Đề kiểm tra học kì 1 – Sinh học 7
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 19 – Sinh học 7
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <div class="Section1"> <p class="Heading150" align="left"><strong>I. TRẮC NGHIỆM:</strong> (4 điểm)</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 1.</strong> H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng nhất:</p> <p class="Bodytext70" align="left">1. Động vật kh&aacute;c thực vật ở đặc điểm n&agrave;o sau đ&acirc;y?</p> <p style="text-align: justify;">1. C&oacute; khả năng di chuyển</p> <p style="text-align: justify;">2. C&oacute; hệ thần kinh v&agrave; gi&aacute;c quan</p> <p style="text-align: justify;">3. Tự tổng hợp chất hữu cơ nu&ocirc;i cơ thể</p> <p style="text-align: justify;">4. C&oacute; cấu tạo từ tế b&agrave;o</p> <p style="text-align: justify;">5. Kh&ocirc;ng c&oacute; th&agrave;nh xenlul&ocirc;zơ ớ tế b&agrave;o.</p> <p class="Bodytext310">A. 1, 2, 3.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. 2, 3, 4.</p> <p class="Bodytext310">C. 1, 2, 5&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. 3, 4, 5</p> <p class="Bodytext70" align="left">2. Đặc điểm của giun tr&ograve;n kh&aacute;c với giun dẹp l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A.C&oacute; hậu m&ocirc;n</p> <p style="text-align: justify;">B. sống k&iacute; sinh</p> <p style="text-align: justify;">C. Cơ thể đa b&agrave;o</p> <p style="text-align: justify;">D. Ấu tr&ugrave;ng ph&aacute;t triển qua nhiều giai đoạn trung gian</p> <p class="Bodytext70" align="left">3. Cơ quan h&ocirc; hấp của ch&acirc;u chấu l&agrave; g&igrave;?</p> <p style="text-align: justify;">A. Hệ thống ống kh&iacute;</p> <p style="text-align: justify;">B. Hệ thống t&uacute;i kh&iacute;</p> <p style="text-align: justify;">C. Mang</p> <p style="text-align: justify;">D. C&acirc;u A v&agrave; B đều đ&uacute;ng.</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 2.</strong> H&atilde;y t&igrave;m c&aacute;c từ hoặc cụm từ th&iacute;ch hợp điền v&agrave;o chỗ trống (&hellip;) thay cho c&aacute;c số 1, 2, 3&hellip;trong c&aacute;c c&acirc;u sau:</p> <p style="text-align: justify;">Gi&aacute;p x&aacute;c rất&hellip;.. (1)&hellip; sống ở m&ocirc;i trường nước, một số ở cạn, số nhỏ k&iacute; sinh.</p> <p style="text-align: justify;">C&aacute;c đại diện thường gặp như: t&ocirc;m s&ocirc;ng, cua, t&ocirc;m ở nhờ, rận nước, mọt ẩm&hellip; c&oacute; tập t&iacute;nh phong ph&uacute;. Hầu hết gi&aacute;p x&aacute;c đều c&oacute; lợi. Ch&uacute;ng l&agrave; nguồn&hellip;&hellip;&hellip;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; (2)&hellip;&hellip;.của c&aacute; v&agrave; l&agrave;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;(3)&hellip;&hellip;&hellip;quan trọng của con người, l&agrave; loại thuỷ sản&hellip;&hellip;&hellip;.(4)&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;h&agrave;ng đầu của nước ta hiện nay.</p> </div> <p class="Tablecaption0"><strong>C&acirc;u 3.</strong> Nối một đại điện ở cột A v&oacute;i c&aacute;c đặc điểm của n&oacute; ở cột B sao cho ph&ugrave; hợp rồi điền v&agrave;o phần kết quả ở cột C</p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="140"> <p align="center"><strong>C&aacute;c đại diện (A)</strong></p> </td> <td valign="top" width="128"> <p align="center"><strong>K</strong><strong>ết qu</strong><strong>ả</strong><strong> (C)</strong></p> </td> <td valign="top" width="225"> <p align="center"><strong>Đặc điểm (B)</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="140"> <p style="text-align: justify;">1. Ốc</p> </td> <td valign="top" width="128"> <p style="text-align: justify;">1&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;..</p> </td> <td rowspan="3" valign="top" width="225"> <ol> <li>Cấu tạo vỏ 3 lớp</li> <li>Cấu tạo vỏ một lớp đ&aacute; v&ocirc;i</li> <li>C&oacute; một ch&acirc;n</li> <li>C&oacute; nhiều tua</li> <li>C&oacute; nhiều gi&aacute;c b&aacute;m</li> <li>C&oacute; nhiều l&ocirc;ng tr&ecirc;n tua miệng</li> <li>C&oacute; dạ d&agrave;y, ruột, t&uacute;i mực. C&oacute; hai mắt</li> </ol> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="140"> <p style="text-align: justify;">2. Trai</p> </td> <td valign="top" width="128"> <p style="text-align: justify;">2&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;..</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="140"> <p style="text-align: justify;">3. Mực</p> </td> <td valign="top" width="128"> <p style="text-align: justify;">3&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>II. </strong><strong>T</strong><strong>Ự</strong><strong> LUẬN</strong> (6 điểm)</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 1.</strong> So s&aacute;nh sự kh&aacute;c biệt trong c&aacute;c đại diện của lớp Gi&aacute;p x&aacute;c, lớp H&igrave;nh nhện, lớp S&acirc;u bọ của ch&acirc;n khớp.</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 2.</strong> Dựa v&agrave;o đặc điểm n&agrave;o để nhận biết đại diện ng&agrave;nh Giun đốt? Vai tr&ograve; thực tiễn của Giun đốt trong đời sống?</p> <p class="Bodytext70" align="left"><strong>C&acirc;u 3.</strong></p> <p class="Bodytext70" align="left">a. Trong c&aacute;c đại diện sau đ&acirc;y: S&aacute;n l&aacute; gan, s&aacute;n l&ocirc;ng, s&aacute;n d&acirc;y, s&aacute;n l&aacute; m&aacute;u, s&aacute;n b&atilde; trầu, giun đũa, giun kim, giun m&oacute;c c&acirc;u, giun rễ l&uacute;a, đỉa, rươi, giun đất cho biết lo&agrave;i n&agrave;o c&oacute; đời sống k&iacute; sinh?</p> <p class="Bodytext50">b.&nbsp; Đặc điểm n&agrave;o c&ugrave;ng c&oacute; ở giun k&iacute; sinh?</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I. </strong><strong>TRẮC NGHIỆM:</strong> (4 điểm)</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1. </strong></p> <table style="width: 222px;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="76"> <p align="center">1</p> </td> <td valign="top" width="71"> <p align="center">2</p> </td> <td valign="top" width="75"> <p align="center">3 <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="76"> <p align="center">C</p> </td> <td valign="top" width="71"> <p align="center">A</p> </td> <td valign="top" width="75"> <p align="center">A</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2. </strong></p> <p style="text-align: justify;">(1) &ndash; đa dạng.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; (2) &ndash; thức ăn.</p> <p style="text-align: justify;">(3) &ndash; thực phẩm,&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; (4) &ndash; xuất khẩu<span style="font-size: 10px;">.</span></p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3. </strong></p> <p style="text-align: justify;">1. a, c, i.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 2. a, c, g.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 3. b, d, e, h, i.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>II. </strong><strong>T</strong><strong>Ự</strong><strong> LUẬN</strong> (6 điểm)</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1.</strong> So s&aacute;nh sự kh&aacute;c biệt trong c&aacute;c đại diện của lớp Gi&aacute;p x&aacute;c, lớp H&igrave;nh nhện, lớp S&acirc;u bọ của ch&acirc;n khớp</p> <p class="Bodytext70" align="left">* Giống nhau:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; C&oacute; bộ xương ngo&agrave;i bằng kitin</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Cơ thể c&oacute; ph&acirc;n đốt</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ch&acirc;n ph&acirc;n đốt c&oacute; khớp động</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Cấu tạo cơ quan miệng c&oacute; nhiều phần phụ</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Thần kinh chuỗi với hạch n&atilde;o ph&aacute;t triển</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Xuất hiện cơ quan h&ocirc; hấp đơn giản.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Cơ thể ph&acirc;n đốt, đối xứng 2 b&ecirc;n</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Gi&aacute;c quan ph&aacute;t triển</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Cơ thể xoang (khoang cơ thể ch&iacute;nh th&uacute;c)</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Di chuyển bằng c&aacute;ch uốn m&igrave;nh nhờ c&aacute;c chi b&ecirc;n, tơ hay hệ cơ của th&agrave;nh cơ thể.</p> <p style="text-align: justify;">* Kh&aacute;c nhau:</p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="80"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="116"> <p style="text-align: justify;">Lớp Gi&aacute;p x&aacute;c</p> </td> <td valign="top" width="123"> <p style="text-align: justify;">Lớp H&igrave;nh nhện</p> </td> <td valign="top" width="190"> <p style="text-align: justify;">Lớp S&acirc;u bọ</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="80"> <p style="text-align: justify;">Gi&aacute;c quan</p> </td> <td valign="top" width="116"> <p style="text-align: justify;">2 đ&ocirc;i r&acirc;u</p> </td> <td valign="top" width="123"> <p style="text-align: justify;">2 ch&acirc;n h&agrave;m 4 ch&acirc;n b&ograve; 2 k&igrave;m c&oacute; nọc</p> </td> <td valign="top" width="190"> <p style="text-align: justify;">Mắt đơn, k&eacute;p.</p> <p style="text-align: justify;">Th&iacute;nh, khứu, x&uacute;c gi&aacute;c ph&aacute;t triển.</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="80"> <p style="text-align: justify;">Ch&acirc;n khớp</p> </td> <td valign="top" width="116"> <p style="text-align: justify;">Mỗi đốt mang 1 đ&ocirc;i ch&acirc;n.</p> </td> <td valign="top" width="123"> <p style="text-align: justify;">4 đ&ocirc;i ch&acirc;n</p> </td> <td valign="top" width="190"> <p style="text-align: justify;">3 đ&ocirc;i ch&acirc;n, 2 đ&ocirc;i c&aacute;nh.</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="80"> <p style="text-align: justify;">H&ocirc; hấp</p> </td> <td valign="top" width="116"> <p style="text-align: justify;">Bằng mang</p> </td> <td valign="top" width="123"> <p style="text-align: justify;">Ph&ocirc;i đơn giản</p> </td> <td valign="top" width="190"> <p style="text-align: justify;">Bằng ống kh&iacute;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="80"> <p style="text-align: justify;">Thần kinh</p> </td> <td valign="top" width="116"> <p style="text-align: justify;">Dạng chuỗi hạch</p> </td> <td valign="top" width="123"> <p style="text-align: justify;">Hệ thần kinh ph&aacute;t triển c&oacute; dạng hạch n&atilde;o</p> </td> <td valign="top" width="190"> <p style="text-align: justify;">Dạng chuỗi hạch, c&oacute; hạch n&atilde;o ph&aacute;t triển.</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;">* Vai tr&ograve; thực tiễn của giun đốt trong đời sống:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; L&agrave;m thức ăn cho người: rươi,&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; L&agrave;m thức ăn cho động vật kh&aacute;c: giun đất, giun đỏ, rươi_</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; L&agrave;m cho đất trồng xốp, tho&aacute;ng: giun đất,&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; L&agrave;m m&agrave;u mỡ đất trồng: giun đất&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Một số c&oacute; hại cho động vật v&agrave; người: đỉa, vắt&hellip;</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3. </strong></p> <p style="text-align: justify;">a. S&aacute;n l&aacute; gan, s&aacute;n d&acirc;y, s&aacute;n l&aacute; m&aacute;u, s&aacute;n b&atilde; trầu, giun đũa, giun kim, giun m&oacute;c c&acirc;u, giun rễ l&uacute;a, đỉa c&oacute; đời sống k&iacute; sinh.</p> <p style="text-align: justify;">b, Đặc điểm chung c&oacute; ở giun k&iacute; sinh:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Cơ quan di chuyển (l&ocirc;ng bơi, chi b&ecirc;n&hellip;) ti&ecirc;u giảm.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; C&aacute;c gi&aacute;c b&aacute;m ph&aacute;t triển</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Cơ quan ti&ecirc;u ho&aacute; c&oacute; ruột, hầu, miệng ph&aacute;t triển mạnh, một số lo&agrave;i c&ograve;n c&oacute; thể hấp thụ chất dinh dưỡng qua bề mặt cơ thể.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 2 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 3 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 4 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 5 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 6 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 7 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 8 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 9 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 10 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 11 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 12 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 13 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 14 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 15 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 16 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 17 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 18 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 20 – Sinh học 7
Xem lời giải