C. Khi m&agrave;i lớp sừng n&oacute;ng chảy ch&uacute;ng c&oacute; m&ugrave;i kh&eacute;t</p> <p class="Bodytext250" align="left">D. Cả A, B v&agrave; C đều đ&uacute;ng.</p> <p class="Bodytext70" align="left">5. Đặc điểm n&agrave;o của Giun tr&ograve;n kh&aacute;c với Giun dẹp?</p> <p style="text-align: justify;">A. Sống k&iacute; sinh.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">B. Cơ thể đa b&agrave;o.</p> <p style="text-align: justify;">C. Ấu tr&ugrave;ng ph&aacute;t triển qua nhiều giai đoạn ấu tr&ugrave;ng.</p> <p style="text-align: justify;">D. C&oacute; hậu m&ocirc;n.</p> <p class="Bodytext70" align="left">C&acirc;u 2. H&acirc;y sắp xếp t&ecirc;n c&aacute;c đại diện của c&aacute;c ng&agrave;nh Giun sau đ&acirc;y v&agrave;o đ&uacute;ng <strong>ng&agrave;nh của ch&uacute;ng:</strong><strong><em> </em></strong>S&aacute;n l&ocirc;ng, giun đỏ, giun đũa, s&aacute;n l&aacute; gan, giun rễ l&uacute;a, đỉa, giun chỉ, s&aacute;n l&aacute; m&aacute;u,<strong><em>giun</em></strong><strong><em> </em></strong>m&oacute;c, s&aacute;n b&atilde; trầu, s&aacute;n d&acirc;y, giun kim, giun đất, rươi.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ng&agrave;nh Giun dẹp:&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ng&agrave;nh Giun tr&ograve;n:&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;..</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ng&agrave;nh Giun đốt:&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;</p> <p style="text-align: justify;"><strong>II. TỰ LUẬN</strong> <em>(6 điểm)</em></p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 1.</strong> N&ecirc;u đặc điểm cấu tạo ngo&agrave;i của giun đất th&iacute;ch nghi với đời sống chui r&uacute;c trong đất.</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 2.</strong> Trong số c&aacute;c đặc điểm chung của ng&agrave;nh Giun tr&ograve;n, đặc điểm n&agrave;o dễ nhận biết ch&uacute;ng nhất? Kể t&ecirc;n một số đại diện thuộc ng&agrave;nh Giun tr&ograve;n?</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 3.</strong> Vai tr&ograve; của ng&agrave;nh Ruột khoang?</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <div class="Section1"> <p style="text-align: justify;"><strong>I. TRẮC NGHIỆM:</strong> <em>(4 điểm)</em></p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1.</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <table style="width: 316px;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="66"> <p align="center">1</p> </td> <td valign="top" width="59"> <p align="center">2</p> </td> <td valign="top" width="61"> <p align="center">3</p> </td> <td valign="top" width="64"> <p align="center">4</p> </td> <td valign="top" width="66"> <p align="center">5</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="66"> <p align="center">D</p> </td> <td valign="top" width="59"> <p align="center">B</p> </td> <td valign="top" width="61"> <p align="center">A</p> </td> <td valign="top" width="64"> <p align="center">D</p> </td> <td valign="top" width="66"> <p align="center">D</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2.</strong></p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ng&agrave;nh Giun dẹp: S&aacute;n l&ocirc;ng, s&aacute;n l&aacute; gan, s&aacute;n l&aacute; m&aacute;u. s&aacute;n b&atilde; trầu, s&aacute;n d&acirc;y</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ng&agrave;nh Giun tr&ograve;n: giun đũa, giun m&oacute;c, giun kim, giun rễ l&uacute;a, giun chỉ.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ng&agrave;nh Giun đốt: rươi, giun đất, đỉa, giun đỏ</p> <p style="text-align: justify;"><strong>II. TỰ LUẬN</strong> <em>(6 điểm)</em></p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1.</strong> Đặc điểm cấu tạo ngo&agrave;i của giun đất th&iacute;ch nghi với đời sống chui r&uacute;c trong đất.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Cơ thể d&agrave;i, h&igrave;nh ống, ph&acirc;n đốt, c&oacute; đối xứng 2 b&ecirc;n, kh&oacute; ph&acirc;n biệt phần đầu v&agrave; phần đu&ocirc;i.