Đề kiểm tra học kì 1 – Sinh học 7
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 6 – Sinh học 7
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <div class="Section1"> <p style="text-align: justify;"><strong>I. </strong><strong>TRẮC NGHIỆM:</strong> (5 điểm)</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 1.</strong> H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng nhất:</p> <p class="Bodytext70" align="left">1. Khi nu&ocirc;i t&ocirc;m người ta thường cho ăn v&agrave;o l&uacute;c n&agrave;o?</p> <p style="text-align: justify;">A. Khuya&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;B. Trưa</p> <p style="text-align: justify;">C. Chạng vạng tối &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;D. S&aacute;ng sớm</p> <p class="Bodytext70" align="left">2. Cấu tạo vỏ trai gồm:</p> <p style="text-align: justify;">A. Lớp sừng v&agrave; lớp đ&aacute; v&ocirc;i</p> <p style="text-align: justify;">B. Lớp đ&aacute; v&ocirc;i v&agrave; lớp x&agrave; cừ.</p> <p style="text-align: justify;">C. Lớp sừng, lớp đ&aacute; v&ocirc;i v&agrave; lớp x&agrave; cừ.</p> <p style="text-align: justify;">D. Lớp x&agrave; cừ v&agrave; lớp sừng</p> <p class="Bodytext70" align="left">3. Ở ven biển nước ta thường gặp lo&agrave;i ruột khoang cơ thể h&igrave;nh trụ, k&iacute;ch thước khoảng từ 2cm đến 5cm, c&oacute; nhiều tua miệng xếp đối xứng v&agrave; c&oacute; m&agrave;u rực rỡ như c&aacute;nh hoa. Đ&oacute; l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. Thuỷ tức&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Sứa</p> <p style="text-align: justify;">C. Hải quỳ&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. San h&ocirc;</p> <p class="Bodytext70" align="left">4. H&igrave;nh thức dinh dưỡng của trai:</p> <p style="text-align: justify;">A. Thụ động</p> <p style="text-align: justify;">B. Chủ động</p> <p class="Bodytext250" align="left">C. Vừa chủ động vừa thụ động</p> <p class="Bodytext250" align="left">D. Cả A, B v&agrave; C đều sai</p> <p class="Bodytext70" align="left">5. Trong c&aacute;c nh&oacute;m động vật sau, nh&oacute;m n&agrave;o to&agrave;n động vật th&acirc;n mềm?</p> <p style="text-align: justify;">A. Mực, ốc, trai, sứa.</p> <p style="text-align: justify;">B. Ốc, bạch tuộc, b&agrave;o ngư, s&ograve; huyết</p> <p style="text-align: justify;">C. S&ograve;, thuỷ tức, ốc s&ecirc;n, bạch tuộc.</p> <p style="text-align: justify;">D. Sứa, s&ograve;, mực, ốc s&ecirc;n.</p> <p class="Bodytext70" align="left">6. Đặc điểm chung của dộng vật nguy&ecirc;n sinh?</p> <p style="text-align: justify;">1. Cơ thể động vật nguy&ecirc;n sinh chỉ c&oacute; một tế b&agrave;o, thực hiện đầy đủ c&aacute;c chức năng sống như di chuyển, dinh dưỡng, sinh sản.</p> <p style="text-align: justify;">2. Động vật nguy&ecirc;n sinh c&oacute; c&aacute;c b&agrave;o quan kh&aacute;c nhau: kh&ocirc;ng b&agrave;o ti&ecirc;u ho&aacute;, kh&ocirc;ng b&agrave;o co b&oacute;p, điểm mắt&hellip;</p> </div> <div class="Section2"> <p style="text-align: justify;">3. Ph&acirc;n lớn sống ở nước, một số</p> <p style="text-align: justify;">4. Di chuyển bằng ch&acirc;n giả.</p> <p style="text-align: justify;">5. Phần lớn sinh sản v&ocirc; t&iacute;nh.</p> <p style="text-align: justify;">A. 1, 2, 3, 5.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. 2, 3, 4, 5.</p> <p style="text-align: justify;">C. 1, 3, 4, 5.&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;D. 1, 2, 4, 5.</p> <p class="Bodytext70" align="left">7. So với c&aacute;c s&acirc;u bọ kh&aacute;c, khả năng di chuyển của ch&acirc;u chấu hơn v&igrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. C&oacute; th&ecirc;m đ&ocirc;i c&aacute;nh</p> <p style="text-align: justify;">B. C&oacute; đ&ocirc;i c&agrave;ng to, khoẻ</p> <p style="text-align: justify;">C. C&oacute; nhiều đ&ocirc;i ch&acirc;n ngực hơn</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A v&agrave; C đ&uacute;ng.</p> <p class="Bodytext70" align="left">8. Cơ thể ch&acirc;u chấu gồm:</p> <p style="text-align: justify;">A. Ba phần: đầu, lưng, bụng</p> <p style="text-align: justify;">B. Hai phần: đầu &ndash; ngực, bụng</p> <p style="text-align: justify;">C. Ba phần: đầu, ngực, bụng</p> <p style="text-align: justify;">D. Hai phần: đầu, ngực &ndash; bụng</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C</strong><strong>&acirc;</strong><strong>u 2. H&atilde;y x&aacute;c định những c&acirc;</strong><strong>u sau l&agrave; </strong>đ&uacute;ng (Đ) hay sai (S) điền v&agrave;o &ocirc; trống:</p> </div> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="404"> <p align="center">C&acirc;u dẫn</p> </td> <td valign="top" width="85"> <p align="center">Đ/S</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="404"> <p style="text-align: justify;">1. T&ocirc;m l&agrave; động vật chuy&ecirc;n ăn thực vật v&agrave; hoạt động v&agrave;o buổi trưa</p> <p style="text-align: justify;">2. X&agrave; cừ do lớp ngo&agrave;i của &aacute;o trai tiết ra tạo th&agrave;nh</p> <p style="text-align: justify;">3. Mưa nhiều, giun đất chui l&ecirc;n mặt đất để lấy kh&ocirc;ng kh&iacute;, giun đ&agrave;o đất suốt đời sống của m&igrave;nh</p> <p style="text-align: justify;">4. Tr&ugrave;ng sốt r&eacute;t do muỗi A-n&ocirc;-phen truyền v&agrave;o m&aacute;u người</p> </td> <td valign="top" width="85"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>II. </strong><strong>T</strong><strong>Ự</strong><strong> LUẬN:</strong> (5 điểm)</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 1.