Đề kiểm tra học kì – Học kì 2 – Sinh học 8
Đề kiểm tra học kì – Đề số 17 – Học kì 2 – Sinh học 8
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1.</em></strong> H&atilde;y sắp xếp c&aacute;c chức năng tương ứng với từng bộ phận của n&atilde;o:</p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td width="160"> <p align="center">C&aacute;c bộ phận của n&atilde;o</p> </td> <td width="202"> <p align="center">Trả lời</p> </td> <td width="280"> <p align="center">Chức năng</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="160"> <ol> <li>Trụ n&atilde;o</li> <li>Tiểu n&atilde;o</li> <li>N&atilde;o trung gian</li> </ol> </td> <td valign="top" width="202"> <p style="text-align: justify;">1&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;..</p> <p style="text-align: justify;">2&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">3&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;.</p> </td> <td valign="top" width="280"> <p style="text-align: justify;">Điều khiển, điều h&ograve;a hoạt động của c&aacute;c nội quan (tuần ho&agrave;n, h&ocirc; hấp, ti&ecirc;u ho&aacute;).</p> <p style="text-align: justify;">Điều khiển qu&aacute; tr&igrave;nh trao đổi chất v&agrave; điều h&ograve;a th&acirc;n nhiệt.</p> <p style="text-align: justify;">Điều h&ograve;a v&agrave; phối hợp c&aacute;c hoạt động phức tạp v&agrave; giữ thăng bằng cơ thể.</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>. H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời&nbsp; đ&uacute;ng nhất:</p> <p style="text-align: justify;"><strong>1.</strong> Hoocm&ocirc;n GH của thuỳ trước tuyến y&ecirc;n, nếu tiết hơn b&igrave;nh thường sẽ:</p> <p style="text-align: justify;">A K&iacute;ch th&iacute;ch sự tăng trưởng, l&agrave;m cho người cao lớn qu&aacute; k&iacute;ch thước b&igrave;nh thường</p> <p style="text-align: justify;">B. L&agrave;m cho người&nbsp; l&ugrave;n</p> <p style="text-align: justify;">C. L&agrave;m cường độ trao đổi chất tăng nhiều</p> <p style="text-align: justify;">D. Thần kinh lu&ocirc;n bị k&iacute;ch th&iacute;ch, hốt hoảng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>2.</strong>V&ugrave;ng n&agrave;o sau đ&acirc;y của tinh tr&ugrave;ng c&oacute; chứa nh&acirc;n?</p> <p style="text-align: justify;">A. V&ugrave;ng đầu&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. V&ugrave;ng th&acirc;n</p> <p style="text-align: justify;">C. V&ugrave;ng đu&ocirc;i &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. Cả A, B v&agrave; C</p> <p style="text-align: justify;"><strong>3.</strong> Chuyển ho&aacute; gluxit (glicogen =&gt; glucose) l&agrave;m tăng đường huyết l&agrave; nhờ vai tr&ograve; của hoocm&ocirc;n n&agrave;o sau đ&acirc;y?</p> <p style="text-align: justify;">A. Glucag&ocirc;n&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Ađr&ecirc;nalin &nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">C. Insulin&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. Cả A v&agrave; B.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>4.</strong> Trong c&aacute;c v&iacute; dụ sau đ&acirc;y, v&iacute; dụ n&agrave;o l&agrave; phản xạ kh&ocirc;ng điều kiện?</p> <p style="text-align: justify;">A. Nếu bị d&iacute; tay v&agrave;o mắt, mắt sẽ nhắm lại</p> <p style="text-align: justify;">B. Phản xạ b&uacute; ở trẻ mới sinh,</p> <p style="text-align: justify;">C. Phản xạ nuốt&hellip; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A, B v&agrave; C đều đ&uacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>5.</strong> Nơi trứng ch&iacute;n l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A.Tử cung &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">B. Ống dẫn trứng</p> <p style="text-align: justify;">C. Phễu dẫn trứng &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">D. Buồng trứng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>II. TỰ LUẬN: (6 điểm)</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. Tr&igrave;nh b&agrave;y cấu tạo tuyến tr&ecirc;n thận.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>. Chức năng của c&aacute;c v&ugrave;ng ch&iacute;nh ở&nbsp; b&aacute;n cầu n&atilde;o lớn?</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong>. Tr&igrave;nh b&agrave;y cấu tạo v&agrave; chức năng của thận.</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) </strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>.</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="120"> <p align="center">1</p> </td> <td valign="top" width="120"> <p align="center">2</p> </td> <td valign="top" width="120"> <p align="center">3</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="120"> <p align="center">a</p> </td> <td valign="top" width="120"> <p align="center">c</p> </td> <td valign="top" width="120"> <p align="center">b</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2.</em></strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="72"> <p align="center">1</p> </td> <td valign="top" width="72"> <p align="center">2</p> </td> <td valign="top" width="72"> <p align="center">3</p> </td> <td valign="top" width="72"> <p align="center">4</p> </td> <td valign="top" width="72"> <p align="center">5</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="72"> <p align="center">A</p> </td> <td valign="top" width="72"> <p align="center">A</p> </td> <td valign="top" width="72"> <p align="center">D</p> </td> <td valign="top" width="72"> <p align="center">D</p> </td> <td valign="top" width="72"> <p align="center">D</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>II. TỰ LUẬN: (6 điểm)</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. Tuyến tr&ecirc;n thận (t&ecirc;n gọi đ&atilde; n&oacute;i l&ecirc;n vị tr&iacute; của tuyến) gồm phần vỏ tuyến v&agrave; phần tuỷ tuyến.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Phần vỏ tuyến chia l&agrave;m 3 lớp: lớp cầu (hay lớp hạt) ở ngo&agrave;i, lớp sợi ở giữa v&agrave; lớp lưới (lớp v&otilde;ng) ở trong</p> <p style="text-align: justify;">+ Lớp cầu tiết ra hoocm&ocirc;n điều h&ograve;a sự trao đổi muối kho&aacute;ng, đặc biệt l&agrave; trao đổi Na v&agrave; K, gi&uacute;p duy tr&igrave; t&iacute;nh ổn định của nồng độ chất kho&aacute;ng trong m&aacute;u&nbsp; =&gt; ổn định thẩm &aacute;p m&aacute;u, trong số đ&oacute; c&oacute; anđ&ocirc;st&ecirc;ron.</p> <p style="text-align: justify;">+ Lớp sợi tiết c&aacute;c hoocm&ocirc;n điều h&ograve;a đường huyết trong đ&oacute; c&oacute; cooctiz&ocirc;n gi&uacute;p chuyển ho&aacute; pr&ocirc;t&ecirc;in v&agrave; lipit th&agrave;nh gluc&ocirc;zơ (khi đường huyết giảm), hỗ trợ cho hoocm&ocirc;n glucag&ocirc;n của tuyến tuỵ.</p> <p style="text-align: justify;">+ Lớp lưới tiết hoocm&ocirc;n sinh dục nam (anđr&ocirc;gen), g&acirc;y những biến đổi v&agrave; ph&acirc;n ho&aacute; giới t&iacute;nh nam. Nữ tiết nhiều hoocm&ocirc;n n&agrave;y sẽ bị nam t&iacute;nh ho&aacute;.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Phần tuỷ tuyến tiết c&aacute;c hoocm&ocirc;n ađr&ecirc;nalin v&agrave; n&ocirc;rađr&ecirc;nalin c&oacute; t&aacute;c dụng như thần kinh giao cảm. Ađr&ecirc;nalin cũng g&oacute;p phần điều h&ograve;a gluc&ocirc;zơ huyết.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>. Những v&ugrave;ng ch&iacute;nh của vỏ n&atilde;o l&agrave; v&ugrave;ng cảm gi&aacute;c, v&ugrave;ng vận động, v&ugrave;ng th&iacute;nh gi&aacute;c, v&ugrave;ng khứu gi&aacute;c, v&ugrave;ng vị gi&aacute;c, v&ugrave;ng thị gi&aacute;c.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; V&ugrave;ng cảm gi&aacute;c:</p> <p style="text-align: justify;">L&agrave; v&ugrave;ng chuy&ecirc;n tiếp nhận c&aacute;c luồng xung thần kinh cảm gi&aacute;c từ khắp nơi trong cơ thể đưa về cho ta c&aacute;c cảm gi&aacute;c đau đớn, n&oacute;ng lạnh, x&uacute;c gi&aacute;c.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; V&ugrave;ng vận động:</p> <p style="text-align: justify;">L&agrave; v&ugrave;ng ph&aacute;t ra c&aacute;c luồng xung thần kinh điều khiển sự vận động của hệ cơ xương. Hai v&ugrave;ng n&agrave;y gọi l&agrave; v&ugrave;ng cảm gi&aacute;c &ndash; vận động, tiếp nhận cảm gi&aacute;c v&agrave; điều khiển sự vận động của cơ thể. Tại đ&acirc;y c&oacute; v&ugrave;ng viết v&agrave; v&ugrave;ng n&oacute;i.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; V&ugrave;ng thị gi&aacute;c:</p> <p style="text-align: justify;">Tiếp nhận những luồng xung thần kinh từ mắt truyền về. Tại đ&acirc;y c&oacute; v&ugrave;ng hi&ecirc;n chữ viết.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; V&ugrave;ng th&iacute;nh gi&aacute;c, khứu gi&aacute;c, vị gi&aacute;c:</p> <p style="text-align: justify;">Tiếp nhận c&aacute;c luồng xung thần kinh từ tai, mũi, lưỡi dẫn về. Tại đ&acirc;y c&oacute; v&ugrave;ng hiểu tiếng n&oacute;i</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong>. * Cấu tạo của thận:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Thận gồm c&oacute; 2 quả h&igrave;nh hạt đậu (thận phải nằm thấp hơn thận tr&aacute;i)</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Quan s&aacute;t một quả thận bổ dọc ta thấy c&oacute; c&aacute;c th&agrave;nh phần sau: phần vỏ, phần tuỷ với c&aacute;c đơn vị chức năng của thận c&ugrave;ng c&aacute;c ống g&oacute;p, bể thận.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: cầu thận, nang cầu thận, ống thận.</p> <p style="text-align: justify;">* Chức năng của thận:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Lọc v&agrave; loại bỏ một số chất cặn b&atilde;, chất độc qua nước tiểu. V&iacute; dụ: ur&ecirc;, axit uric&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Loại ra ngo&agrave;i những chất kh&ocirc;ng cần thiết, dư đối với cơ thể.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash;&nbsp; Tham gia v&agrave;o việc gi&uacute;p ổn định c&aacute;c qu&aacute; tr&igrave;nh sinh l&iacute;&hellip;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra học kì – Đề số 1 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 2 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 3 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 4 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 5 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 6 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 7 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 8 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 9 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 10 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 11 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 12 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 13 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 14 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 15 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 16 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 18 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 19 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải