Đề kiểm tra học kì – Học kì 2 – Sinh học 8
Đề kiểm tra học kì – Đề số 19 – Học kì 2 – Sinh học 8
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề bài</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p>
<div class="WordSection1">
<p class="Heading60"><strong><em>I. </em><em>Phần tự luận (5 điểm)</em></strong></p>
<p class="BodyText1"><strong><em>Câu 1.( 2,5 điểm)</em></strong> Điền chức năng của các loại hoocmôn vào bảng sau:</p>
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td width="169">
<p class="BodyText1" align="center">Loại hoocmôn</p>
</td>
<td width="364">
<p class="BodyText1" align="center">Chức năng chính</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="169">
<p class="BodyText1">GH (hay STH)</p>
</td>
<td width="364">
<p style="text-align: justify;"> </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="169">
<p class="BodyText1">FSH</p>
</td>
<td width="364">
<p style="text-align: justify;"> </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="169">
<p class="BodyText1">LH</p>
</td>
<td width="364">
<p style="text-align: justify;"> </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="169">
<p class="BodyText1">ICSH</p>
</td>
<td width="364">
<p style="text-align: justify;"> </p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p class="BodyText1"><strong><em>Câu 2.(2,5 điểm)</em></strong> So sánh hệ thần kinh sinh dưỡng và vận động bằng cách hoàn thành bảng sau:</p>
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td width="169">
<p align="center"> </p>
</td>
<td width="189">
<p class="BodyText1" align="center">Hệ thần kinh vận động</p>
</td>
<td width="180">
<p class="BodyText1" align="center">Hê thần kinh sinh dưỡng</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="169">
<p class="BodyText1" align="center">– Cấu tạo:</p>
</td>
<td width="189">
<p align="center"> </p>
</td>
<td width="180">
<p align="center"> </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="169">
<p class="BodyText1" align="center">+ Phần trung ương</p>
</td>
<td width="189">
<p align="center"> </p>
</td>
<td width="180">
<p align="center"> </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="169">
<p class="BodyText1" align="center">+ Phần ngoại biên (riêng phần li tâm)</p>
</td>
<td width="189">
<p align="center"> </p>
</td>
<td width="180">
<p class="BodyText1" align="center"> </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="169">
<p class="BodyText1" align="center">– Chức năng:</p>
</td>
<td width="189">
<p align="center"> </p>
</td>
<td width="180">
<p align="center"> </p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p class="Tablecaption20"><strong>II. Phần trắc nghiệm (5 điểm)</strong></p>
<p class="BodyText1"><strong><em>Câu 1.</em>(<em>1,5 điểm)</em></strong></p>
<p style="text-align: justify;">Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất:</p>
<p class="BodyText1"><strong>1.</strong> Khẩu phần ăn hợp lí có tác dụng</p>
<p class="BodyText1">A. Hạn chế tác hại của chất độc.</p>
<p class="BodyText1">B. Tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình lọc máu được liên tục.</p>
<p class="BodyText1">C. Tránh làm việc nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi.</p>
<p class="BodyText1">D. Cả A, B và C</p>
<p class="BodyText1"><strong>2.</strong> Phản xạ có điều kiện có thê mất do</p>
<p class="BodyText1">A. Dùng quá nhiều.</p>
<p class="BodyText1">B. Không được củng cố thường xuyên.</p>
<p class="BodyText1">C. Được hình thành trong đời sống cá thể.</p>
<p class="BodyText1">D. Cả A và B.</p>
<p class="BodyText1"><strong>3.</strong> Tuyến tiển liệt có vai trò</p>
<p class="BodyText1">A. Tiết dịch để hoà loãng tinh trùng tạo tinh dịch.</p>
<p class="BodyText1">B. Chứa tinh và nuôi dưỡng tinh trùng,</p>
<p class="BodyText1">C. Đường dẫn chung tinh và nước tiểu.</p>
<p class="BodyText1">D. Tiết dịch nhờn vào âm đạo.</p>
<p class="BodyText1"><em>Câu 2.(1,5 đi</em><em>ể</em><em>m)</em></p>
<p class="BodyText1">Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 và ghi kết quả vào cột 3.</p>
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="190">
<p class="BodyText1" align="center"><em>Cột 1</em></p>
</td>
<td valign="top" width="358">
<p class="BodyText1" align="center"><em>Cột 2</em></p>
</td>
<td valign="top" width="101">
<p class="BodyText1" align="center"><em>Cột 3</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="190">
<p class="BodyText1">1. Lớp biểu bì</p>
</td>
<td valign="top" width="358">
<p class="BodyText1">A. Mô liên kết sợi có các thụ quan, tuyến</p>
</td>
<td rowspan="5" valign="top" width="101">
<p class="BodyText1">1……..</p>
<p class="BodyText1">2…………..</p>
<p class="BodyText1">3………..</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="190">
<p class="BodyText1">2. Lớp bì</p>
</td>
<td valign="top" width="358">
<p class="BodyText1">mồ hôi, tuyến nhờn</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="190">
<p class="BodyText1">3. Lớp mỡ dưới da</p>
</td>
<td valign="top" width="358">
<p class="BodyText1">B. Mỡ dự trữ</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="190">
<p style="text-align: justify;"> </p>
</td>
<td valign="top" width="358">
<p class="BodyText1">C. Tầng sừng, tế bào biểu bì sống, các hạt</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="190">
<p style="text-align: justify;"> </p>
</td>
<td valign="top" width="358">
<p class="BodyText1">sắc tố</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p class="BodyText1"><em>Câu 3.(1 điểm)</em> Điển cụm từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu sau cho phù hợp:</p>
<p class="BodyText1">Bộ phận trung ương có vỏ não và tuỷ sống được bảo vệ trong các khoang xương và màng não tuỷ. Hộp sọ chứa……(1)…….và tuỷ sống nằm trong………(2)……….. Nằm ngoài trung ương thần kinh là ……(3)……Thuộc bộ phận ngoại biên có các……(4)……</p>
</div>
<div class="WordSection2">
<p class="BodyText1">a. hạch thần kinh</p>
<p class="BodyText1">b. chuỗi thần kinh</p>
<p class="BodyText1">c. não bộ</p>
<p class="BodyText1">d. ống xương sống</p>
<p class="BodyText1">e. bộ phận ngoại biên</p>
</div>
<p class="BodyText1"><strong><em>Câu 4.(1 điểm)</em></strong> Chọn câu đúng, câu sai trong các câu sau:</p>
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="495">
<p class="BodyText1" align="center"><em>Câu</em></p>
</td>
<td valign="top" width="73">
<p class="BodyText1" align="center"><em>Đúng</em></p>
</td>
<td valign="top" width="67">
<p class="BodyText1" align="center"><em>Sai</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="495">
<p class="BodyText1">1. Tuyến giáp có vai trò quan trọng trong quá trình sinh sản. <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p>
<ol>
<li>Tuyến giáp cùng với tuyến cận giáp có vai trò trong điều hoà trao đổi canxi và phôtpho.</li>
<li>Tuyến yên là một tuyến nhỏ bằng hạt đậu nằm trên nền sọ, có liên quan tới vùng dưới đồi.</li>
<li>Tuyến nội tiết sản xuất các kháng thể và ảnh hưởng tới các cơ quan trong cơ thể.</li>
</ol>
</td>
<td valign="top" width="73">
<p style="text-align: justify;"> </p>
</td>
<td valign="top" width="67">
<p style="text-align: justify;"> </p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p>
<div class="WordSection1">
<p class="Heading60"><strong><em>I. </em><em>Phần tự luận (5 điểm)</em></strong></p>
<p style="text-align: justify;"><strong>Câu 1. (2,5 điểm)</strong></p>
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td width="205">
<p align="center"><strong><em>Loại hoocmôn</em></strong></p>
</td>
<td width="448">
<p align="center"><strong><em>Chức năng chính</em></strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="205">
<p style="text-align: justify;">GH (hay STH)</p>
</td>
<td width="448">
<p style="text-align: justify;">– Phát triển cơ thể (tiết nhiều: cao quá cỡ, tiết ít: lùn).</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="205">
<p style="text-align: justify;">FSH</p>
</td>
<td width="448">
<p style="text-align: justify;">– Kích thích nang trứng phát triển, gây trứng chín, sinh tinh.</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="205">
<p style="text-align: justify;">LH</p>
</td>
<td width="448">
<p style="text-align: justify;">– Kích thích rụng trứng, tạo thể vàng (ở nữ).</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="205">
<p style="text-align: justify;">ICSH</p>
</td>
<td width="448">
<p style="text-align: justify;">– Kích thích các tế bào kẽ tiết testostêrôn (ở nam).</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p class="Tablecaption20"><strong><em>Câu 2.</em>(2,5 điếm)</strong></p>
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="153">
<p style="text-align: justify;"> </p>
</td>
<td valign="top" width="207">
<p align="center"><strong><em>Hệ thần kinh vận động</em></strong></p>
</td>
<td valign="top" width="351">
<p align="center"><strong><em>Hệ thần kinh sinh dưỡng</em></strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="153">
<p style="text-align: justify;">– Cấu tạo:</p>
</td>
<td valign="top" width="207">
<p style="text-align: justify;"> </p>
</td>
<td valign="top" width="351">
