Đề kiểm tra học kì 1 – Sinh học 7
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 13 – Sinh học 7
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I. </strong><strong>TR</strong><strong>Ắ</strong><strong>C NGHIỆM:</strong> (5 điểm)</p> <p class="Bodytext50" style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1.</strong> Chọn từ hoặc cụm từ th&iacute;ch họp (tiền v&agrave;o &ocirc; trống (&hellip;) thay cho c&aacute;c số 1,2, <strong>3,&hellip;trong</strong><strong> </strong><strong>c&aacute;c c&acirc;u sau:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Lớp s&acirc;u bọ c&oacute;&hellip;. (1)&hellip;. phong ph&uacute; nhất trong giới Động vật (khoảng gần một</p> <p style="text-align: justify;">triệu lo&agrave;i) gấp 2 &ndash; 3 lần số lo&agrave;i của c&aacute;c động vật c&ograve;n lại. Hằng năm con người lại</p> <p style="text-align: justify;">ph&aacute;t hiện th&ecirc;m nhiều lo&agrave;i mới nữa. S&acirc;u bọ ph&acirc;n bố ở&hellip;.. (2)&hellip;&hellip;. tr&ecirc;n Tr&aacute;i Đất.</p> <p style="text-align: justify;">Hầu hết ch&uacute;ng c&oacute; thể&hellip;&hellip;.(3)&hellip;&hellip;&hellip;v&agrave; trong qu&aacute; tr&igrave;nh ph&aacute;t triển c&oacute; (4)&hellip;&hellip;.&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">cơ thể&hellip;.. (5)&hellip;&hellip;. thay đổi&hellip; (6)&hellip;&hellip;.. nhiều lần cho đến khi trưởng th&agrave;nh.</p> <p class="Bodytext50" style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2.</strong> H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng nhất:</p> <p class="Bodytext70" style="text-align: justify;" align="left">1. Cơ thể t&ocirc;m gồm mấy phần?</p> <p style="text-align: justify;">A. Phần đầu &ndash; ngực &nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">B. Phần bụng</p> <p class="Bodytext70" style="text-align: justify;" align="left">C. Phần đu&ocirc;i&nbsp;&nbsp;</p> <p class="Bodytext70" style="text-align: justify;" align="left">D. Cả A v&agrave; B</p> <p class="Bodytext70" style="text-align: justify;" align="left">2. Cơ quan h&ocirc; hấp của ch&acirc;u chấu l&agrave; g&igrave;?</p> <p style="text-align: justify;">A. Bằng hệ thống ống kh&iacute;</p> <p style="text-align: justify;">B. Bằng hệ thống t&uacute;i kh&iacute;</p> <p style="text-align: justify;">C. Bằng mang.</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A v&agrave; B đều đ&uacute;ng.</p> <p class="Heading120" style="text-align: justify;">3. C&oacute; thể x&aacute;c định tuổi của trai nhờ:</p> <p style="text-align: justify;">A. Căn cứ độ lớn của vỏ</p> <p style="text-align: justify;">B. Căn cứ độ lớn của th&acirc;n</p> <p class="Heading110" style="text-align: justify;">C. Căn cứ c&aacute;c v&ograve;ng tăng trưởng tr&ecirc;n vỏ</p> <p class="Heading110" style="text-align: justify;">D. Cả A, B, C đ&uacute;ng</p> <p class="Bodytext70" style="text-align: justify;" align="left">4. Đặc điểm n&agrave;o của Giun tr&ograve;n kh&aacute;c với Giun dẹp?</p> <p style="text-align: justify;">A. Sống k&iacute; sinh.</p> <p style="text-align: justify;">B. Cơ thể đa b&agrave;o.</p> <p style="text-align: justify;">C. Ấu tr&ugrave;ng ph&aacute;t triển qua nhiều giai đoạn trung gian.</p> <p style="text-align: justify;">D. C&oacute; hậu m&ocirc;n.</p> <p class="Bodytext70" style="text-align: justify;" align="left">5. Sự đa dạng của động vật nguy&ecirc;n sinh?</p> <p style="text-align: justify;">1. Đa dạng về m&ocirc;i trường sống (sống tự do hay k&iacute; sinh).</p> <p style="text-align: justify;">2. Cơ quan di chuyển: roi bơi, l&ocirc;ng bơi, ch&acirc;n giả&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">3. C&oacute; c&aacute;c b&agrave;o quan kh&aacute;c nhau đảm nhiệm chức năng sống kh&aacute;c nhau</p> <p style="text-align: justify;">4. H&igrave;nh dạng ổn định</p> <p style="text-align: justify;">5. Dinh dưỡng dị dưỡng</p> <p class="Bodytext250" style="text-align: justify;" align="left">A. 1, 2, 3, 4.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. 2, 3, 4.</p> <p class="Bodytext250" style="text-align: justify;" align="left">C. 1, 2, 4&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. 1, 2, 3.</p> <p class="Bodytext50" style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3.</strong> Sắp xếp lại c&aacute;c c&acirc;u sau đ&acirc;y sao cho đ&uacute;ng tr&igrave;nh tự với c&aacute;c tập t&iacute;nh ở nhện:</p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="240"> <p align="center"><strong>Tập t&iacute;nh</strong></p> </td> <td valign="top" width="256"> <p align="center"><strong>Tr&igrave;nh tự đ&uacute;ng</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="240"> <p style="text-align: justify;"><strong>1. </strong><strong>Chă</strong><strong>ng</strong><strong> lư</strong><strong>ớ</strong><strong>i</strong></p> <p style="text-align: justify;">a. Chờ mồi</p> <p style="text-align: justify;">b. Chăng d&acirc;y ph&oacute;ng xạ</p> <p style="text-align: justify;">c. Chăng d&acirc;y khung</p> <p style="text-align: justify;">d. Chăng sợi tơ v&ograve;ng</p> <p style="text-align: justify;"><strong>2. </strong><strong>Bắt mồi</strong></p> <p style="text-align: justify;">a. Nhện h&uacute;t dịch l&ocirc;ng ở con mồi</p> <p style="text-align: justify;">b. Nhện ngoạm chặt mồi, ch&iacute;ch nọc độc</p> <p style="text-align: justify;">c. Tiết dịch ti&ecirc;u ho&aacute; v&agrave;o cơ thể mồi</p> <p style="text-align: justify;">d. Tr&oacute;i chặt mồi, treo v&agrave;o lưới để một thời gian</p> </td> <td valign="top" width="256"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p class="Bodytext50" style="text-align: justify;"><strong><strong>II.&nbsp;</strong><strong>T</strong><strong>Ự</strong><strong>&nbsp;LUẬN</strong>&nbsp;(5 điểm)</strong></p> <p class="Bodytext50" style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1.</strong> Tr&igrave;nh b&agrave;y v&ograve;ng đời của s&aacute;n l&aacute; gan. V&igrave; sao tr&acirc;u b&ograve; nước ta mắc bệnh s&aacute;n l&aacute; gan nhiều? <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2. N&ecirc;u &yacute; nghĩa thực tiễn của Th&acirc;n mềm? Cho v&iacute; dụ.</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3. </strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>a. Tr&igrave;nh b&agrave;y đặc điểm chung của ng&agrave;nh Ch&acirc;n kh</strong><strong>ớ</strong><strong>p?</strong></p> <p class="Bodytext50" style="text-align: justify;">b. Ng&agrave;nh Ch&acirc;n khớp gồm mấy lớp? H&atilde;y sắp xếp c&aacute;c động vật đại diện dưới đ&acirc;y v&agrave;o đ&uacute;ng lớp của n&oacute;: T&ocirc;m, bọ cạp, chuồn chuồn, mọt ấm, con sun, ve sầu, rận nước, ch&acirc;n kiếm, cua nhện, nhện, c&aacute;i ghẻ, ch&acirc;u chấu, con ve b&ograve;, bọ ngựa.</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I. </strong><strong>TRẮC NGHIỆM:</strong> (5 điểm)</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u </strong><strong>1. </strong></p> <p style="text-align: justify;">(1)- số lo&agrave;i,&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; (2)- khắp nơi,</p> <p style="text-align: justify;">(3) &ndash; bay&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;(4)- biến th&aacute;i,</p> <p style="text-align: justify;">(5)- lột x&aacute;c,&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; (6) &ndash; h&igrave;nh dạng</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2.</strong></p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="76"> <p align="center">1</p> </td> <td valign="top" width="71"> <p align="center">2</p> </td> <td valign="top" width="66"> <p align="center">3</p> </td> <td valign="top" width="71"> <p align="center">4</p> </td> <td valign="top" width="66"> <p align="center">5</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="76"> <p align="center">D</p> </td> <td valign="top" width="71"> <p align="center">A</p> </td> <td valign="top" width="66"> <p align="center">C</p> </td> <td valign="top" width="71"> <p align="center">D</p> </td> <td valign="top" width="66"> <p align="center">D</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3.</strong></p> <p style="text-align: justify;">1. c, b, d, a&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 2. d, b, c, a</p> <p style="text-align: justify;"><strong>II.</strong><strong> T</strong><strong>Ự</strong><strong> LUẬN</strong> (5 điểm)</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1.</strong> * V&ograve;ng đời của s&aacute;n l&aacute; gan:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; S&aacute;n l&aacute; gan đẻ trứng, trứng gặp nước nở th&agrave;nh ấu tr&ugrave;ng c&oacute; l&ocirc;ng bơi. Ấu tr&ugrave;ng chui v&agrave;o sống k&iacute; sinh trong ốc ruộng, sinh sản cho nhiều ấu tr&ugrave;ng c&oacute; đu&ocirc;i. Ấu tr&ugrave;ng c&oacute; đu&ocirc;i rời khỏi ốc b&aacute;m v&agrave;o c&acirc;y cỏ, b&egrave;o v&agrave; c&acirc;y thuỷ sinh, rụng đu&ocirc;i, kết vỏ cứng trở th&agrave;nh k&eacute;n sản. Nếu tr&acirc;u b&ograve; ăn phải c&acirc;y c&oacute; k&eacute;n s&aacute;n sẽ bị nhiễm s&aacute;n l&aacute; gan.</p> <p style="text-align: justify;">* Tr&acirc;u b&ograve; nước ta mắc bệnh s&aacute;n l&aacute; gan nhiều v&igrave;:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Tr&acirc;u b&ograve; ăn c&acirc;y cỏ ven bờ ao, ven bờ ruộng,&hellip; m&agrave; &iacute;t được cung cấp thức ăn tinh chế n&ecirc;n khả năng nhiễm bệnh rất cao.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2.</strong> &Yacute; nghĩa thực tiễn của Th&acirc;n mềm. Cho v&iacute; dụ.</p> <p class="Bodytext70" style="text-align: justify;" align="left">* Lợi &iacute;ch:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Th&acirc;n mềm sử dụng l&agrave;m thực phẩm cho người: mực, ốc, ngao, s&ograve;,&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; D&ugrave;ng l&agrave;m thức ăn cho động vật kh&aacute;c: ốc, hến, s&ograve;,&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; D&ugrave;ng l&agrave;m đồ trang sức: ngọc trai</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; D&ugrave;ng l&agrave;m đồ trang tr&iacute;: vỏ ốc. Vỏ s&ograve;, vỏ trai&hellip;.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; C&oacute; t&aacute;c dụng l&agrave;m sạch m&ocirc;i trường nước: trai, vẹm, hầu&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Nhiều lo&agrave;i c&oacute; gi&aacute; trị xuất khẩu: b&agrave;o ngư, s&ograve; huyết&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Vỏ một số loại ốc c&oacute; gi&aacute; trị về mặt địa chất: ho&aacute; thạch của một vỏ ốc, vỏ s&ograve;&hellip;</p> <p class="Bodytext70" style="text-align: justify;" align="left">* T&aacute;c hại:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Nhiều lo&agrave;i ăn thực vật ph&aacute; hoại c&acirc;y trồng: c&aacute;c lo&agrave;i ốc s&ecirc;n</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; L&agrave; vật chủ trung gian truyền bệnh giun, s&aacute;n: ốc ao, ốc m&uacute;t, ốc tai&hellip;</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3.</strong> * Đặc điểm chung:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; C&oacute; vỏ kitin che chở b&ecirc;n ngo&agrave;i v&agrave; l&agrave;m chỗ b&aacute;m cho cơ</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Phần phụ ph&acirc;n đốt, c&aacute;c đốt khớp động với nhau</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Sự ph&aacute;t triển v&agrave; tăng trưởng gắn liền với sự lột x&aacute;c</p> <p style="text-align: justify;">* Ng&agrave;nh ch&acirc;n khớp gồm 3 lớp: Lớp Gi&aacute;p x&aacute;c, lớp H&igrave;nh nhện, lớp S&acirc;u bọ.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Lớp Gi&aacute;p x&aacute;c: t&ocirc;m, mọt ẩm, con sun, rận nước, ch&acirc;n kiếm, cua nhện</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Lớp H&igrave;nh nhện: nhện, họ cạp, c&aacute;i ghẻ, con ve b&ograve;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Lớp S&acirc;u bọ: ch&acirc;u chấu, bọ ngựa, ve sầu, chuồn chuồn.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 2 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 3 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 4 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 5 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 6 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 7 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 8 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 9 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 10 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 11 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 12 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 14 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 15 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 16 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 17 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 18 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 19 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 20 – Sinh học 7
Xem lời giải