Đề kiểm tra học kì 1 – Sinh học 7
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 7 – Sinh học 7
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p class="Tablecaption0"><strong>I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</strong></p> <p class="Tablecaption0"><strong>C&acirc;u 1.</strong> H&atilde;y lựa chọn cụm từ ở cột B nối với cột A sao cho ph&ugrave; hợp rồi điền v&agrave;o phần trả lời:</p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="230"> <p align="center">A</p> </td> <td valign="top" width="155"> <p align="center">B</p> </td> <td valign="top" width="104"> <p align="center">Trả lời</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="230"> <p style="text-align: justify;">1. Cơ thể chỉ l&agrave; một tế b&agrave;o nhưng thực hiện đủ c&aacute;c chức năng sống của cơ thể</p> <p style="text-align: justify;">2. Cơ thể mềm, dẹp, k&eacute;o d&agrave;i hoặc ph&acirc;n đốt.</p> <p style="text-align: justify;">3. Cơ thể c&oacute; bộ xương ngo&agrave;i bằng kitin, c&oacute; phần phụ th&acirc;n đốt.</p> <p style="text-align: justify;">4. Cơ thể c&oacute; đối xứng toả tr&ograve;n thường h&igrave;nh trụ hay h&igrave;nh d&ugrave; với 2 lớp tế b&agrave;o.</p> <p style="text-align: justify;">5. Cơ thể mềm thường kh&ocirc;ng ph&acirc;n đốt v&agrave; c&oacute; vỏ đ&aacute; v&ocirc;i</p> </td> <td valign="top" width="155"> <p style="text-align: justify;">a, Ng&agrave;nh Ch&acirc;n khớp.</p> <p style="text-align: justify;">b, Ng&agrave;nh Ruột khoang.</p> <p style="text-align: justify;">c, Ng&agrave;nh Th&acirc;n mềm.</p> <p style="text-align: justify;">d, C&aacute;c ng&agrave;nh Giun.</p> <p style="text-align: justify;">e, Ng&agrave;nh Động vật nguy&ecirc;n sinh.</p> </td> <td valign="top" width="104"> <p style="text-align: justify;">1&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;.</p> <p style="text-align: justify;">2&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;..</p> <p style="text-align: justify;">3&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;.</p> <p style="text-align: justify;">4&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;.</p> <p style="text-align: justify;">5&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;.</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2. H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả l</strong><strong>ờ</strong><strong>i đ&uacute;ng nhất:</strong></p> <p class="Bodytext70" align="left">1. Sự đa dạng của động vật nguy&ecirc;n sinh?</p> <p style="text-align: justify;">1. Đa dạng về m&ocirc;i trường sống (sống tự do hay k&iacute; sinh).</p> <p style="text-align: justify;">2. Cơ quan di chuyển: roi bơi, l&ocirc;ng bơi, ch&acirc;n giả&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">3. C&oacute; c&aacute;c b&agrave;o quan kh&aacute;c nhau đảm nhiệm chức năng sống kh&aacute;c nhau</p> <p style="text-align: justify;">4. H&igrave;nh dạng ổn định</p> <p style="text-align: justify;">5. Dinh dưỡng dị dưỡng.</p> <p style="text-align: justify;">A. 1, 2, 3, 4.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. 2, 3, 4.</p> <p style="text-align: justify;">C, 1, 2, 4&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. 1, 2, 3.</p> <p class="Bodytext70" align="left">2. Thuỷ tức l&agrave; đại diện của ng&agrave;nh n&agrave;o?</p> <p style="text-align: justify;">A. Ng&agrave;nh ruột khoang</p> <p style="text-align: justify;">C. Ng&agrave;nh ch&acirc;n khớp</p> <p style="text-align: justify;">B. Ng&agrave;nh giun tr&ograve;n</p> <p style="text-align: justify;">D. Ng&agrave;nh giun dẹp</p> <p class="Bodytext70" align="left">3. Giun dẹp c&oacute; nh&ugrave;ng đặc điểm n&agrave;o?