Đề kiểm tra học kì 1 – Đề số 16 – Sinh học 7
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề bài</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p>
<p style="text-align: justify;"><strong>I. TRẮC NGHIỆM:</strong> (3 điểm)</p>
<p style="text-align: justify;"><strong>Câu l</strong><strong>.</strong><strong> Hãy chọn phư</strong><strong>ơn</strong><strong>g án trả l</strong><strong>ờ</strong><strong>i đúng nhất:</strong></p>
<p class="Bodytext70" align="left">1. Cơ thể có hai phần: Đầu – ngực và bụng, phần đầu có vỏ giáp cứng bao bọc. Những đặc điểm này có ở?</p>
<p style="text-align: justify;">A. Tôm sông B. Nhện</p>
<p style="text-align: justify;">C. Cua D. Cả A và C.</p>
<p class="Bodytext70" align="left">2. Tiết diện ngang của cơ thể tròn, bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức và ống tiêu hoá phân hoá là những đặc điểm có ở động vật nào dưới đây?</p>
<p style="text-align: justify;">A. Giun dẹp. </p>
<p style="text-align: justify;">B. Giun đốt</p>
<p style="text-align: justify;">C. Ngành giun tròn</p>
<p style="text-align: justify;">D. Giun đũa.</p>
<p class="Bodytext70" align="left">3. Cơ thể sâu bọ gồm các phần nào dưới đây?</p>
<p style="text-align: justify;">A. Đầu – ngực và bụng</p>
<p style="text-align: justify;">B. Đầu, ngực và bụng</p>
<p style="text-align: justify;">C. Đầu, ngực, đuôi</p>
<p style="text-align: justify;">D. Đầu, ngực – bụng.</p>
<p class="Bodytext70" align="left">4. Các đặc điểm “cơ thể dẹp có đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn” có ở ngành nào dưới đây?</p>
<p style="text-align: justify;">A. Giun đốt B. Ruột khoang</p>
<p style="text-align: justify;">C. Giun tròn D. Giun dẹp</p>
<p class="Bodytext50">Câu 2. Hãy xếp lại số thứ tự đúng với các thao tác khi nhện rình mồi, rồi trình bày các thao tác hợp lý của tập tính săn mồi ở nhện:</p>
<p style="text-align: justify;">1. Nhện ngoạm chặt mồi, chích nọc độc.</p>
<p style="text-align: justify;">2. Nhện hút chất lỏng ở con mồi.</p>
<p style="text-align: justify;">3. Tiết dịch tiêu hoá vào cơ thể con mồi.</p>
<p style="text-align: justify;">4. Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian.</p>
<p class="Bodytext50">II. TỰ LUẬN (7 điểm)</p>
<p style="text-align: justify;">Câu 1. Hãy kể theo thứ tự tên 5 ngành động vật mà em đã học từ đầu năm đến nay rồi xếp các động vật đại diện dưới đây vào đúng các ngành, lớp của chúng: sán lông, trùng kiết <em>lị</em><em>,</em> muỗi, mọt, kiến, ve bò, bọ chó, con ngọc trai, hải quỳ, rươi.</p>
<p style="text-align: justify;">Câu 2. Trình bày cách mổ giun đất.</p>
<p style="text-align: justify;">Câu 3. Nêu vai trò thực tiễn của lớp giáp xác, cho ví dụ minh họa.</p>
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p>
<div class="Section1">
<p style="text-align: justify;"><strong>I. TRẮC NGHIỆM:</strong> (3 điểm)</p>
<p style="text-align: justify;"><strong>Câu 1. </strong></p>
<table style="width: 247px;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="66">
<p align="center">1</p>
</td>
<td valign="top" width="63">
<p align="center">2</p>
</td>
<td valign="top" width="60">
<p align="center">3</p>
</td>
<td valign="top" width="57">
<p align="center">4</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="66">
<p align="center">A</p>
</td>
<td valign="top" width="63">
<p align="center">C</p>
</td>
<td valign="top" width="60">
<p align="center">B</p>
</td>
<td valign="top" width="57">
<p align="center">D</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p class="Heading150" align="left"><strong>Câu 2. </strong></p>
<p class="Heading150" align="left">4 —> 1 —> 3 —> 2</p>
<p style="text-align: justify;">4. Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian.</p>
</div>
<p style="text-align: justify;">1. Nhện ngoạm chặt mồi, chích nọc độc.</p>
<p style="text-align: justify;">3. Tiết dịch tiêu hoá vào cơ thể con mồi.</p>
<p style="text-align: justify;">2. Nhện hút chất lỏng ở con mồi.</p>
<p style="text-align: justify;"><strong>II. TỰ LUẬN</strong> (7 điểm)</p>
<p style="text-align: justify;"><strong>Câu 1.</strong> Hãy kể theo thứ tự tên 5 ngành động vật mà em đã học từ đầu năm đến nay rồi xếp các động vật đại diện dưới đây vào đúng các ngành của chúng: sán lông, trùng kiết lị, muỗi, mọt, kiến, ve bò, bọ chó, trai ngọc, hải quỳ, rươi.</p>
<p style="text-align: justify;">– Ngành ĐVNS: Trùng kiết lị</p>
<p style="text-align: justify;">– Ngành Ruột khoang: Hải quỳ</p>
<p style="text-align: justify;">– Ngành Giun: Sán lông, mối</p>
<p style="text-align: justify;">– Ngành Thân mềm: Trai ngọc,</p>
<p style="text-align: justify;">– Ngành Chân khớp: Muồi, mọt, kiến, ve bò, bọ chó.</p>
<p style="text-align: justify;"><strong>Câu 2.</strong> Cách mổ giun đất:</p>
<p style="text-align: justify;">– Đặt giun nam sấp giữa khay mổ, cố định đầu và đuôi bằng 2 đinh ghim.</p>
<p style="text-align: justify;">– Dùng kẹp kéo da, dùng kéo cắt 1 đường dọc chính giữa lưng về phía đuôi.</p>
<p style="text-align: justify;">– Đổ ngập nước cơ thể giun. Dùng kẹp phanh thành cơ thể, dùng dao tách ruột khỏi thành cơ thể.</p>
<p style="text-align: justify;">– Phanh thành cơ thể đến đâu, cắm ghim tới đó. Dùng kéo cắt dọc cơ thể tiếp tục như vậy về phía đầu.</p>
<p style="text-align: justify;"><strong>Câu 3.</strong> Vai trò thực tiễn của lớp giáp xác, cho ví dụ minh họa.</p>
<p style="text-align: justify;">– Làm thực phẩm đông lạnh: tôm sú, tôm he,…</p>
<p style="text-align: justify;">– Thực phẩm khô: tôm he, tôm bạc…</p>
<p style="text-align: justify;">– Nguyên liệu đê làm mắm: tôm, tép….</p>
<p style="text-align: justify;">– Thực phẩm tươi sống: tôm, ghẹ,…</p>
<p style="text-align: justify;">– Có hại cho giao thông thuỷ: con sun,…</p>
<p style="text-align: justify;">– Kí sinh gây hại cá: chân kiếm kí sinh,…</p>