Đề kiểm tra học kì – Học kì 2 – Sinh học 8
Đề kiểm tra học kì – Đề số 11 – Học kì 2 – Sinh học 8
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>I. </em></strong><strong><em>TR</em></strong><strong><em>Ắ</em></strong><strong><em>C NGHIỆM: (3,5 </em></strong><strong><em>điểm</em></strong><strong><em>)</em></strong> H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng nhất:</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1.</em></strong> Khi m&aacute;u từ động mạch thận đến cầu thận, nước v&agrave; c&aacute;c chất h&ograve;a tan được thấm qua v&aacute;ch mao mạch v&agrave;o nang cầu thận l&agrave; nhờ:</p> <p style="text-align: justify;">A. Sự ch&ecirc;nh lệch &aacute;p suất tạo ra lực đ&acirc;y c&aacute;c chất qua lỗ lọc.</p> <p style="text-align: justify;">B. C&aacute;c chất h&ograve;a tan c&oacute; k&iacute;ch thước nhỏ hơn 30 &ndash; 40 &Aring;.</p> <p style="text-align: justify;">C. C&aacute;c chất h&ograve;a tan c&oacute; k&iacute;ch thước lớn hơn 30 &ndash; 40 &Aring;.</p> <p style="text-align: justify;">D. C&acirc;u A v&agrave; B đ&uacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>. Da bẩn g&acirc;y t&aacute;c hại l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. Tạo m&ocirc;i trường thuận lợi cho sự ph&aacute;t triển của vi khuẩn</p> <p style="text-align: justify;">B. G&acirc;y ngứa ng&aacute;y kh&oacute; chịu</p> <p style="text-align: justify;">C. Dễ g&acirc;y c&aacute;c bệnh như gh&ecirc; lở, hắc l&agrave;o, lang ben</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A, B, C đều đ&uacute;ng</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong>. Ở người bị cận thị khi nh&igrave;n một vật th&igrave; ảnh của vật sẽ xuất hiện ở:</p> <p style="text-align: justify;">A. ph&iacute;a trước m&agrave;ng lưới&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">B. Ngay m&agrave;ng lưới</p> <p style="text-align: justify;">C. Ph&iacute;a sau m&agrave;ng lưới&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">D. Ở điểm m&ugrave;.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 4</em></strong>. Ở cầu thận, c&aacute;c th&agrave;nh phần kh&ocirc;ng được lọc v&agrave;o nang cầu thận v&igrave; c&oacute; k&iacute;ch thước lớn hơn 30 &ndash; 40 &Aring; l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. Ion Na<sup>&ndash;</sup>, Cl<sup>&ndash;</sup> &nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">B. Axit uric, cr&ecirc;atin,</p> <p style="text-align: justify;">C. C&aacute;c tế b&agrave;o m&aacute;u v&agrave; pr&ocirc;t&ecirc;in.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">D. Ion thừa: H<sup>+</sup>, K<sup>+</sup></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 5</em></strong>. Da sạch c&oacute; khả năng ti&ecirc;u diệt đuọc tỉ lệ vi khuẩn b&aacute;m tr&ecirc;n da l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. 75%&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B.90% &nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">C. 85%&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D.95%</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 6</em></strong>. Bệnh vi&ecirc;m m&agrave;ng n&agrave;o l&agrave; do:</p> <p style="text-align: justify;">A. Virut c&oacute; trong mạch m&aacute;u n&atilde;o g&acirc;y n&ecirc;n.</p> <p style="text-align: justify;">B. Huyết &aacute;p tăng g&acirc;y vỡ mạch m&aacute;u n&agrave;o.</p> <p style="text-align: justify;">C. Vi khuẩn c&oacute; trong dịch n&atilde;o tuy, l&agrave;m cho dịch n&atilde;o tủy ho&aacute; đục.</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A, B v&agrave; C đều đ&uacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 7</em></strong>. Chức năng của nơron l&agrave;?</p> <p style="text-align: justify;">A. Hưng phấn v&agrave; phản xạ</p> <p style="text-align: justify;">B. Cảm ứng v&agrave; dẫn truyền</p> <p style="text-align: justify;">C. Hưng phấn v&agrave; dẫn truyền</p> <p style="text-align: justify;">D. Co r&uacute;t v&agrave; cảm ứng</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>II. TỰ LUẬN (6,5 điểm)</em></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. Thế n&agrave;o l&agrave; phản xạ c&oacute; điều kiện? C&aacute;ch th&agrave;nh lập phản xa c&oacute; điều kiện như thế n&agrave;o? &Yacute; nghĩa của n&oacute; đối với đời sống.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>. Nhũng điểm giống nhau giữa hệ thần kinh vận động v&agrave; hệ thần kinh sinh dưỡng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong>. Tr&igrave;nh b&agrave;y t&iacute;nh chất v&agrave; vai tr&ograve; của hoocm&ocirc;n tuyến n&ocirc;i tiết. Ph&acirc;n bi&ecirc;t giữa tuyến ngoại tiết với tuyến nội tiết.</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>I. TRẮC NGHI</em></strong><strong><em>Ệ</em></strong><strong><em>M: (3.5 điểm)</em></strong></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="64"> <p align="center"><strong>1</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>2</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>3</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>4</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>5</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>6</strong></p> </td> <td valign="top" width="64"> <p align="center"><strong>7</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="64"> <p align="center"><strong>D</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>D</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>A</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>C</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>C</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>C</strong></p> </td> <td valign="top" width="64"> <p align="center"><strong>B</strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>II. TỰ LUẬN: (6.5 điểm)</em></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1.</strong></p> <p style="text-align: justify;">* Phản xạ c&oacute; điều kiện l&agrave; phản xạ do học h&ograve;i v&agrave; luyện tập m&agrave; c&oacute; để trả lời một k&iacute;ch th&iacute;ch kh&ocirc;ng tương ứng.</p> <p style="text-align: justify;">* Muốn th&agrave;nh lập phản xạ c&oacute; điều kiện cần:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Kết hợp k&iacute;ch th&iacute;ch c&oacute; điều kiện (chẳng hạn &aacute;nh đ&egrave;n) với k&iacute;ch th&iacute;ch kh&ocirc;ng điều kiện (chẳng hạn thức ăn), trong đ&oacute; k&iacute;ch th&iacute;ch c&oacute; điều kiện phải t&aacute;c động trước k&iacute;ch th&iacute;ch kh&ocirc;ng điều kiện một thời gian ngắn.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Phải kết hợp nhiều lần (số lần &iacute;t, nhiều l&agrave; do mức độ tiến ho&aacute; của đối tượng muốn th&agrave;nh lập phản xạ) cho đến khi chỉ ri&ecirc;ng k&iacute;ch th&iacute;ch c&oacute; đi&ecirc;u kiện cũng g&acirc;y được phản ứng trả lời.</p> <p style="text-align: justify;">*&Yacute; nghĩa:</p> <p style="text-align: justify;">Trong đời sống của sinh vật n&oacute;i chung v&agrave; con người n&oacute;i ri&ecirc;ng, nếu chỉ c&oacute; c&aacute;c phản xạ kh&ocirc;ng điều kiện th&igrave; sẽ kh&ocirc;ng thể th&iacute;ch nghi với m&ocirc;i trường sống tự nhi&ecirc;n v&agrave; x&atilde; hội lu&ocirc;n thay đổi. Muốn th&iacute;ch nghi với điều kiện sống mới để tồn tại phải h&igrave;nh th&agrave;nh những phản xạ mới &ndash; phản xạ c&oacute; điều kiện. Phản xạ c&oacute; điều kiện ở người c&ograve;n được th&agrave;nh lập với tiếng n&oacute;i, chữ viết. Chẳng hạn đ&atilde; từng ăn chanh, mơ thỉ chi n&oacute;i đến chanh hay mơ, nước bọt cũng tiết ra. Phản xạ c&oacute; điều kiện dễ thay đổi v&agrave; dễ mất đi nếu kh&ocirc;ng được thường xuy&ecirc;n củng cố.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>. Những điểm giống nhau giữa hệ thần kinh vận động v&agrave; hệ th&acirc;n kinh sinh dưỡng.</p> <p style="text-align: justify;">Cả hai hệ đều bao gồm: phần thần kinh trung ương v&agrave; phần thần kinh ngoại bi&ecirc;n.</p> <p style="text-align: justify;">C&ugrave;ng c&oacute; chức năng điều khiển, điều h&ograve;a v&agrave; ph&ocirc;i hợp hoạt động của c&aacute;c cơ quan bằng cơ chế phản xạ (phản xạ c&oacute; điều kiện v&agrave; phản xạ kh&ocirc;ng điều kiện) qua 5 kh&acirc;u:</p> <p style="text-align: justify;">+ Cơ quan thụ cảm, tiếp nhận k&iacute;ch th&iacute;ch b&ecirc;n ngo&agrave;i hoặc b&ecirc;n trong.</p> <p style="text-align: justify;">+ D&acirc;y hướng t&acirc;m, truyền xung từ bộ phận tiếp nhận k&iacute;ch th&iacute;ch về trung ương.</p> <p style="text-align: justify;">+ Bộ phận trung ương th&acirc;n kinh, xử l&yacute; th&ocirc;ng tin truyền về v&agrave; ph&aacute;t lệnh.</p> <p style="text-align: justify;">+ D&acirc;y li t&acirc;m, truyền xung từ trung ương th&acirc;n kinh đến c&aacute;c cơ quan trả lời k&iacute;ch th&iacute;ch (đ&aacute;p ứng)</p> <p style="text-align: justify;">+ Cơ quan trả lời.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong>. * Tr&igrave;nh b&agrave;y t&iacute;nh chất</p> <p style="text-align: justify;">+ Mỗi hoocm&ocirc;n chỉ ảnh hưởng đến một số cơ quan x&aacute;c định</p> <p style="text-align: justify;">+ C&oacute; hoạt t&iacute;nh sinh học cao</p> <p style="text-align: justify;">+ Kh&ocirc;ng mang t&iacute;nh đặc trưng cho lo&agrave;i.</p> <p style="text-align: justify;">Tr&igrave;nh b&agrave;y vai tr&ograve;:</p> <p style="text-align: justify;">+ Duy tr&igrave; t&iacute;nh ổn định m&ocirc;i trường trong cơ thể</p> <p style="text-align: justify;">+ Điều h&ograve;a c&aacute;c qu&aacute; tr&igrave;nh sinh l&yacute; diễn ra binh thường</p> <p style="text-align: justify;">Ph&acirc;n biệt:</p> <p style="text-align: justify;">Tuyến nội tiết:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ngấm thẳng v&agrave;o m&aacute;u v&agrave; vận chuyển ( b&ecirc;n trong cơ thể) đến c&aacute;c tế b&agrave;o v&agrave; cơ quan.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; K&iacute;ch thước nhỏ</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Lượng chất tiết thường &iacute;t,song hoạt t&iacute;nh rất cao</p> <p style="text-align: justify;">V&iacute; dụ: tuyến y&ecirc;n, tuyến gi&aacute;p&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">Tuyến ngoại tiết:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Theo ống dẫn đưa chất tiết từ tuyến ra ngo&agrave;i.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; K&iacute;ch thước lớn</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Lượng chất tiết thường lớn, hoạt t&iacute;nh kh&ocirc;ng cao.</p> <p style="text-align: justify;">V&iacute; dụ: tuyến nước bọt, tuyến ruột, tuyến mồ h&ocirc;i&hellip;.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra học kì – Đề số 1 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 2 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 3 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 4 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 5 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 6 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 7 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 8 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 9 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 10 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 12 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 13 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 14 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 15 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 16 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 17 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 18 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 19 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải