Đề kiểm tra học kì 1 – Sinh học 7
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 3 – Sinh học 7
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p class="Bodytext50"><strong>I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)</strong></p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 1.</strong> H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng nhất:</p> <p class="Bodytext70" align="left">1. C&aacute;ch sinh sản của trai s&ocirc;ng?</p> <p style="text-align: justify;">A. Thụ tinh ngo&agrave;i, trứng thường đẻ trong khoang &aacute;o.</p> <p style="text-align: justify;">B. Trứng nở th&agrave;nh ấu tr&ugrave;ng ph&aacute;t triển trong khoang &aacute;o</p> <p style="text-align: justify;">C. Ấu tr&ugrave;ng b&aacute;m tr&ecirc;n da, v&acirc;y v&agrave; mang c&aacute; để ph&aacute;t t&aacute;n đến chỗ ở mới</p> <p style="text-align: justify;">D. C&acirc;u A v&agrave; B đều đ&uacute;ng.</p> <p class="Bodytext70" align="left">2.&nbsp; Để ph&ograve;ng tr&aacute;nh giun m&oacute;c c&acirc;u ta phải:</p> <p style="text-align: justify;">A. Kh&ocirc;ng đi ch&acirc;n kh&ocirc;ng</p> <p style="text-align: justify;">C. Kh&ocirc;ng ăn rau sống</p> <p style="text-align: justify;">B. Rửa tay trước khi ăn</p> <p style="text-align: justify;">D. Ti&ecirc;u diệt ruồi nhặng trong nh&agrave;</p> <p class="Bodytext70" align="left">3. Lo&agrave;i n&agrave;o sau d&acirc;y thuộc ng&agrave;nh th&acirc;n mềm c&oacute; tập t&iacute;nh đẻ trứng nhiều lần trong 1 năm. Ch&uacute;ng đ&agrave;o hốc v&agrave; đẻ v&agrave;o đỏ v&agrave;i ba trăm trứng. V&agrave;o m&ugrave;a đ&ocirc;ng, ch&uacute;ng tiết ra một lớp nhầy bịt k&iacute;n miệng vỏ để ngủ đ&ocirc;ng?</p> <p style="text-align: justify;">A. Ốc s&ecirc;n&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Mực</p> <p style="text-align: justify;">C. Trai&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. Bạch tuộc</p> <p class="Bodytext70" align="left">4.&nbsp; Tuyến độc của nhện nằm ở</p> <p style="text-align: justify;">A. Ch&acirc;n k&igrave;m&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Ch&acirc;n đu&ocirc;i</p> <p style="text-align: justify;">C. Bụng&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. Miệng</p> <p class="Bodytext70" align="left">&nbsp;5. Những đại diện n&agrave;o sau đ&acirc;y đều thuộc ng&agrave;nh th&acirc;n mềm?</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;A. Bạch tuộc, s&ograve;, ốc s&ecirc;n, trai</p> <p style="text-align: justify;">C. Bạch tuộc, ốc vặn, giun đỏ</p> <p style="text-align: justify;">B. Mực, rươi, ốc s&ecirc;n</p> <p style="text-align: justify;">D. Ốc t&ugrave; v&agrave;, rươi, ốc anh vũ</p> <p class="Bodytext70" align="left">C&acirc;u 2. Bổ sung v&agrave;o chỗ trống c&aacute;c từ hoặc cụm từ: khoang cơ thể, da, chun d&atilde;n, đối xứng hai b&ecirc;n, ph&acirc;n hoả, gh&eacute;p đ&ocirc;i, k&iacute;n, chuỗi hạch, lưỡng t&iacute;nh, k&eacute;n để ho&agrave;n chỉnh c&aacute;c c&acirc;u sau:</p> <p style="text-align: justify;">Cơ thể giun đất&hellip;. (1)&hellip;&hellip;. ph&acirc;n đốt v&agrave; c&oacute;&hellip;&hellip;.. (2)&hellip;&hellip;&hellip;.. ch&iacute;nh</p> <p style="text-align: justify;">thức. Nhờ sự&hellip;.. (3)&hellip;&hellip;&hellip; cơ thể kết hợp với c&aacute;c v&ograve;ng tơ m&agrave; giun đất di</p> <p style="text-align: justify;">chuyển được. Giun đất c&oacute; cơ quan ti&ecirc;u ho&aacute;&hellip;&hellip; (4)&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;, h&ocirc; hấp</p> <p style="text-align: justify;">qua&hellip;&hellip;&hellip;.. (5)&hellip;&hellip;&hellip;. c&oacute; hệ tuần ho&agrave;n&hellip;&hellip;&hellip; (6)&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;. v&agrave; hệ thần</p> <p style="text-align: justify;">kinh kiểu&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;. (7)&hellip;&hellip;&hellip;.. Giun đất&hellip;&hellip;&hellip;. (8)&hellip;&hellip;, khi sinh sản</p> <p style="text-align: justify;">ch&uacute;ng&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;. (9)&hellip;&hellip;&hellip; Trứng thụ tinh ph&aacute;t triển</p> <p style="text-align: justify;">trong&hellip;&hellip;&hellip; (10)&hellip;&hellip;&hellip; th&agrave;nh giun non.</p> <p class="Bodytext50"><strong>II. TỰ LUẬN (5 điểm)</strong></p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 1.</strong> Tr&igrave;nh b&agrave;y v&ograve;ng đời ph&aacute;t triển của giun đũa.</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 2.</strong> Cấu tạo s&aacute;n l&aacute; gan th&iacute;ch nghi với đời sống k&iacute; sinh như thế n&agrave;o? V&igrave; sao tr&acirc;u b&ograve; nước ta mắc bệnh s&aacute;n l&aacute; gan nhiều?</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 3.</strong> Tr&igrave;nh b&agrave;y đặc điểm chung v&agrave; vai tr&ograve; của ng&agrave;nh ch&acirc;n khớp.</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p class="Bodytext50"><strong>I. TRẮC NGHIỆM:</strong> (5 điểm)</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1.