</strong> Để nhận dạng ch&acirc;u chấu n&oacute;i ri&ecirc;ng v&agrave; s&acirc;u bọ n&oacute;i chung cần dựa v&agrave;o những đặc điểm n&agrave;o?</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 2.</strong> N&ecirc;u đặc điểm chung của Th&acirc;n mềm?</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 3.</strong> Giun đũa g&acirc;y ra t&aacute;c hại rất lớn đối với sức khoẻ con người như thế n&agrave;o? <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p class="Tablecaption0"><strong>I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)</strong></p> <p class="Tablecaption0"><strong>C&acirc;u 1:</strong></p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="44"> <p align="center">C&acirc;u</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">1</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">1</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">3</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">4</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">5</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">6</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">7</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">8</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="44"> <p align="center">A</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="44"> <p align="center">B</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="44"> <p align="center">C</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">X</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="44"> <p align="center">D</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p class="Tablecaption0"><strong>C&acirc;u 2.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</strong>&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p class="Tablecaption0">&nbsp;&nbsp; 1S,&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 2Đ,&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 3Đ,&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 4Đ.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>II</strong><strong>.</strong><strong> T</strong><strong>Ự</strong><strong> LUẬN</strong> (5 điểm)</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1.</strong> Để nhận dạng ch&acirc;u chấu n&oacute;i ri&ecirc;ng v&agrave; s&acirc;u họ n&oacute;i chung cần dựa v&agrave;o c&aacute;c đặc điểm sau:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Cơ thể gồm 3 phần: đầu, ngực, bụng</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ph&acirc;n đầu c&oacute; 1 đ&ocirc;i r&acirc;u.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Phần ngực c&oacute; ba đ&ocirc;i ch&acirc;n v&agrave; hai đ&ocirc;i c&aacute;nh</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; H&ocirc; hấp bằng kh&ocirc;ng kh&iacute;</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C</strong><strong>&acirc;</strong><strong>u 2.</strong> Đặc điểm chung cua ng&agrave;nh Th&acirc;n mềm:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Cơ thể mềm kh&ocirc;ng ph&acirc;n đốt</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Cơ thể c&oacute; lớp vỏ đ&aacute; v&ocirc;i</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Phần lớn c&oacute; khoang &aacute;o ph&aacute;t triển</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Hệ ti&ecirc;u ho&aacute; ph&acirc;n ho&aacute;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Cơ quan di chuyển thường đơn giản</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ri&ecirc;ng mực, bạch tuộc th&iacute;ch nghi với lối săn mồi v&agrave; di chuyển t&iacute;ch cực n&ecirc;n vỏ ti&ecirc;u giảm v&agrave; cơ quan di chuyển ph&aacute;t triển</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3.</strong> Giun đũa g&acirc;y ra t&aacute;c hại rất lớn đối với sức khoẻ con người:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Giun đũa h&uacute;t chất dinh dưỡng trong cơ thể, giun c&ograve;n sinh ra độc tố l&agrave;m hại cho việc ti&ecirc;u ho&aacute; v&agrave; hấp thụ chất dinh dưỡng.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Giun c&ograve;n g&acirc;y tắc ruột, tắc ống mật. Giun nhiều, khi di chuyển trong v&ograve;ng đời c&oacute; thể l&ecirc;n n&atilde;o g&acirc;y tổn hại nghi&ecirc;m trọng cho người.</p> <p style="text-align: justify;">Một người mắc bệnh giun đũa sẽ trở th&agrave;nh một &ldquo;ổ&rdquo; để ph&aacute;t t&aacute;n bệnh n&agrave;y cho cộng đồng. V&igrave; thế ở nhiều nước ph&aacute;t triển, trước khi cho người ở nơi kh&aacute;c đến nhập cư, người ta y&ecirc;u cầu họ phải tẩy rửa giun s&aacute;n trước.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 2 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 3 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 4 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 5 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 7 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 8 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 9 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 10 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 11 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 12 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 13 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 14 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 15 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 16 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 17 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 18 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 19 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 20 – Sinh học 7
Xem lời giải