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ở phần đầu cơ thể c&oacute; v&ograve;ng tơ ở xung quanh mồi đốt.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Th&agrave;nh cơ bụng ph&aacute;t triển, phần bụng cơ thể c&oacute; c&aacute;c m&oacute;c b&aacute;m gi&uacute;p giun di chuyển trong đất bằng c&aacute;ch co d&atilde;n cơ thể (giun b&ograve;, trườn m&igrave;nh tới trước, d&ugrave;ng m&oacute;c phần bụng b&aacute;m xuống đất, rồi k&eacute;o theo phần sau cơ thể)</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ống ti&ecirc;u ho&aacute; ph&acirc;n ho&aacute; kh&aacute; r&otilde; với miệng, hầu, thực quản, diều, dạ d&agrave;y cơ, ruột tịt: Gi&uacute;p giun ăn đất, m&agrave;nh vụn, x&aacute;c b&atilde; động thực vật v&agrave; thải ph&acirc;n ra ngo&agrave;i l&agrave; một loại đất xốp.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2. </strong>* Trong số c&aacute;c đặc điểm chung của giun tr&ograve;n, đặc điểm dễ nhận biết ch&uacute;ng nhất l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Cơ thể h&igrave;nh trụ, thu&ocirc;n d&agrave;i 2 đầu</p> </div> <p style="text-align: justify;">* Một số đại diện thuộc ng&agrave;nh Giun tr&ograve;n:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Giun đũa, giun m&oacute;c, giun kim, giun rễ l&uacute;a, giun chỉ.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3</strong>. Vai tr&ograve; của ng&agrave;nh Ruột khoang.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Tạo n&ecirc;n v&ugrave;ng biển san h&ocirc; c&oacute; m&agrave;u sắc phong ph&uacute; v&agrave; rất gi&agrave;u c&aacute;c lo&agrave;i động vật kh&aacute;c c&ugrave;ng chung sống.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; V&ugrave;ng biển san h&ocirc; vừa l&agrave; nơi c&oacute; vẻ đẹp k&igrave; th&uacute; của biển nhiệt đới, vừa l&agrave; nơi c&oacute; cảnh quan độc đ&aacute;o của đại dương.</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&ndash; L&agrave; nguy&ecirc;n liệu qu&yacute; để trang tr&iacute; v&agrave; l&agrave;m đồ trang sức: san h&ocirc; đỏ, san h&ocirc; đen, san h&ocirc; sừng hươu&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Cung cấp nguy&ecirc;n liệu v&ocirc;i cho x&acirc;y dựng: San h&ocirc; đ&aacute;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ho&aacute; thạch san h&ocirc; l&agrave; vật chỉ thị quan trọng của c&aacute;c địa tầng trong nghi&ecirc;n cứu địa chất.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; L&agrave;m thức ăn: sứa sen, sứa r&ocirc;&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Mặc d&ugrave; một số lo&agrave;i sứa g&acirc;y ngứa v&agrave; độc cho người, đảo ngầm san h&ocirc; g&acirc;y cản trở cho giao th&ocirc;ng đường biển, nhưng ch&uacute;ng c&oacute; &yacute; nghĩa về sinh th&aacute;i đối với biển v&agrave; đại dương, l&agrave; t&agrave;i nguy&ecirc;n thi&ecirc;n nhi&ecirc;n qu&yacute; gi&aacute;.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 2 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 3 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 5 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 6 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 7 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 8 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 9 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 10 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 11 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 12 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 13 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 14 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 15 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 16 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 17 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 18 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 19 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 20 – Sinh học 7
Xem lời giải