Đề kiểm tra học kì – Học kì 2 – Sinh học 8
Đề kiểm tra học kì – Đề số 6 – Học kì 2 – Sinh học 8
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>I. </em></strong><strong><em>TR</em></strong><strong><em>Ắ</em></strong><strong><em>C NGHIỆM:</em></strong> <strong><em>(3 điểm) </em></strong>H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng nhất:</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. Trong c&aacute;c chức năng của da, chức năng n&agrave;o quan trọng nhất?</p> <p style="text-align: justify;">A. Bảo vệ&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">B. Tiếp nhận c&aacute;c k&iacute;ch th&iacute;ch</p> <p style="text-align: justify;">C. B&agrave;i tiết v&agrave; điều h&ograve;a th&acirc;n nhiệt&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A. B v&agrave; C.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>. Điều h&ograve;a hoạt động của c&aacute;c cơ quan sinh trưởng v&agrave; cơ quan sinh sản l&agrave; do</p> <p style="text-align: justify;">A. Hệ thần kinh vận động&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">B. Hệ thần kinh sinh dường</p> <p style="text-align: justify;">C. Th&acirc;n nơron&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">D. Sợi trục.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong>. Trong cơ quan ph&acirc;n t&iacute;ch thị gi&aacute;c, điểm v&agrave;ng l&agrave; nơi:</p> <p style="text-align: justify;">A. Cho &aacute;nh s&aacute;ng phản chiếu từ vật đi qua</p> <p style="text-align: justify;">B. Điều tiết để &aacute;nh rơi đ&uacute;ng tr&ecirc;n m&agrave;ng lưới</p> <p style="text-align: justify;">C. Tập trung c&aacute;c tế b&agrave;o que</p> <p style="text-align: justify;">D. Tập trung c&aacute;c tế b&agrave;o n&oacute;n.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 4</em></strong>. Nguy&ecirc;n nh&acirc;n dẫn đến viễn thị l&agrave; g&igrave;?</p> <p style="text-align: justify;">A. Do cầu mắt ngắn bẩm sinh</p> <p style="text-align: justify;">B. Do thủy tinh thế bị l&atilde;o h&oacute;a mất khả năng điều tiết</p> <p style="text-align: justify;">C. Do thường xuy&ecirc;n đọc s&aacute;ch nơi thiếu &aacute;nh s&aacute;ng</p> <p style="text-align: justify;">D. C&acirc;u A v&agrave; B.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 5</em></strong>. Tai ngo&agrave;i c&oacute; bộ phận n&agrave;o giữ nhiệm vụ hứng s&oacute;ng &acirc;m?</p> <p style="text-align: justify;">A. V&agrave;nh tai&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Ống tai&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">C. M&agrave;ng nhĩ &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. C&acirc;u B v&agrave; C.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 6</em></strong>. T&iacute;nh chất đ&uacute;ng của ph&aacute;n xạ kh&ocirc;ng điều kiện l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. Bền vững&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">B. C&oacute; t&iacute;nh chất c&aacute; thể</p> <p style="text-align: justify;">C. Kh&ocirc;ng di truyền</p> <p style="text-align: justify;">D. Phải qua học tập, r&egrave;n luyện.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>II. </em></strong><strong><em>T</em></strong><strong><em>Ự</em></strong><strong><em> LUẬN: (7 điểm)</em></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. Để giữ vệ sinh mắt, ph&ograve;ng tr&aacute;nh c&aacute;c bệnh về mắt ta cần phải l&agrave;m g&igrave;?</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C</em></strong><strong><em>&acirc;</em></strong><strong><em>u 2.</em></strong> N&ecirc;u cấu tạo c&aacute;c bộ phận của tai. Qu&aacute; tr&igrave;nh thu nhận k&iacute;ch th&iacute;ch của s&oacute;ng &acirc;m diễn ra như thế n&agrave;o gi&uacute;p người ta nghe được?</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong>. N&ecirc;u t&oacute;m tắt chức năng của tuyến tụy.</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)</em></strong></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="74"> <p align="center"><strong>1</strong></p> </td> <td valign="top" width="73"> <p align="center"><strong>2</strong></p> </td> <td valign="top" width="73"> <p align="center"><strong>3</strong></p> </td> <td valign="top" width="73"> <p align="center"><strong>4</strong></p> </td> <td valign="top" width="74"> <p align="center"><strong>5</strong></p> </td> <td valign="top" width="73"> <p align="center"><strong>6</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="74"> <p align="center"><strong>A</strong></p> </td> <td valign="top" width="73"> <p align="center"><strong>B</strong></p> </td> <td valign="top" width="73"> <p align="center"><strong>D</strong></p> </td> <td valign="top" width="73"> <p align="center"><strong>D</strong></p> </td> <td valign="top" width="74"> <p align="center"><strong>A</strong></p> </td> <td valign="top" width="73"> <p align="center"><strong>A</strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>II.TỰ LUẬN: (7 điểm)</em></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1.</em></strong> Để giữ vệ sinh mắt, ph&ograve;ng tr&aacute;nh c&aacute;c bệnh về mắt ta cần phải:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Giữ g&igrave;n vệ sinh khi đọc s&aacute;ch để tr&aacute;nh cận thị</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Tr&aacute;nh đọc ở chỗ thiếu &aacute;nh s&aacute;ng hoặc l&uacute;c đi tr&ecirc;n t&agrave;u xe bị s&oacute;c nhiều.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Rửa mắt thường xuy&ecirc;n bằng nước muối lo&atilde;ng.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Kh&ocirc;ng d&ugrave;ng chung khăn để tr&aacute;nh c&aacute;c bệnh về mắt.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Đi đường n&ecirc;n đeo k&iacute;nh r&acirc;m.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C</em></strong><strong><em>&acirc;</em></strong><strong><em>u 2.</em></strong> Tai l&agrave; bộ phận tiếp nhận &acirc;m thanh, gồm 3 phần:</p> <p style="text-align: justify;">Tai gồm: tai ngo&agrave;i, tai giữa, tai trong.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Tai ngo&agrave;i gồm:</p> <p style="text-align: justify;">+ V&agrave;nh tai</p> <p style="text-align: justify;">+ Ống tai.</p> <p style="text-align: justify;">+ M&agrave;ng nhĩ: ngăn c&aacute;ch ống tai với tai giữa.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Tai giữa: gồm 2 phần:</p> <p style="text-align: justify;">+ Chuỗi xương tai: xương b&uacute;a, xương đe, xương b&agrave;n đạp.</p> <p style="text-align: justify;">+ V&ograve;i nhĩ</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Tai trong: Gồm 2 bộ phận:</p> <p style="text-align: justify;">+ Bộ phận tiền đ&igrave;nh v&agrave; c&aacute;c ống b&aacute;n khuy&ecirc;n.</p> <p style="text-align: justify;">+ Ốc tai: gồm ốc tai m&agrave;ng v&agrave; ốc tai xương</p> <p style="text-align: justify;">Ốc tai m&agrave;ng g&ocirc;m: m&agrave;ng ti&ecirc;n đ&igrave;nh, m&agrave;ng cơ sở, m&agrave;ng b&ecirc;n. Tr&ecirc;n m&agrave;ng cơ sờ c&oacute; cơ quan Coocti, trong đ&oacute; c&oacute; tế b&agrave;o đệm v&agrave; tế b&agrave;o thụ cảm th&iacute;nh gi&aacute;c.</p> <p style="text-align: justify;">*Qu&aacute; tr&igrave;nh thu nhận k&iacute;ch th&iacute;ch của s&oacute;ng &acirc;m diễn ra như sau:</p> <p style="text-align: justify;">S&oacute;ng &acirc;m từ nguồn &acirc;m ph&aacute;t ra được v&agrave;nh tai hứng lấy, truyền qua ống tai v&agrave;o l&agrave;m rung m&agrave;ng nhĩ, rồi truyền qua chuỗi xương tai v&agrave;o l&agrave;m rung m&agrave;ng &ldquo;cửa bầu&rdquo; v&agrave; cuối c&ugrave;ng l&agrave;m chuyển động ngoại dịch rồi nội dịch trong ốc tai m&agrave;ng, t&aacute;c động l&ecirc;n cơ quan Coocti. Sự chuyển động ngoại dịch đuợc dễ d&agrave;ng nhờ c&oacute; m&agrave;ng của: cửa tr&ograve;n (ở gần cửa bầu, th&ocirc;ng với khoang tai giữa)</p> <p style="text-align: justify;">Tuỳ theo s&oacute;ng &acirc;m c&oacute; tần số cao (&acirc;m bổng) hay thấp (&acirc;m trầm), mạnh hay yếu m&agrave; sẽ l&agrave;m cho c&aacute;c tế &nbsp;b&agrave;o thụ cảm th&iacute;nh gi&aacute;c của cơ quan Coocti ở v&ugrave;ng n&agrave;y hay v&ugrave;ng kh&aacute;c tr&ecirc;n m&agrave;ng cơ sở hưng phấn, truyền về v&ugrave;ng ph&acirc;n t&iacute;ch tương ứng ở trung ương cho ta nhận biết về c&aacute;c &acirc;m thanh đ&oacute;.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong>. Chức năng của hoocm&ocirc;n tuyển tụy:</p> <p style="text-align: justify;">C&aacute;c tế b&agrave;o đảo tuy gồm:</p> <p style="text-align: justify;">+ Tế b&agrave;o &alpha;: Tiết glucag&ocirc;n biến glic&ocirc;gen th&agrave;nh gluc&ocirc;zơ l&agrave;m tăng đường huyết khi đường huyết giảm.</p> <p style="text-align: justify;">+ Tế b&agrave;o &szlig;: Tiết &nbsp;insulin biến gluc&ocirc;zơ thảnh glic&ocirc;gen l&agrave;m giảm đường huyết khi đường huyết tăng.</p> <p style="text-align: justify;">Nhờ sự đối lập của 2 loại hoocm&ocirc;n n&agrave;y c&oacute; t&aacute;c dụng điều h&ograve;a lượng đường trong m&aacute;u luon ổn định, đảm bảo mọi hoạt động sinh l&yacute; của cơ thể diễn ra b&igrave;nh thường</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra học kì – Đề số 1 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 2 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 3 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 4 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 5 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 7 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 8 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 9 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 10 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 11 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 12 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 13 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 14 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 15 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 16 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 17 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 18 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 19 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải