Đề kiểm tra học kì 1 – Sinh học 7
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 8 – Sinh học 7
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <div class="Section1"> <p class="Bodytext50"><strong>I</strong><strong>.</strong><strong> TR</strong><strong>Ắ</strong><strong>C NGHI</strong><strong>Ệ</strong><strong>M: </strong>(3 điểm)<strong> H&atilde;y ch</strong><strong>ọ</strong><strong>n phương &aacute;n trả l</strong><strong>ờ</strong><strong>i đ&uacute;ng nhất:</strong></p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 1. Kh</strong><strong>i</strong><strong> gặp đi</strong><strong>ề</strong><strong>u kiện b</strong><strong>ấ</strong><strong>t l</strong><strong>ợ</strong><strong>i tr&ugrave;ng roi xanh c&oacute; hiện tư</strong><strong>ợn</strong><strong>g g&igrave;?</strong></p> <p class="Bodytext50">A.Đa số bị chết&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p class="Bodytext50">B. Kết b&agrave;o x&aacute;c</p> <p style="text-align: justify;">C. Sinh sản nhanh</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A, B v&agrave; C đ&uacute;ng.</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 2. Căn cứ v&agrave;o đ&acirc;u để t&iacute;nh tuổi của trai?</strong></p> <p style="text-align: justify;">A. Căn cứ v&agrave;o độ lớn của th&acirc;n trai</p> <p style="text-align: justify;">B. Căn cứ v&agrave;o độ lớn của vỏ trai</p> <p style="text-align: justify;">C. Căn cứ v&agrave;o c&aacute;c v&ograve;ng tăng trường tr&ecirc;n vỏ trai.</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A, B v&agrave; C đều sai</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3. Vỏ kitin chỉ c&oacute; </strong><strong>ở</strong><strong> lo&agrave;i n&agrave;o sau đ&acirc;y?</strong></p> <p style="text-align: justify;">A. T&ocirc;m&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Bọ cạp</p> <p style="text-align: justify;">C. Ch&acirc;u chấu &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;D. Cả Av&agrave; C</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 4. Tập t&iacute;nh dự trữ thức ăn c&oacute; </strong><strong>ở</strong><strong>:</strong><strong> </strong></p> <p style="text-align: justify;">A. Nhện, ong mật</p> <p style="text-align: justify;">C. T&ocirc;m v&agrave; ve sầu</p> <p style="text-align: justify;">B. Ve sầu, kiến</p> <p style="text-align: justify;">D. T&ocirc;m v&agrave; kiến</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 5. M&ocirc;i tr</strong><strong>ườ</strong><strong>ng sống của giun đất l&agrave;:</strong></p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;A. Nước mặn, ngọt, lợ, trong đất. tr&ecirc;n c&acirc;y</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;B. Đất ẩm: ruộng, vườn, nương, rẫy, đất rừng,</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;C. Nước mặn. ngọt, lợ, trong đất</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;D. Cả A v&agrave; C</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 6. Con non của lo&agrave;i n&agrave;o p</strong><strong>hải</strong><strong> lột x&aacute;c nhiều lần m</strong><strong>ớ</strong><strong>i tr</strong><strong>ở</strong><strong> th&agrave;nh con t</strong><strong>rưởng th&agrave;nh:</strong></p> </div> <div class="Section2"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;A. T&ocirc;m, nhện</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;C. T&ocirc;m, ch&acirc;u chấu</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;B. Ch&acirc;u chấu, bọ cạp</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;D. C&aacute;i ghẻ, con ve b&ograve;</p> </div> <p class="Bodytext50"><strong>II</strong><strong>. </strong><strong>T</strong><strong>Ự</strong><strong> LUẬN </strong>(7 điểm)</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u l. N&ecirc;u đặc điểm chung của ng&agrave;nh Giun đốt?</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 2. Cơ thể t&ocirc;m chia l&agrave;m mấy phần? H&atilde;y kể t&ecirc;n c&aacute;c phần phụ v&agrave; chức năng của n&oacute;? <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 3. Theo em cần c&oacute; những biện ph&aacute;p g&igrave; để ph&ograve;ng chống bệnh giun s&aacute;n?</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I.