</p> <p style="text-align: justify;">A. Cơ thể dẹp, c&oacute; đối xứng 2 b&ecirc;n</p> <p style="text-align: justify;">B. Ruột dạng t&uacute;i, chưa c&oacute; hậu m&ocirc;n</p> <p style="text-align: justify;">C. V&ograve;ng đời kh&ocirc;ng qua giai đoạn ấu tr&ugrave;ng</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A, B, C đều đ&uacute;ng</p> <p class="Bodytext70" align="left">4. Lớp vỏ cutiun ở giun đũa c&oacute; t&aacute;c dụng g&igrave;?</p> <p style="text-align: justify;">A. Gi&uacute;p giun di chuyển dễ d&agrave;ng</p> <p style="text-align: justify;">B. Chống t&aacute;c dụng cơ học.</p> <p style="text-align: justify;">C. Gi&uacute;p giun ti&ecirc;u ho&aacute; nhanh</p> <p style="text-align: justify;">D. Gi&uacute;p cơ thể c&oacute; h&igrave;nh dạng cố định</p> <p class="Bodytext70" align="left">5.Trai được xếp v&agrave;o ng&agrave;nh Th&acirc;n mềm, v&igrave; sao?</p> <p style="text-align: justify;">A. Cơ thể gồm 3 phần: đầu, th&acirc;n v&agrave; ch&acirc;n trai.</p> <p style="text-align: justify;">B. Cơ thể c&oacute; đối xứng 2 b&ecirc;n.</p> <p style="text-align: justify;">C. C&oacute; th&acirc;n mềm, kh&ocirc;ng ph&acirc;n đốt, di chuyền nhờ ch&acirc;n r&igrave;u.</p> <p style="text-align: justify;">D. Cơ thể trai c&oacute; lớp &aacute;o bao bọc.</p> <p class="Bodytext70" align="left">6. Th&acirc;n mềm c&oacute; &iacute;ch lợi g&igrave;?</p> <p style="text-align: justify;">A. L&agrave;m thức ăn cho người v&agrave; động vật</p> <p style="text-align: justify;">B. L&agrave;m sạch m&ocirc;i trường nước.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">C. L&agrave;m đồ trang tr&iacute;, trang sức.</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A, B, C đều đ&uacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>II. </strong><strong>T</strong><strong>Ự</strong><strong> LUẬN</strong> (6 điểm)</p> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 1. a<sub>. </sub>Để nhận dạng ch&acirc;u chấu n&oacute;i ri&ecirc;ng v&agrave; s&acirc;u bọ n&oacute;i chung cần dựa v&agrave;o những đặc điểm n&agrave;o?</p> <p class="Bodytext50">b, Tr&igrave;nh b&agrave;y đặc điểm cấu tạo ngo&agrave;i của ch&acirc;u chấu? Trong những đặc điểm đ&oacute;, đặc điểm n&agrave;o th&iacute;ch nghi với từng c&aacute;ch di chuyển: b&ograve;, bay, nhảy?</p> <p style="text-align: justify;">C&acirc;u 2. Tr&igrave;nh b&agrave;y đặc điểm chung của ng&agrave;nh Ch&acirc;n khớp? Ch&uacute;ng c&oacute; vai tr&ograve; g&igrave; trong tự nhi&ecirc;n v&agrave; trong đời sống con người?</p> <p style="text-align: justify;">C&acirc;u 3. Trai tự vệ bằng c&aacute;ch n&agrave;o? Tại sao đầu của ch&uacute;ng ti&ecirc;u giảm?</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <div class="Section1"> <p style="text-align: justify;"><strong>I. </strong><strong>TRẮC NGHIỆM:</strong> (4 điểm)</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1. </strong></p> <p style="text-align: justify;">1- e, 2 &ndash; d, 3 &ndash; a, 4 &ndash; b, 5 &ndash; c.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2.</strong></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="87"> <p align="center">1</p> </td> <td valign="top" width="87"> <p align="center">2</p> </td> <td valign="top" width="87"> <p align="center">3</p> </td> <td valign="top" width="87"> <p align="center">4</p> </td> <td valign="top" width="87"> <p align="center">5</p> </td> <td valign="top" width="87"> <p align="center">6</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="87"> <p align="center">D</p> </td> <td valign="top" width="87"> <p align="center">A</p> </td> <td valign="top" width="87"> <p align="center">A</p> </td> <td valign="top" width="87"> <p align="center">B</p> </td> <td valign="top" width="87"> <p align="center">C</p> </td> <td valign="top" width="87"> <p align="center">D</p> </td> </tr> </tbody> </table> </div> <p style="text-align: justify;"><strong>II. </strong><strong>T</strong><strong>Ự</strong><strong> LUẬN</strong> (6 điểm)</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1.