Đề kiểm tra học kì 1 – Sinh học 7
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 20 – Sinh học 7
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p class="Heading150" align="left"><strong>I. TRẮC NGHIỆM:</strong> (4,5 điểm)</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1. Nối t&ecirc;n đại diện </strong><strong>ở</strong><strong> cột </strong><strong>A </strong><strong>v</strong><strong>ớ</strong><strong>i </strong><strong>đặc </strong><strong>điểm c</strong><strong>ủ</strong><strong>a n</strong><strong>&oacute;</strong><strong> </strong><strong>ở</strong><strong> cột </strong><strong>B</strong><strong> sao cho ph&ugrave; h</strong><strong>ợ</strong><strong>p rồi điền v&agrave;o phần tr</strong><strong>ả</strong><strong> </strong>lời ở <strong>cột </strong>C.</p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="96"> <p align="center"><strong>Đại diện (A)</strong></p> </td> <td valign="top" width="86"> <p align="center"><strong>Kết quả (</strong><strong>C)</strong></p> </td> <td valign="top" width="314"> <p align="center"><strong>Đặc đi</strong><strong>ể</strong><strong>m</strong></p> <p align="center"><strong>(B)</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="96"> <p style="text-align: justify;"><strong>1. S&aacute;n l&aacute; gan</strong></p> </td> <td valign="top" width="86"> <p style="text-align: justify;">1&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;.</p> </td> <td rowspan="2" valign="top" width="314"> <p style="text-align: justify;">a. Cơ thể h&igrave;nh l&aacute;, dẹp, m&agrave;u đỏ.</p> <p style="text-align: justify;">b. C&aacute;c gi&aacute;c b&aacute;m ph&aacute;t triển</p> <p style="text-align: justify;">c. C&oacute; lớp vỏ cuticun bao bọc ngo&agrave;i cơ thể</p> <p style="text-align: justify;">d. Cơ thể thu&ocirc;n d&agrave;i (2 đầu thu&ocirc;n lại)</p> <p style="text-align: justify;">e. Ống ti&ecirc;u ho&aacute; c&oacute; miệng v&agrave; hậu m&ocirc;n<strong><em>.</em></strong></p> <p style="text-align: justify;">g. C&oacute; 2 nh&aacute;nh ruột, kh&ocirc;ng c&oacute; hậu m&ocirc;n.</p> <p style="text-align: justify;">h. Sinh sản: lưỡng t&iacute;nh, đẻ khoảng 4000 trứng/ng&agrave;y</p> <p style="text-align: justify;">i. Ph&acirc;n t&iacute;nh, tuyến sinh dục dạng ống, thụ tinh trong, đẻ 200000 trứng/ ng&agrave;y.</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="96"> <p style="text-align: justify;"><strong>2. Giun đũa</strong></p> </td> <td valign="top" width="86"> <p style="text-align: justify;">2&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 2. H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng nhất:</p> <p class="Bodytext70" align="left">1. C&aacute;ch tự vệ của mực như thế n&agrave;o?</p> <p style="text-align: justify;">1.H&uacute;t nước v&agrave;o khoang &aacute;o rồi &eacute;p mạnh &aacute;o v&agrave;o bụng, nước vọt qua phễu ra ngo&agrave;i, đẩy mực lao như mũi t&ecirc;n về ph&iacute;a trước.</p> <p style="text-align: justify;">2. Phun nước mực từ tuyến mực l&agrave;m đen cả một v&ugrave;ng nước đề dễ lẩn trốn.</p> <p style="text-align: justify;">3. Mắt mực c&oacute; thể nh&igrave;n r&otilde; được phương hướng đề trốn chạy an to&agrave;n.</p> <p style="text-align: justify;">4. Tuyến mực phun ra đề đầu độc kẻ th&ugrave;.</p> <p class="Bodytext320" align="left">A. l, 2, 3&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. 2, 3, 4.</p> <p class="Bodytext320" align="left">C. 1, 2, 4&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. 1, 3, 4</p> <p class="Bodytext70" align="left">2. Trai giữ vai tr&ograve; l&agrave;m sạch nước v&igrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. C&oacute; thể lọc c&aacute;c cặn vẩn trong nước</p> <p style="text-align: justify;">B. Lấy c&aacute;c cặn vẩn l&agrave;m thức ăn</p> <p style="text-align: justify;">C. Tiết c&aacute;c chất nhờn kết c&aacute;c cặn b&atilde; trong nước lắng xuống đ&aacute;y b&ugrave;n</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A, B, C đều đ&uacute;ng</p> <p class="Bodytext70" align="left">3. T&ocirc;m dinh dưỡng như thế n&agrave;o?</p> <p style="text-align: justify;">A. Thức ăn của t&ocirc;m l&agrave; động, thực vật (cả mồi sống v&agrave; chết)</p> <p style="text-align: justify;">B. T&ocirc;m nhận biết thức ăn nhờ c&aacute;c tế b&agrave;o khứu gi&aacute;c tr&ecirc;n hai đ&ocirc;i r&acirc;u rất ph&aacute;t triển. T&ocirc;m d&ugrave;ng đ&ocirc;i c&agrave;ng bắt mồi.</p> <p style="text-align: justify;">C. Thức ăn qua miệng v&agrave; hầu, đến dạ d&agrave;y nhờ enzim từ gan tiết v&agrave;o thức ăn được ti&ecirc;u ho&aacute; v&agrave; sự hấp thụ thức ăn xảy ra ở ruột.</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A, B v&agrave; C đều đ&uacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3. H&atilde;y t&igrave;m c&aacute;c cụm từ ph&ugrave; h</strong><strong>ợ</strong><strong>p điền v&agrave;o chồ trống (&hellip;) thay cho c&aacute;c số 1,</strong><strong>2, </strong><strong>3&hellip; trong c&aacute;c c&acirc;u sau:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Nhện hoạt động chủ yếu về&hellip;&hellip;&hellip; (1)&hellip;.. c&oacute; c&aacute;c tập t&iacute;nh th&iacute;ch hợp</p> <p style="text-align: justify;">với&hellip; (2)&hellip;. mồi sống. Trừ một số đại diện&hellip;&hellip;&hellip; &hellip;.(3)&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &hellip;&hellip;.(như c&aacute;i ghẻ, ve b&ograve;&hellip;)</p> <p style="text-align: justify;">c&ograve;n đa số nhện đều. (4)&hellip;&hellip; ch&uacute;ng săn bắt s&acirc;u bọ c&oacute; hại.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>II. </strong><strong>T</strong><strong>Ự</strong><strong> LUẬN </strong>(5.5 điểm) <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;">C&acirc;u 1. V&igrave; sao mực bơi nhanh v&agrave; ốc s&ecirc;n b&ograve; chậm chạp nhưng được xếp v&agrave;o c&ugrave;ng một ng&agrave;nh? N&ecirc;u vai tr&ograve; thực tiễn của Th&acirc;n mềm. Cho v&iacute; dụ.</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 2. &Yacute; nghĩa của lớp vỏ kitin gi&agrave;u canxi v&agrave; sắc tố của t&ocirc;m?</p> <p style="text-align: justify;">C&acirc;u 3. Trong số ba lớp của ng&agrave;nh Ch&acirc;n khớp (H&igrave;nh nhện, Gi&aacute;p x&aacute;c, S&acirc;u bọ), lớp n&agrave;o c&oacute; số lượng lo&agrave;i lớn nhất? Tr&igrave;nh b&agrave;y vai tr&ograve; của lớp n&agrave;y.</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I. </strong><strong>TR</strong><strong>Ắ</strong><strong>C NGHIỆM:</strong> (4,5 điểm)</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1.</strong></p> <p style="text-align: justify;">A. a, b, g, h;&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; B. c, d, e, i.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2. </strong></p> <table style="width: 212px;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="66"> <p align="center">1</p> </td> <td valign="top" width="71"> <p align="center">2</p> </td> <td valign="top" width="75"> <p align="center">3</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="66"> <p align="center">A</p> </td> <td valign="top" width="71"> <p align="center">D</p> </td> <td valign="top" width="75"> <p align="center">D</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3</strong>.</p> <p style="text-align: justify;">(1) &ndash; ban đ&ecirc;m,&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;(2) &ndash; săn bắt</p> <p style="text-align: justify;">(3) &ndash; c&oacute; hại,&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; (4) &ndash; c&oacute; lợi.</p> <p class="Bodytext50"><strong>II. TỰ LUẬN</strong> (5,5 điểm)</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1.</strong> * Mực bơi nhanh v&agrave; ốc s&ecirc;n b&ograve; chậm chạp nhưng được xếp c&ugrave;ng một ng&agrave;nh. V&igrave; cả 2 sinh vật đều c&oacute; những đặc điểm chung:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Th&acirc;n mềm c&oacute; khoang &aacute;o bao bọc, c&oacute; vỏ đ&aacute; v&ocirc;i.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ch&acirc;n l&agrave; khối thịt mềm, di chuyển được</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; H&ocirc; hấp bằng mang hay phổi. Hệ ti&ecirc;u h&oacute;a ph&acirc;n ho&aacute; r&otilde; hơn, bắt đầu chuy&ecirc;n ho&aacute;.</p> <p class="Bodytext70" align="left">* Vai tr&ograve; thực tiễn của Th&acirc;n mềm:</p> <p class="Bodytext140" align="left"><strong>&ndash; Lợi &iacute;ch:</strong></p> <p style="text-align: justify;">+ Th&acirc;n mềm sử dụng l&agrave;m thực phẩm cho người: mực, ốc, ngao, s&ograve;,&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">+ D&ugrave;ng l&agrave;m thức ăn cho động vật kh&aacute;c: ốc, hến, s&ograve;,&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">+ D&ugrave;ng l&agrave;m đồ trang sức: ngọc trai</p> <p style="text-align: justify;">+ D&ugrave;ng l&agrave;m đồ trang tr&iacute;: vỏ ốc, vỏ s&ograve;, vỏ trai,&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">+ C&oacute; t&aacute;c dụng l&agrave;m sạch m&ocirc;i trường nước: trai, vẹm, hầu&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">+ Nhiều lo&agrave;i c&oacute; gi&aacute; trị xuất khẩu: b&agrave;o ngư, s&ograve; huyết&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">+ Vỏ một số loại ốc c&oacute; gi&aacute; trị về mặt địa chất: ho&aacute; thạch của một vỏ ốc, vỏ s&ograve;&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; T&aacute;c hại:</p> <p style="text-align: justify;">+ Nhiều lo&agrave;i ăn thực vật ph&aacute; hoại c&acirc;y trồng: c&aacute;c lo&agrave;i ốc s&ecirc;n</p> <p style="text-align: justify;">+ L&agrave; vật chủ trung gian truyền bệnh giun, s&aacute;n: ốc ao, ốc m&uacute;t, ốc tai&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">C&acirc;u 2. &Yacute; nghĩa của lớp vỏ kitin gi&agrave;u canxi v&agrave; sắc tố của t&ocirc;m:</p> <p style="text-align: justify;">Lớp vỏ kitin ngấm nhiều canxi l&agrave;m th&agrave;nh bộ xương ngo&agrave;i chắc chắn cho t&ocirc;m l&agrave;m cơ sở cho c&aacute;c cử động của cơ thể. Nhờ c&oacute; sắc tố n&ecirc;n m&agrave;u sắc cơ thể ph&ugrave; hợp với m&ocirc;i trường gi&uacute;p ch&uacute;ng tr&aacute;nh khỏi sự ph&aacute;t hiện của kẻ th&ugrave;.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u </strong><strong>3</strong><strong>.</strong> * Trong số ba lớp của ng&agrave;nh ch&acirc;n khớp (H&igrave;nh nhện, Gi&aacute;p x&aacute;c, S&acirc;u bọ), lớp c&oacute; số lượng lo&agrave;i lớn nhất l&agrave; lớp s&acirc;u bọ.</p> <p style="text-align: justify;">* Vai tr&ograve; của lớp s&acirc;u bọ:</p> <p class="Heading1540" align="left">&ndash; C&oacute; lợi:</p> <p class="Heading1540" align="left">+ S&acirc;u bọ c&oacute; lợi cho n&ocirc;ng nghiệp v&agrave; c&ocirc;ng nghiệp</p> <p style="text-align: justify;">+ Lo&agrave;i thi&ecirc;n địch của s&acirc;u hại c&acirc;y</p> <p style="text-align: justify;">+ Thụ phấn cho hoa</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;+ L&agrave;m thuốc</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;+ L&agrave;m thực phẩm</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;+ Cung cấp nguy&ecirc;n liệu cho c&ocirc;ng nghiệp dệt&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; C&oacute; hại:</p> <p style="text-align: justify;">+ S&acirc;u bọ c&oacute; hại cho n&ocirc;ng nghiệp, cho đời sống con người</p> <p style="text-align: justify;">+ L&agrave; vật trung gian truyền bệnh</p> <p style="text-align: justify;">+ Ph&aacute; hoại c&acirc;y trồng, hoa m&agrave;u&hellip;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 2 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 3 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 4 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 5 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 6 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 7 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 8 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 9 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 10 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 11 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 12 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 13 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 14 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 15 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 16 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 17 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 18 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 19 – Sinh học 7
Xem lời giải