</strong><strong> TR</strong><strong>Ắ</strong><strong>C NGHIỆM:</strong> (3 điểm)</p> <table style="width: 346px;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="57"> <p align="center">1</p> </td> <td valign="top" width="64"> <p align="center">2</p> </td> <td valign="top" width="57"> <p align="center">3</p> </td> <td valign="top" width="59"> <p align="center">4</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">5</p> </td> <td valign="top" width="54"> <p align="center">6</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="57"> <p align="center">B</p> </td> <td valign="top" width="64"> <p align="center">C</p> </td> <td valign="top" width="57"> <p align="center">D</p> </td> <td valign="top" width="59"> <p align="center">A</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">B</p> </td> <td valign="top" width="54"> <p align="center">C</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p class="Bodytext50"><strong>II. TỰ LUẬN </strong>(7điểm)</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1.</strong> Giun đốt (gồm: giun đất, rươi, đỉa. giun đỏ&hellip;) đa dạng về lo&agrave;i, lối sống v&agrave; m&ocirc;i trường sống. Giun đốt c&oacute; chung đặc điểm như:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Cơ thể ph&acirc;n đốt</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; C&oacute; thể xoang</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ống ti&ecirc;u ho&aacute; ph&acirc;n ho&aacute;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Bắt đầu c&oacute; hệ tuần ho&agrave;n</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Di chuyển nhờ chi b&ecirc;n, tơ hay hệ cơ của th&agrave;nh cơ thể</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; H&ocirc; hấp qua da hay mang</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Giun đốt c&oacute; vai tr&ograve; lớn đối với hệ sinh th&aacute;i v&agrave; đời sống con người.</p> <p class="Heading140"><strong>C&acirc;u 2.</strong></p> <p class="Heading140">* Cơ thể t&ocirc;m gồm 2 phần: phần đầu &ndash; ngực v&agrave; phần bụng.</p> <p style="text-align: justify;">* C&aacute;c phần phụ v&agrave; chức năng của n&oacute;:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Phần đầu &ndash; ngực:</p> <p style="text-align: justify;">+ Mắt k&eacute;p, hai đ&ocirc;i r&acirc;u: định hướng ph&aacute;t hiện mồi.</p> <p style="text-align: justify;">+ C&aacute;c ch&acirc;n h&agrave;m: giữ v&agrave; xử l&iacute; mồi</p> <p style="text-align: justify;">+ C&aacute;c ch&acirc;n ngực: bắt mồi v&agrave; b&ograve;.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Phần bụng:</p> <p style="text-align: justify;">+ C&aacute;c ch&acirc;n bụng: bơi, giừ thăng bằng v&agrave; &ocirc;m trứng</p> <p style="text-align: justify;">+ Tấm l&aacute;i: l&aacute;i v&agrave; gi&uacute;p t&ocirc;m nhảy</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3.</strong> * Biện ph&aacute;p ph&ograve;ng tr&aacute;nh bệnh giun k&iacute; sinh ở người:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Rửa tay trước khi ăn v&agrave; sau khi đi vệ sinh</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Rửa rau quả sạch trước khi ăn: kh&ocirc;ng ăn rau quả chưa rửa kỹ; n&ecirc;n ng&acirc;m rau trong thuốc t&iacute;m 5 ph&uacute;t hay rửa rau bằng nước muối.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Rửa tay sạch sau khi l&agrave;m đất trồng c&acirc;y: trẻ con kh&ocirc;ng n&ecirc;n nghịch đất bẩn.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Kh&ocirc;ng n&ecirc;n tưới hoa m&agrave;u c&aacute;c loại rau, c&acirc;y ăn quả bằng ph&acirc;n tươi chưa qua hoai mục.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; N&ecirc;n tẩy giun từ 1 &ndash; 2 lần trong năm.</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 2 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 3 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 4 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 5 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 6 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 7 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 9 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 10 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 11 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 12 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 13 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 14 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 15 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 16 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 17 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 18 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 19 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 20 – Sinh học 7
Xem lời giải