<p style="text-align: justify;"> </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="153">
<p style="text-align: justify;">+ Phần trung ương</p>
</td>
<td valign="top" width="207">
<p style="text-align: justify;">Vỏ não</p>
<p style="text-align: justify;">Tuỷ sống</p>
</td>
<td valign="top" width="351">
<p style="text-align: justify;">– Nhân xám trong trụ não.</p>
<p style="text-align: justify;">– Sừng bên của tuỷ sống (đốt tuỷ cổ VIII → đốt thắt lưng III và đoạn cùng tuỷ sống)</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="153">
<p style="text-align: justify;">+ Phần ngoại biên (riêng phần li tâm)</p>
</td>
<td valign="top" width="207">
<p style="text-align: justify;">Từ trung ương đến thẳng các cơ quan đáp ứng (cơ).</p>
</td>
<td valign="top" width="351">
<p style="text-align: justify;">– Có 2 sợi: trước hạch và sau hạch.</p>
<p style="text-align: justify;">– Chuyển giao xinap tại hạch (hạch thần kmh ngoại biên).</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td width="153">
<p style="text-align: justify;">– Chức năng:</p>
</td>
<td valign="top" width="207">
<p style="text-align: justify;">Điều khiển hoạt động của các cơ quan vận động.</p>
</td>
<td valign="top" width="351">
<p style="text-align: justify;">Điều hoà hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng và quá trình trao đổi chất.</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
<p style="text-align: justify;"><strong><em>II. Phần trắc nghiệm (5 điểm)</em></strong></p>
<p class="Tablecaption20"><strong><em>Câu 1 (1,5 điểm)</em></strong></p>
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="91">
<p align="center"><strong>1</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="90">
<p align="center"><strong>2</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="91">
<p align="center"><strong>3</strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="91">
<p align="center"><strong>D</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="90">
<p align="center"><strong>B</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="91">
<p align="center"><strong>A</strong></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p class="Tablecaption20"><strong><em>Câu 2.</em>(<em>1,5 điểm)</em></strong></p>
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="90">
<p align="center"><strong>1</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="89">
<p align="center"><strong>2</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="90">
<p align="center"><strong>3</strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="90">
<p align="center">C</p>
</td>
<td valign="top" width="89">
<p align="center">A</p>
</td>
<td valign="top" width="90">
<p align="center"><strong>B</strong></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p class="Tablecaption20"><strong><em>Câu 3.(1 điểm)</em></strong></p>
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="91">
<p align="center"><strong>1</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="90">
<p align="center"><strong>2</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="90">
<p align="center"><strong>3</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="91">
<p align="center"><strong>4</strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="91">
<p align="center"><strong>c</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="90">
<p align="center"><strong>d</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="90">
<p align="center"><strong>e</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="91">
<p align="center"><strong>a</strong></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p class="Tablecaption20"><strong><em>Câu 4.(1 điểm)</em></strong></p>
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="91">
<p align="center"><strong>1</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="91">
<p align="center"><strong>2</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="90">
<p align="center"><strong>3</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="92">
<p align="center"><strong>4</strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="91">
<p align="center">S</p>
</td>
<td valign="top" width="91">
<p align="center"><strong>Đ</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="90">
<p align="center"><strong>Đ</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="92">
<p align="center">S</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p style="text-align: right;"> </p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài