Đề kiểm tra học kì 1 – Sinh học 7
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 10 – Sinh học 7
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <div class="Section1"> <p class="Bodytext50"><strong>I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</strong></p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 1.</strong> H&atilde;y lựa chọn những đặc điểm ở cột B gh&eacute;p với c&aacute;c ng&agrave;nh ở cột A sao cho ph&ugrave; hợp v&agrave; điền v&agrave;o phần trả lời:</p> <table style="width: 612px;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="140"> <p class="Bodytext50" align="center">C&aacute;c ng&agrave;nh (A)</p> </td> <td valign="top" width="369"> <p class="Bodytext50" align="center">Đặc điểm (B)</p> </td> <td valign="top" width="104"> <p class="Bodytext50" align="center">Trả lời (C)</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="140"> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;</strong>l. Giun đất</p> <p style="text-align: justify;">2. Ch&acirc;n khớp</p> <p style="text-align: justify;">3. Th&acirc;n mềm</p> <p style="text-align: justify;">4. Động vật nguy&ecirc;n sinh</p> <p style="text-align: justify;">5. Giun dẹp</p> <p style="text-align: justify;">6. Ruột khoang</p> <p class="Bodytext50">&nbsp;</p> <p class="Bodytext50">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="369"> <p style="text-align: justify;">a, Cơ thể chỉ l&agrave; 1 tế b&agrave;o nhưng đảm nhận mọi chức</p> <p style="text-align: justify;">năng sống của cơ thể.</p> <p style="text-align: justify;">b, Cơ thể đa b&agrave;o, đối xứng 2 b&ecirc;n, ph&acirc;n đốt, c&oacute; thể xoang,</p> <p style="text-align: justify;">bắt đầu c&oacute; hệ tuần ho&agrave;n, ống ti&ecirc;u ho&aacute; ph&acirc;n ho&aacute;</p> <p style="text-align: justify;">c, Cơ thể đa b&agrave;o, c&oacute; đối xứng 2 b&ecirc;n, ruột ph&acirc;n nh&aacute;nh,</p> <p style="text-align: justify;">chưa c&oacute; hậu m&ocirc;n.</p> <p style="text-align: justify;">d, Cơ thể đa b&agrave;o, c&oacute; đối xứng hai b&ecirc;n, c&oacute; bộ xương ngo&agrave;i bằng kitin, cơ thể ph&acirc;n đốt, ch&acirc;n ph&acirc;n đốt.</p> <p style="text-align: justify;">e, Cơ thể đa b&agrave;o, đối xứng tỏa tr&ograve;n, ruột dạng ruột t&uacute;i</p> <p style="text-align: justify;">g, Cơ thể đa b&agrave;o, đối xứng 2 b&ecirc;n, th&acirc;n mềm, kh&ocirc;ng ph&acirc;n đốt, c&oacute; khoang &aacute;o, hệ ti&ecirc;u ho&aacute; ph&acirc;n ho&aacute;, thường c&oacute; vỏ đ&aacute; v&ocirc;i.</p> <p class="Bodytext50">h, Cơ thể đa b&agrave;o c&oacute; đối xứng 2 b&ecirc;n, ruột thẳng chưa c&oacute; hậu m&ocirc;n.</p> <p class="Bodytext50">&nbsp;</p> <p class="Bodytext50"><em>&nbsp;</em></p> </td> <td valign="top" width="104"> <p class="Bodytext50">1&hellip;&hellip;&hellip;.</p> <p class="Bodytext50">2&hellip;&hellip;&hellip;.</p> <p class="Bodytext50">3&hellip;&hellip;&hellip;..</p> <p class="Bodytext50">4&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;</p> <p class="Bodytext50">5&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;.</p> <p class="Bodytext50">6&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;</p> </td> </tr> </tbody> </table> </div> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2. H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng nhất:</strong></p> <p class="Bodytext70" align="left">1. Tr&ugrave;ng biến h&igrave;nh di chuyển nhờ:</p> <p style="text-align: justify;">A. Nhờ roi</p> <p style="text-align: justify;">B. Nhờ l&ocirc;ng bơi</p> <p style="text-align: justify;">C. Nhờ ch&acirc;n giả</p> <p style="text-align: justify;">D. Kh&ocirc;ng c&oacute; cơ quan di chuyển</p> <p class="Bodytext70" align="left">2. Đặc điểm kh&aacute;c biệt của sứa so với san h&ocirc; l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. bơi lội&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. sống b&aacute;m</p> <p style="text-align: justify;">C. Sống đơn độc&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;D. Cả A v&agrave; C đ&uacute;ng.</p> <p class="Bodytext70" align="left">3. Giun tr&ograve;n kh&aacute;c giun đốt ở đặc điểm n&agrave;o?