</strong> a. Cần dựa v&agrave;o c&aacute;c đặc điểm sau:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Cơ thể gồm 3 phần: đầu, ngực, bụng</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Phần đầu c&oacute; 1 đ&ocirc;i r&acirc;u.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Phần ngực c&oacute; ba đ&ocirc;i ch&acirc;n v&agrave; hai đ&ocirc;i c&aacute;nh</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; H&ocirc; hấp bằng ống kh&iacute;</p> <p style="text-align: justify;">b. * Đặc điểm cấu tạo ngo&agrave;i của ch&acirc;u chấu:</p> <p class="Bodytext50">&ndash; Ph&acirc;n đầu: 1 đ&ocirc;i r&acirc;u, mắt k&eacute;p, cơ quan miệng</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ph&acirc;n ngực: 3 đ&ocirc;i ch&acirc;n, hai đ&ocirc;i c&aacute;nh</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Phần bụng: lỗ thở</p> <p style="text-align: justify;">* Đặc điểm th&iacute;ch nghi với c&aacute;ch di chuyển b&ograve;, bay, nhảy:</p> <p class="Bodytext50">&ndash; B&ograve;: 3 đ&ocirc;i ch&acirc;n</p> <p class="Bodytext50">&ndash; Bay: 2 đ&ocirc;i c&aacute;nh</p> <p class="Bodytext50">&ndash; Nhảy: 1 đ&ocirc;i c&agrave;ng</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 2.</strong> * Đặc điểm chung:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; C&oacute; vỏ kitin che chở b&ecirc;n ngo&agrave;i v&agrave; l&agrave;m chỗ b&aacute;m cho cơ</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Phần phụ ph&acirc;n đốt, c&aacute;c đốt khớp động với nhau</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Sự ph&aacute;t triển v&agrave; tăng trưởng gắn liền với sự lột x&aacute;c</p> <p class="Bodytext70" align="left">* Vai tr&ograve;:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Lợi &iacute;ch</p> <p style="text-align: justify;">+ Cung cấp thực phẩm cho con người</p> <p style="text-align: justify;">+ L&agrave;m thức ăn cho động vật</p> <p style="text-align: justify;">+ L&agrave;m thuốc chữa bệnh, l&agrave;m sạch m&ocirc;i trường</p> <p style="text-align: justify;">+ Thụ phấn cho c&acirc;y trồng</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; T&aacute;c hại</p> <p style="text-align: justify;">+ L&agrave;m hại c&acirc;y trồng, l&agrave;m vật trung gian truyền bệnh</p> <p style="text-align: justify;">+ L&agrave;m hại cho n&ocirc;ng nghiệp</p> <p style="text-align: justify;">+ Hại đồ gỗ, t&agrave;u thuyền&hellip;</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3.</strong></p> <p style="text-align: justify;">* Trai tự vệ bằng c&aacute;ch: Co ch&acirc;n, kh&eacute;p vỏ, nhờ lớp vỏ cứng m&agrave; kẻ th&ugrave; kh&ocirc;ng s&aacute;t hại được</p> <p style="text-align: justify;">* Đầu trai ti&ecirc;u giảm v&igrave;: Ch&uacute;ng &iacute;t hoạt động n&ecirc;n chức năng của đầu &iacute;t sử dụng, chỉ c&ograve;n một số l&ocirc;ng quanh tấm miệng gi&uacute;p cuốn d&ograve;ng nước v&agrave;o miệng để lọc thức ăn</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 2 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 3 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 4 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 5 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 6 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 8 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 9 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 10 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 11 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 12 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 13 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 14 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 15 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 16 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 17 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 18 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 19 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 20 – Sinh học 7
Xem lời giải