</strong></p> <div style="text-align: left;" align="center"> <table style="width: 406px;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="85"> <p style="text-align: justify;">1</p> </td> <td valign="top" width="80"> <p style="text-align: justify;">2</p> </td> <td valign="top" width="75"> <p style="text-align: justify;">3</p> </td> <td valign="top" width="80"> <p style="text-align: justify;">4</p> </td> <td valign="top" width="85"> <p style="text-align: justify;">5</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="85"> <p style="text-align: justify;">D</p> </td> <td valign="top" width="80"> <p style="text-align: justify;">A</p> </td> <td valign="top" width="75"> <p style="text-align: justify;">A</p> </td> <td valign="top" width="80"> <p style="text-align: justify;">A</p> </td> <td valign="top" width="85"> <p style="text-align: justify;">A</p> </td> </tr> </tbody> </table> </div> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2.</strong></p> <p style="text-align: justify;">(1). Đối xứng hai b&ecirc;n; (2). Khoang cơ thể; (3). Chun d&atilde;n; (4). Ph&acirc;n ho&aacute;; (5). Da;</p> <p style="text-align: justify;">(6). K&iacute;n; (7). Chuỗi hạch; (8). Lưỡng t&iacute;nh; (9). Gh&eacute;p đ&ocirc;i; (10). K&eacute;n.</p> <p class="Bodytext50"><strong>II. TỰ LUẬN:</strong> (5 điểm)</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1.</strong> V&ograve;ng đời ph&aacute;t triển của giun đũa:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Trứng giun lẫn v&agrave;o ph&acirc;n người, c&oacute; trong đất, b&aacute;m tr&ecirc;n gốc rau hay vỏ quả</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Gặp ẩm, tho&aacute;ng, trứng ph&aacute;t triển th&agrave;nh ấu tr&ugrave;ng.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ấu tr&ugrave;ng trong trứng theo thức ăn v&agrave;o ruột người, nở ra th&agrave;nh s&acirc;u tr&ugrave;ng, s&acirc;u tr&ugrave;ng theo m&aacute;u đi qua gan, tim, phổi. Tại phổi, s&acirc;u tr&ugrave;ng lớn dần, ngược theo kh&iacute; quản v&agrave;o thực quản rồi trở về ruột non.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Giun đũa trưởng th&agrave;nh về ruột non lần 2 th&igrave; bắt đầu k&iacute; sinh tại đ&acirc;y.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2.</strong> * Cấu tạo s&aacute;n l&aacute; gan th&iacute;ch nghi với đời sống k&iacute; sinh:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Cơ thể h&igrave;nh l&aacute;, dẹp, d&agrave;i 2 &ndash; 5cm, m&agrave;u đỏ m&aacute;u.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Mắt, l&ocirc;ng bơi ti&ecirc;u giảm, kh&ocirc;ng c&oacute; hậu m&ocirc;n</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Gi&aacute;c b&aacute;m ph&aacute;t triển, hầu khoẻ gi&uacute;p h&uacute;t chất dinh dưỡng</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Cơ quan ti&ecirc;u ho&aacute;, sinh dục ph&aacute;t triển.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Cơ dọc, cơ v&ograve;ng, cơ lưng bụng ph&aacute;t triển gi&uacute;p s&aacute;n l&aacute; gan chun d&atilde;n, phồng dẹp cơ thể để chui r&uacute;c, lu&ocirc;n l&aacute;ch trong m&ocirc;i trường k&iacute; sinh dễ d&agrave;ng.</p> <p style="text-align: justify;">* Tr&acirc;u b&ograve; nước ta mắc bệnh s&aacute;n l&aacute; gan nhiều v&igrave;:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Tr&acirc;u, b&ograve; ăn c&acirc;y cỏ ven bờ ao, ven bờ ruộng&hellip;. m&agrave; &iacute;t được cung cấp thức ăn tinh chế n&ecirc;n khả năng nhiễm bệnh rất cao.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3.</strong></p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Đặc điểm chung của ng&agrave;nh ch&acirc;n khớp:</p> <p style="text-align: justify;">+ C&oacute; vỏ kitin che trở b&ecirc;n ngo&agrave;i v&agrave; l&agrave;m chỗ b&aacute;m cho cơ thể</p> <p style="text-align: justify;">+ Phần phụ ph&acirc;n đốt, c&oacute; khớp động với nhau</p> <p style="text-align: justify;">+ Sự ph&aacute;t triển v&agrave; tăng trưởng gắn liền với sự lột x&aacute;c.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Vai tr&ograve;:</p> <p style="text-align: justify;">+ C&oacute; lợi: Cung cấp thực phẩm cho người; l&agrave; thức ăn của động vật kh&aacute;c; l&agrave;m thuốc chữa bệnh; l&agrave;m sạch m&ocirc;i trường.</p> <p style="text-align: justify;">+ C&oacute; hại: l&agrave;m hại cho n&ocirc;ng nghiệp; hại đồ gỗ, t&agrave;u thuyền; l&agrave; động vật trung gian truyền bệnh.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 2 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 4 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 5 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 6 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 7 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 8 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 9 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 10 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 11 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 12 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 13 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 14 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 15 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 16 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 17 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 18 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 19 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 20 – Sinh học 7
Xem lời giải