Đề kiểm tra học kì 1 – Sinh học 7
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 17 – Sinh học 7
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <div class="Section1"> <p class="Bodytext50"><strong>I. </strong><strong>TR</strong><strong>Ắ</strong><strong>C NGHIỆM: </strong>(3 điểm)<strong> H&atilde;y chọn phư</strong><strong>ơn</strong><strong>g &aacute;n trả l</strong><strong>ờ</strong><strong>i đ&uacute;ng nhất: </strong><strong>&nbsp;</strong></p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 1. C&aacute;c tập t&iacute;nh </strong><strong>ở </strong><strong>&nbsp;ốc s&ecirc;n v&agrave; mực c&oacute; được l&agrave; nhờ:</strong></p> </div> <div class="Section2"> <p style="text-align: justify;">A. Vỏ đ&aacute; v&ocirc;i che chở</p> <p style="text-align: justify;">C. Hệ thần kinh ph&aacute;t triển</p> <p style="text-align: justify;">B. Hộ ti&ecirc;u ho&aacute; ph&aacute;t triển</p> <p style="text-align: justify;">D. Hệ tuần ho&agrave;n ph&aacute;t triển</p> </div> <div class="Section3"> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2. Ch&acirc;u chấu h&ocirc; hấp nhờ:</strong></p> <p style="text-align: justify;">A. mang</p> <p style="text-align: justify;">B. ống kh&iacute;</p> </div> <div class="Section4"> <p class="Bodytext90">C. da</p> <p style="text-align: justify;">D. phổi</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 3. C&aacute;c động vật n&agrave;o d</strong><strong>ướ</strong><strong>i đ&acirc;y thuộc l</strong><strong>ớ</strong><strong>p Gi&aacute;p x&aacute;c?</strong></p> <p style="text-align: justify;">A. T&ocirc;m, mọt ẩm, cua đồng đực.</p> <p style="text-align: justify;">C. T&ocirc;m, mực, mọt ẩm</p> <p style="text-align: justify;">B. T&ocirc;m, ốc s&ecirc;n, bọ cạp.</p> <p style="text-align: justify;">D. Ốc s&ecirc;n, mực, trai.</p> </div> <div class="Section5"> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 4. M&aacute;u c</strong><strong>ủ</strong><strong>a giun đất c&oacute; m&agrave;u:</strong></p> <p style="text-align: justify;">A. Kh&ocirc;ng m&agrave;u&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">B. M&agrave;u đỏ</p> <p style="text-align: justify;">C. V&agrave;ng nhạt&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">D. M&agrave;u đất.</p> </div> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 5. S</strong><strong>&acirc;</strong><strong>u </strong><strong>b</strong><strong>ọ c&oacute; bao nhi&ecirc;u đ&ocirc;i ch&acirc;n b&ograve;?</strong></p> <p style="text-align: justify;">A. Hai đ&ocirc;i&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Ba đ&ocirc;i</p> <p style="text-align: justify;">C. Bốn đ&ocirc;i&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. Năm đ&ocirc;i.</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 6. Dựa v&agrave;o đặc đi</strong><strong>ể</strong><strong>m </strong><strong>cơ</strong><strong> b</strong><strong>ả</strong><strong>n n&agrave;o đ</strong><strong>ể</strong><strong> nhận bi</strong><strong>ế</strong><strong>t c&aacute;c đại diện thuộc ng&agrave;nh Giun đốt?</strong></p> <p style="text-align: justify;">A. Cơ thể tr&ograve;n, d&agrave;i</p> <p style="text-align: justify;">B. Cơ thể h&igrave;nh trụ, thu&ocirc;n hai đầu.</p> <p style="text-align: justify;">C. Cơ thể h&igrave;nh giun, ph&acirc;n đốt</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A, B v&agrave; C.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>II. </strong><strong>T</strong><strong>Ự</strong><strong> LUẬN</strong> (7 điểm)</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 1. N&ecirc;u đặc điểm chung của ng&agrave;nh Th&acirc;n mềm.</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 2. Cơ thể t&ocirc;m chia l&agrave;m mấy phần? H&atilde;y kể t&ecirc;n c&aacute;c phần phụ v&agrave; chức năng của n&oacute;.</p> <p style="text-align: justify;">C&acirc;u 3. Lớp vỏ kitin của ch&acirc;n khớp c&oacute; &yacute; nghĩa như thế n&agrave;o? <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I. </strong><strong>TRẮC NGHIỆM:</strong> (3 điểm)</p> <table style="width: 436px;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="76"> <p align="center">1</p> </td> <td valign="top" width="73"> <p align="center">2</p> </td> <td valign="top" width="71"> <p align="center">3</p> </td> <td valign="top" width="68"> <p align="center">4</p> </td> <td valign="top" width="75"> <p align="center">5</p> </td> <td valign="top" width="73"> <p align="center">6</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="76"> <p align="center">C</p> </td> <td valign="top" width="73"> <p align="center">B</p> </td> <td valign="top" width="71"> <p align="center">A</p> </td> <td valign="top" width="68"> <p align="center">B</p> </td> <td valign="top" width="75"> <p align="center">B</p> </td> <td valign="top" width="73"> <p align="center">C</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>II. </strong><strong>T</strong><strong>Ự</strong><strong> LUẬN:</strong> (7 điểm)</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1.</strong> Đặc điểm chung của ng&agrave;nh Th&acirc;n mềm:</p> <p style="text-align: justify;">Trai, s&ograve;, ốc s&ecirc;n, ngao, ốc vặn, hến, mực&hellip;. c&oacute; m&ocirc;i trường sống v&agrave; lối sống rất kh&aacute;c nhau nhưng cơ thể đều c&oacute; đặc điểm chung l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Th&acirc;n mềm</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Kh&ocirc;ng ph&acirc;n đốt</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; C&oacute; vỏ đ&aacute; v&ocirc;i</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; C&oacute; khoang &aacute;o</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Hệ ti&ecirc;u ho&aacute; ph&acirc;n ho&aacute; v&agrave; cơ quan di chuyển thường đơn giản.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ri&ecirc;ng mực, bạch tuộc, th&iacute;ch nghi với lối săn mồi v&agrave; di chuyển t&iacute;ch cực n&ecirc;n vỏ ti&ecirc;u giảm v&agrave; cơ quan di chuyển ph&aacute;t triển.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Trừ một số th&acirc;n mềm cỏ hại, c&ograve;n hầu hết ch&uacute;ng đều c&oacute; lợi về nhiều mặt.</p> <p class="Heading140"><strong>C&acirc;u 2.</strong> * Cơ thể t&ocirc;m gồm 2 phần: Phần đầu &ndash; ngực v&agrave; phần bụng.</p> <p style="text-align: justify;">* C&aacute;c phần phụ v&agrave; chức năng của n&oacute;:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Phần đầu &ndash; ngực:</p> <p style="text-align: justify;">+ Mắt k&eacute;p, hai đ&ocirc;i r&acirc;u: Định hướng ph&aacute;t hiện mồi.</p> <p style="text-align: justify;">+ C&aacute;c ch&acirc;n h&agrave;m: Giữ v&agrave; xử l&iacute; mồi</p> <p style="text-align: justify;">+ C&aacute;c ch&acirc;n ngực: Bắt mồi v&agrave; b&ograve;.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Phần bụng:</p> <p style="text-align: justify;">+ C&aacute;c ch&acirc;n bụng: Bơi, giữ thăng bằng v&agrave; &ocirc;m trứng</p> <p style="text-align: justify;">+ Tấm l&aacute;i: L&aacute;i v&agrave; gi&uacute;p t&ocirc;m nhảy.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3</strong>. &Yacute; nghĩa của lớp vỏ kitin ở ch&acirc;n khớp:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Đặc trưng cấu tạo của ch&acirc;n khớp l&agrave; c&oacute; vỏ kitin phủ ngo&agrave;i cơ thể để che chở. Đồng thời lớp vỏ cũng l&agrave;m chỗ dựa cho c&aacute;c b&oacute; cơ b&aacute;m v&agrave;o để c&ugrave;ng với vỏ cơ thể tham gia c&aacute;c cử động. V&igrave; thế vỏ ch&acirc;n khớp c&ograve;n c&oacute; &yacute; nghĩa như một bộ xương ngo&agrave;i. Ri&ecirc;ng ở Gi&aacute;p x&aacute;c, vỏ kitin c&ograve;n ngấm th&ecirc;m canxi l&agrave;m cho lớp vỏ trở n&ecirc;n cứng rắn. Dưới lớp vỏ đ&oacute; c&oacute; lớp sắc tố khiến cơ thể của t&ocirc;m c&oacute; m&agrave;u sắc của m&ocirc;i trường. Khi t&ocirc;m sống sắc tố đ&oacute; l&agrave; cyanocristalin. Nhưng khi t&ocirc;m chết, dưới ảnh hưởng của nhiệt độ (như phơi hoặc rang,&hellip;) sắc t&ocirc; đ&oacute; biến đổi th&agrave;nh chất z&ocirc;erytrin c&oacute; m&agrave;u hồng.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 2 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 3 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 4 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 5 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 6 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 7 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 8 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 9 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 10 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 11 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 12 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 13 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 14 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 15 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 16 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 18 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 19 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 20 – Sinh học 7
Xem lời giải