</p> <p style="text-align: justify;">A. Cơ thể h&igrave;nh trụ</p> <p style="text-align: justify;">B. Thu&ocirc;n hai đầu</p> <p style="text-align: justify;">C. Sống k&iacute; sinh hay tự do</p> <p style="text-align: justify;">D. Kh&ocirc;ng c&oacute; đốt</p> <p class="Bodytext70" align="left">4. Trai l&agrave;m sạch nước như thế n&agrave;o?</p> <p style="text-align: justify;">A. H&uacute;t nước v&agrave; lấy cặn bẩn l&agrave;m thức ăn</p> <p style="text-align: justify;">B. Lọc c&aacute;c cặn vẩn trong nước</p> <p style="text-align: justify;">C. Tiết chất nhờn kết c&aacute;c cặn vẩn l&agrave;m ch&uacute;ng lắng xuống đ&aacute;y b&ugrave;n</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A, B v&agrave; C đều đ&uacute;ng.</p> <p class="Bodytext70" align="left">5. T&ocirc;m dinh dưỡng như thế n&agrave;o?</p> <p style="text-align: justify;">A. Thức ăn của t&ocirc;m l&agrave; động, thực vật (cả mồi sổng v&agrave; chết)</p> <p style="text-align: justify;">B. T&ocirc;m nhận biết thức ăn nhờ c&aacute;c tế b&agrave;o khứu gi&aacute;c tr&ecirc;n hai đ&ocirc;i r&acirc;u rất ph&aacute;t triển. T&ocirc;m d&ugrave;ng đ&ocirc;i c&agrave;ng bắt mồi.</p> <p style="text-align: justify;">C. Thức ăn qua miệng v&agrave; hầu, đến dạ d&agrave;y nhờ enzim từ gan tiết v&agrave;o thức ăn được ti&ecirc;u ho&aacute; v&agrave; sự hấp thụ thức ăn xảy ra ở ruột.</p> <p class="Bodytext250" align="left">D. Cả A, B v&agrave; D đều đ&uacute;ng.</p> <p class="Heading1520" align="left"><strong>II. TỰ LUẬN</strong> (6 điểm)</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u l.</strong> Trong số ba lớp của ng&agrave;nh ch&acirc;n khớp (H&igrave;nh nhện, Gi&aacute;p x&aacute;c, S&acirc;u bọ), lớp n&agrave;o c&oacute; gi&aacute; trị thực phẩm lớn nhất? Tr&igrave;nh b&agrave;y vai tr&ograve; của lớp n&agrave;y, lấy v&iacute; dụ. <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 2.</strong> V&igrave; sao n&oacute;i san h&ocirc; chủ yếu l&agrave; c&oacute; lợi? Người ta sử dụng c&agrave;nh san h&ocirc; để l&agrave;m g&igrave;?</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 3.</strong> Tr&igrave;nh b&agrave;y h&igrave;nh dạng v&agrave; cấu tạo của cơ thể trai? Vai tr&ograve; của ng&agrave;nh Th&acirc;n mềm trong tự nhi&ecirc;n.</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <div class="Section1"> <p style="text-align: justify;"><strong>I. TRẮC NGHIỆM: </strong>(4 điểm)</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1.</strong></p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;1- b, 2 &ndash; d, 3 &ndash; g, 4 &ndash; a, 5 &ndash; c, 6 &ndash; e.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2.</strong></p> <table style="width: 339px;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="66"> <p align="center">1</p> </td> <td valign="top" width="61"> <p align="center">2</p> </td> <td valign="top" width="66"> <p align="center">3</p> </td> <td valign="top" width="71"> <p align="center">4</p> </td> <td valign="top" width="75"> <p align="center">5</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="66"> <p align="center">C</p> </td> <td valign="top" width="61"> <p align="center">D</p> </td> <td valign="top" width="66"> <p align="center">D</p> </td> <td valign="top" width="71"> <p align="center">D</p> </td> <td valign="top" width="75"> <p align="center">D</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>II. TỰ LUẬN</strong> (6 điểm)</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1.</strong> * Trong số ba lớp của ng&agrave;nh Ch&acirc;n khớp (H&igrave;nh nhện, Gi&aacute;p x&aacute;c, S&acirc;u bọ), lớp Gi&aacute;p x&aacute;c c&oacute; gi&aacute; trị thực phẩm lớn nhất</p> <p class="Bodytext70" align="left">* Vai tr&ograve;:</p> <p class="Bodytext70" align="left">&ndash; L&agrave;m thực phẩm:</p> <p style="text-align: justify;">+ Thực phẩm đ&ocirc;ng lạnh: t&ocirc;m s&uacute;, t&ocirc;m he&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">+ Thực phẩm kh&ocirc;: t&ocirc;m he,&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">+ Nguy&ecirc;n liệu để l&agrave;m mắm: t&ocirc;m, t&eacute;p&hellip; &nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">+ Thực phẩm tươi sống: t&ocirc;m, cua&hellip;</p> </div> <p style="text-align: justify;">&ndash; Xuất khấu: t&ocirc;m h&ugrave;m, t&ocirc;m s&uacute;&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; C&oacute; hại cho giao th&ocirc;ng thuỷ: con sun&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; K&iacute; sinh g&acirc;y hại c&aacute;: ch&acirc;n kiếm k&iacute; sinh&hellip;</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2.