Đề kiểm tra học kì 1 – Sinh học 7
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 14 – Sinh học 7
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <div class="Section1"> <p class="Tablecaption0"><strong>I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</strong></p> <p class="Tablecaption0"><strong>C&acirc;u 1.</strong> Nối t&ecirc;n c&aacute;c phần phụ của t&ocirc;m ở cột A tương ứng với chức năng của ch&uacute;ng ở cột B rồi điền v&agrave;o phần trả lời ở cột C sao cho ph&ugrave; hợp:</p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="135"> <p style="text-align: justify;">T&ecirc;n c&aacute;c phần phụ</p> <p align="center">(A)</p> </td> <td valign="top" width="229"> <p align="center">Chức năng (B)</p> </td> <td valign="top" width="114"> <p align="center">Trả lời (C)</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="135"> <p style="text-align: justify;">1. Mắt k&eacute;p</p> </td> <td valign="top" width="229"> <p style="text-align: justify;">a. Bắt mồi v&agrave; b&ograve;</p> </td> <td valign="top" width="114"> <p style="text-align: justify;">1&hellip;&hellip;&hellip;..</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="135"> <p style="text-align: justify;">2. Hai đ&ocirc;i r&acirc;u</p> </td> <td valign="top" width="229"> <p style="text-align: justify;">b. Giữ, xử l&iacute; mồi</p> </td> <td valign="top" width="114"> <p style="text-align: justify;">2&hellip;&hellip;&hellip;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="135"> <p style="text-align: justify;">3. C&aacute;c ch&acirc;n h&agrave;m</p> </td> <td valign="top" width="229"> <p style="text-align: justify;">c. Bơi, giữ thăng bằng, &ocirc;m trứng</p> </td> <td valign="top" width="114"> <p style="text-align: justify;">3&hellip;&hellip;&hellip;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="135"> <p style="text-align: justify;">4. C&aacute;c ch&acirc;n ngực</p> </td> <td valign="top" width="229"> <p style="text-align: justify;">d. L&aacute;i, gi&uacute;p t&ocirc;m nhảy</p> </td> <td valign="top" width="114"> <p style="text-align: justify;">4&hellip;&hellip;&hellip;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="135"> <p style="text-align: justify;">5. C&aacute;c ch&acirc;n bụng</p> </td> <td valign="top" width="229"> <p style="text-align: justify;">e. Định hướng, ph&aacute;t hiện mồi</p> </td> <td valign="top" width="114"> <p style="text-align: justify;">5&hellip;&hellip;&hellip;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="135"> <p style="text-align: justify;">6. T&acirc;m l&aacute;i</p> </td> <td valign="top" width="229"> <p style="text-align: justify;">g. Bắt mồi v&agrave; tự vệ</p> </td> <td valign="top" width="114"> <p style="text-align: justify;">6&hellip;&hellip;&hellip;..</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p class="Tablecaption0"><strong>C&acirc;u 2.</strong> H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng nhất:</p> <p class="Tablecaption30">1. Trong cơ thể muỗi An&ocirc;phen tr&ugrave;ng sốt r&eacute;t sinh sản hữu tỉnh c&oacute; t&aacute;c hại g&igrave; đến</p> <p class="Bodytext70" align="left">con người?</p> <p style="text-align: justify;">A. Để tăng số lượng tr&ugrave;ng sốt r&eacute;t</p> <p style="text-align: justify;">B. L&agrave;m tăng sức sống tr&ugrave;ng sốt r&eacute;t</p> <p style="text-align: justify;">C. Trở th&agrave;nh t&aacute;c nh&acirc;n g&acirc;y bệnh nguy hiểm cho người</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A, B v&agrave; C đều đ&uacute;ng.</p> <p class="Bodytext70" align="left">2. Đặc điểm cấu tạo của hải quỳ?</p> <p style="text-align: justify;">1. Cơ thể h&igrave;nh trụ</p> <p style="text-align: justify;">2. K&iacute;ch thước từ 2-5 cm</p> <p style="text-align: justify;">3. C&oacute; nhiều tua miệng xếp đối xứng</p> <p style="text-align: justify;">4. Sống b&aacute;m ở bờ đ&aacute;, ăn động vật nhỏ</p> <p style="text-align: justify;">5. Di chuyển bằng c&aacute;ch co b&oacute;p d&ugrave;.</p> <p class="Heading950">A. 1, 2, 3.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. 1, 3, 4</p> <p class="Heading950">C. &nbsp;2, 3, 4&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. 3, 4, 5.</p> <p class="Bodytext70" align="left">3. Đặc điểm giống nhau giữa giun tr&ograve;n v&agrave; giun dẹp l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. Cơ thể c&oacute; đối xứng 2 b&ecirc;n</p> <p style="text-align: justify;">B. Đều c&oacute; ruột khoang</p> <p class="Bodytext250" align="left">C. Sống cố định</p> <p class="Bodytext250" align="left">D. Cả A, B v&agrave; C đều đ&uacute;ng.</p> <p class="Bodytext70" align="left">4. Cơ thể trai c&oacute; cấu tạo như thế n&agrave;o? <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p class="Heading110">A. &Aacute;o nằm dưới vỏ, mặt ngo&agrave;i &aacute;o tiết vỏ đ&aacute; v&ocirc;i</p> <p style="text-align: justify;">B. Mặt trong &aacute;o tạo th&agrave;nh khoang &aacute;o.</p> <p style="text-align: justify;">C. Ph&iacute;a trong l&agrave; th&acirc;n trai, ph&iacute;a ngo&agrave;i l&agrave; ch&acirc;n trai đ&acirc;y l&agrave; trung t&acirc;m cơ thể.</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A, B v&agrave; C đều đ&uacute;ng.</p> <p class="Bodytext70" align="left">4. Tập t&iacute;nh của mực l&agrave; g&igrave;?</p> <p style="text-align: justify;">1. Mực săn mồi bằng c&aacute;ch r&igrave;nh bắt hay tung &ldquo;hoả m&ugrave;&rdquo; để bắt mồi.</p> <p style="text-align: justify;">2. Mực đẻ trứng th&agrave;nh ch&ugrave;m b&aacute;m v&agrave;o rong r&ecirc;u, đẻ xong mực canh v&agrave; chăm s&oacute;c trứng.</p> <p style="text-align: justify;">3. Con đực c&oacute; một tua miệng đảm nhiệm chức năng giao phối</p> <p style="text-align: justify;">4. Tay giao phối c&oacute; thể đứt ra mang tinh tr&ugrave;ng đến thụ tinh cho con c&aacute;i.</p> <p class="Bodytext290">A. 1, 2, 3.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. 2, 3, 4</p> <p class="Bodytext290">C. 1, 3, 4.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. 1, 2, 4</p> </div> <p class="Bodytext50"><strong>II. TỰ LUẬN</strong> (6 điểm)</p> <p style="text-align: justify;">C&acirc;u 1. Dựa v&agrave;o đặc điểm n&agrave;o để nhận biết đại diện ng&agrave;nh Giun đốt? H&atilde;y n&ecirc;u th&ecirc;m t&ecirc;n một số giun đốt kh&aacute;c m&agrave; em biết? Vai tr&ograve; thực tiễn của giun đốt gặp ở địa phương em ?</p> <p style="text-align: justify;">C&acirc;u 2. H&ocirc; hấp ở ch&acirc;u chấu v&agrave; t&ocirc;m kh&aacute;c nhau như thế n&agrave;o?</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 3. Cơ &nbsp;thể nhện chia l&agrave;m mấy phần? H&atilde;y kể t&ecirc;n c&aacute;c phần phụ v&agrave; chức năng của n&oacute;.</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</strong><br /><strong>C&acirc;u 1.</strong><br />1. e 2. e 3. b 4. a 5. c 6. d.<br /><strong>C&acirc;u 2.</strong></p> <p style="text-align: justify;">1 2 3 4 5<br />D A A D A</p> <p style="text-align: justify;"><strong>II. TỰ LUẬN (6 điểm)</strong><br /><strong>C&acirc;u 1.</strong> * Đặc điểm để nhận biết đại diện ng&agrave;nh Giun đốt:<br />&ndash; Cơ thể h&igrave;nh giun v&agrave; ph&acirc;n đốt, đối xứng hai b&ecirc;n<br />&ndash; Gi&aacute;c quan ph&aacute;t triển<br />&ndash; Cơ thể xoang (khoang cơ thể ch&iacute;nh thức)<br />&ndash; Di chuyển bằng c&aacute;ch trốn m&igrave;nh nhờ c&aacute;c chi b&ecirc;n, tơ hay hệ cơ của th&agrave;nh cơ thể.<br />* T&ecirc;n một số giun đốt kh&aacute;c:<br />&ndash; Giun biển,giun c&aacute;t (sống trong hang), đỉa. vắt, rươi&hellip;<br />* Vai tr&ograve; giun đốt gặp ở địa phương em:<br />&ndash; L&agrave;m thức ăn cho người: rươi&hellip;<br />&ndash; L&agrave;m thức ăn cho động vật kh&aacute;c: giun đất, giun đỏ, rươi,&hellip;<br />&ndash; L&agrave;m cho đất trồng xốp, tho&aacute;ng: giun đất&hellip;.<br />&ndash; L&agrave;m m&agrave;u mỡ đất trồng: Giun đất,&hellip;<br />&ndash; Một số c&oacute; hại cho động vật v&agrave; người: đỉa, vắt&hellip;. <br /><strong>C&acirc;u 2.</strong> H&ocirc; hấp ở ch&acirc;u chấu v&agrave; t&ocirc;m:</p> <p style="text-align: justify;">T&ocirc;m Ch&acirc;u chấu<br />H&ocirc; hấp bằng l&aacute; mang H&ocirc; hấp bằng ống kh&iacute;<br />Nước qua l&aacute; mang lọc giữ lại oxi đến tế b&agrave;o Kh&iacute; v&agrave;o lỗ thở theo ống kh&iacute; ph&acirc;n nh&aacute;nh<br />C&acirc;u 3. * Cơ thể nhện chia 2 phần: Phần đầu &ndash; ngực v&agrave; phần bụng.<br />&ndash; Phần đầu &ndash; ngực:<br />+ Đ&ocirc;i k&igrave;m c&oacute; tuyến độc: bắt mồi v&agrave; tự vệ<br />+ Đ&ocirc;i ch&acirc;n x&uacute;c gi&aacute;c phủ đầy l&ocirc;ng: cảm gi&aacute;c về khứu gi&aacute;c v&agrave; x&uacute;c gi&aacute;c.<br />+ 4 đ&ocirc;i ch&acirc;n b&ograve;: di chuyển v&agrave; chăng lưới.<br />&ndash; Phần bụng:<br />+ Ph&iacute;a trước l&agrave; đ&ocirc;i khe thở: h&ocirc; hấp <br />+ Ở giữa l&agrave; một lỗ sinh dục: sinh sản <br />+ Ph&iacute;a sau l&agrave; c&aacute;c n&uacute;m tuyến tơ: sinh ra tơ nhện.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 2 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 3 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 4 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 5 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 6 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 7 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 8 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 9 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 10 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 11 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 12 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 13 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 15 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 16 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 17 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 18 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 19 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 20 – Sinh học 7
Xem lời giải