</strong> * San h&ocirc; chủ yếu l&agrave; c&oacute; lợi:</p> <p class="Bodytext270">&ndash;&nbsp; Ấu tr&ugrave;ng của san h&ocirc; trong c&aacute;c giai đoạn sinh sản hữu t&iacute;nh thường l&agrave; thức ăn của nhiều động vật biển.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; C&aacute;c lo&agrave;i san h&ocirc; tạo th&agrave;nh c&aacute;c dạng bờ viền, bờ chắn, đảo san h&ocirc;&hellip;l&agrave; những hệ sinh th&aacute;i đặc sắc của đại dương.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Người ta bẻ c&agrave;nh san h&ocirc; ng&acirc;m v&agrave;o nước v&ocirc;i nhằm huỷ hoại phần thịt của san h&ocirc;, c&ograve;n lại l&agrave; bộ xương bằng đ&aacute; v&ocirc;i ch&iacute;nh l&agrave; vật trang tr&iacute;.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3.</strong> * H&igrave;nh dạng v&agrave; cấu tạo của cơ thể trai:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Vỏ trai:</p> <p style="text-align: justify;">+ Vỏ trai gồm 2 mảnh gắn với nhau nhờ bản lề ở ph&iacute;a lưng. D&acirc;y chằng ở bản lề c&oacute; t&iacute;nh đ&agrave;n hồi c&ugrave;ng với hai cơ kh&eacute;p vỏ điều chỉnh động t&aacute;c đ&oacute;ng, mở vỏ.</p> <p style="text-align: justify;">+ Vỏ trai c&oacute; lớp sừng bọc ngo&agrave;i, lớp đ&aacute; v&ocirc;i ở giữa v&agrave; lớp x&agrave; cừ &oacute;ng &aacute;nh ở trong c&ugrave;ng.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Cơ thể trai:</p> <p style="text-align: justify;">+ Dưới vỏ l&agrave; &aacute;o trai, mặt ngo&agrave;i &aacute;o tiết ra lớp vỏ đ&aacute; v&ocirc;i</p> <p style="text-align: justify;">+ Mặt trong &aacute;o tạo th&agrave;nh khoang &aacute;o l&agrave; m&ocirc;i trường hoạt động dinh dưỡng của trai.</p> <p style="text-align: justify;">+ Tiếp đến l&agrave; 2 tấm mang ở mỗi b&ecirc;n. Ở trung t&acirc;m cơ thể: ph&iacute;a trong l&agrave; th&acirc;n trai v&agrave; ph&iacute;a ngo&agrave;i l&agrave; ch&acirc;n trai</p> <p style="text-align: justify;">* Vai tr&ograve; của ng&agrave;nh Th&acirc;n mềm trong tự nhi&ecirc;n:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; L&agrave;m thực phẩm cho người: ngh&ecirc;u, s&ograve;, ốc, hến, mực&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; L&agrave;m thức ăn cho động vật kh&aacute;c: ốc bươu v&agrave;ng&hellip;.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; L&agrave;m đồ trang sức, trang tr&iacute;: trai, ngh&ecirc;u, s&ograve;&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; L&agrave;m sạch m&ocirc;i trường nước: trai,&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; C&oacute; hại cho c&acirc;y trồng: ốc bươu v&agrave;ng,&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; L&agrave;m vật chủ trung gian truyền bệnh: ốc,&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; C&oacute; gi&aacute; trị xuất khẩu: mực, s&ograve; huyết, ốc hương,&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; C&oacute; gi&aacute; trị về mặt địa chất: ốc&hellip;.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 2 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 3 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 4 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 5 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 6 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 7 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 8 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 9 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 11 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 12 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 13 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 14 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 15 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 16 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 17 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 18 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 19 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 20 – Sinh học 7
Xem lời giải