Đề kiểm tra học kì – Học kì 2 – Sinh học 8
Đề kiểm tra học kì – Đề số 8 – Học kì 2 – Sinh học 8
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>I. </em></strong><strong><em>TR</em></strong><strong><em>Ắ</em></strong><strong><em>C NGHIỆM:</em></strong> <strong><em>(4 điểm) </em></strong>H&acirc;y chọn phương &aacute;n trả lời&nbsp; đ&uacute;ng nhất:</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. L&agrave;m cho tim đập nhanh v&agrave; mạch co lại l&agrave; chất:</p> <p style="text-align: justify;">A. Adrenalin&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Ax&ecirc;tinc&ocirc;lin</p> <p style="text-align: justify;">C. Insulin&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. Glucag&ocirc;n</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>. Điều khiển hoạt động c&aacute;c nội quan như hệ tuần ho&agrave;n, h&ocirc; hấp, ti&ecirc;u ho&aacute;, sinh dục, b&agrave;i tiết l&agrave; do.</p> <p style="text-align: justify;">A. Hệ thần kinh vận động (cơ, xương).</p> <p style="text-align: justify;">B. Sợi trục,</p> <p style="text-align: justify;">C. Hệ thần kinh sinh dư&otilde;ng.</p> <p style="text-align: justify;">D. Th&acirc;n nơron.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong>. Th&agrave;nh phần của nước tiểu đầu kh&aacute;c với huyết tương l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. Trong nước tiểu đầu kh&ocirc;ng c&oacute; sản phẩm thải</p> <p style="text-align: justify;">B. Trong nước tiểu đầu kh&ocirc;ng c&oacute; c&aacute;c tế b&agrave;o m&aacute;u v&agrave; pr&ocirc;t&ecirc;in</p> <p style="text-align: justify;">C. Trong nước tiểu đầu c&oacute; pr&ocirc;t&ecirc;in nhưng kh&ocirc;ng c&oacute; tế b&agrave;o m&aacute;u</p> <p style="text-align: justify;">D. C&acirc;u A v&agrave; B đ&uacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 4</em></strong>. R&atilde;nh đỉnh ngăn c&aacute;ch giữa:.</p> <p style="text-align: justify;">A. Thuỳ tr&aacute;n v&agrave; thuỳ đỉnh</p> <p style="text-align: justify;">B. Th&ugrave;y tr&aacute;n v&agrave; thuỳ th&aacute;i dương</p> <p style="text-align: justify;">C. Thuỳ th&aacute;i dương v&agrave; thuỳ chẩm</p> <p style="text-align: justify;">D. Th&ugrave;y tr&aacute;n v&agrave; thuỳ chẩm</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 5</em></strong>. Mỗi chu kỳ trứng rụng c&oacute; thời gian l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. 15 ng&agrave;y&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. 15-20 ng&agrave;y.</p> <p style="text-align: justify;">C. 20-25 ng&agrave;y &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. 28-32 ng&agrave;y</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 6</em></strong>. Trong c&aacute;c loại thức ăn sau đ&acirc;y, thức ăn n&agrave;o c&oacute; chứa nhiều vitamin B2:</p> <p style="text-align: justify;">A. Gan, hạt nảy mầm, dầu thực vật</p> <p style="text-align: justify;">B. Bơ. trứng, dầu c&aacute;</p> <p style="text-align: justify;">C. Rau xanh, cả chua, quả tươi</p> <p style="text-align: justify;">D. Gan. thịt b&ograve;, trứng, hạt ngũ cốc.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 7</em></strong>. Chức năng của da l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">1. Bảo vệ cơ thể chống lại c&aacute;c yếu tố c&oacute; hại từ m&ocirc;i trường</p> <p style="text-align: justify;">2. L&agrave; những m&ocirc; xốp c&aacute;ch nhiệt với m&ocirc;i trường ngo&agrave;i.</p> <p style="text-align: justify;">3. C&oacute; cơ quan thụ cảm nhận biết k&iacute;ch th&iacute;ch từ m&ocirc;i trường</p> <p style="text-align: justify;">4. Diều h&ograve;a th&acirc;n nhiệt</p> <p style="text-align: justify;">5. B&agrave;i tiết mồ h&ocirc;i</p> <p style="text-align: justify;">6. Tiết chất nhờn c&oacute; t&aacute;c dụng diệt khuẩn</p> <p style="text-align: justify;">7. Sắc tố da c&oacute; t&aacute;c dụng chống lại tia tử ngoại</p> <p style="text-align: justify;">8. L&agrave; nơi chứa đựng xoang thần kinh</p> <p style="text-align: justify;">A. 1.2, 3,4, 5. 6 &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. 1, 2, 4, 5, 7, 8</p> <p style="text-align: justify;">C. 1,3,4, 5, 6, 7&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. 1,3,4. 5,6. 8</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>II. </em></strong><strong><em>T</em></strong><strong><em>Ự</em></strong><strong><em> LUẬN: (6 </em></strong><strong><em>đ</em></strong><strong><em>iểm)</em></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. N&ecirc;u cấu tạo, chức năng c&aacute;c bộ phận của tai.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>. Thế n&agrave;o l&agrave; phản xạ kh&ocirc;ng điều kiện? Cho 1 v&iacute; dụ. N&ecirc;u t&iacute;nh chất của n&oacute;.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong>. Cơ quan sinh dục nữ gồm những th&agrave;nh phần n&agrave;o? H&atilde;y n&ecirc;u r&otilde; những điều kiện của sự thụ tinh v&agrave; thụ thai.</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</em></strong></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="62"> <p align="center"><strong>1</strong></p> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></td> <td valign="top" width="62"> <p align="center"><strong>2</strong></p> </td> <td valign="top" width="61"> <p align="center"><strong>3</strong></p> </td> <td valign="top" width="62"> <p align="center"><strong>4</strong></p> </td> <td valign="top" width="62"> <p align="center"><strong>5</strong></p> </td> <td valign="top" width="62"> <p align="center"><strong>6</strong></p> </td> <td valign="top" width="58"> <p align="center"><strong>7</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="62"> <p align="center"><strong>A</strong></p> </td> <td valign="top" width="62"> <p align="center"><strong>C</strong></p> </td> <td valign="top" width="61"> <p align="center"><strong>B</strong></p> </td> <td valign="top" width="62"> <p align="center"><strong>A</strong></p> </td> <td valign="top" width="62"> <p align="center"><strong>D</strong></p> </td> <td valign="top" width="62"> <p align="center"><strong>D</strong></p> </td> <td valign="top" width="58"> <p align="center"><strong>C</strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>II. T</em></strong><strong><em>Ự </em></strong><strong><em>L</em></strong><strong><em>UẬ</em></strong><strong><em>N:</em></strong> <strong><em>(6 điểm)</em></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. Cấu tạo v&agrave; chức năng c&aacute;c bộ phận của tai l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">Tai gồm: Tai ngo&agrave;i, tai giữa, tai trong.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Tai ngo&agrave;i gồm:</p> <p style="text-align: justify;">+ V&agrave;nh tai: Hứng s&oacute;ng &acirc;m</p> <p style="text-align: justify;">+ Ống tai: Hướng s&oacute;ng &acirc;m</p> <p style="text-align: justify;">+ M&agrave;ng nhĩ: Ngăn c&aacute;ch ống tai với tai giữa &rarr; khuếch đại &acirc;m</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Tai giữa: Gồm 2 phần:</p> <p style="text-align: justify;">+ Chuỗi xương tai: Xương b&uacute;a, xương đe, xương b&agrave;n đạp &rarr; Truyền s&oacute;ng &acirc;m</p> <p style="text-align: justify;">+ V&ograve;i nhĩ &rarr; C&acirc;n bằng &aacute;p suất 2 b&ecirc;n m&agrave;ng nhĩ.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Tai trong: Gồm 2 bộ phận:</p> <p style="text-align: justify;">+ Bộ phận tiền đ&igrave;nh v&agrave; c&aacute;c ống b&aacute;n khuy&ecirc;n &rarr; Thu nhận th&ocirc;ng tin về vị tr&iacute; v&agrave; sự chuyển động của cơ thể trong kh&ocirc;ng gian.</p> <p style="text-align: justify;">+ Ốc tai: Gồm ốc tai m&agrave;ng v&agrave; ốc tai xương &rarr; Thu nhận k&iacute;ch th&iacute;ch của s&oacute;ng &acirc;m.</p> <p style="text-align: justify;">Ốc tai m&agrave;ng gồm: m&agrave;ng tiền đ&igrave;nh, m&agrave;ng cơ sớ, m&agrave;ng b&ecirc;n. Tr&ecirc;n m&agrave;ng cơ sở c&oacute; cơ quan Coocti, trong đ&oacute; c&oacute; tế b&agrave;o đệm v&agrave; tế b&agrave;o thụ cảm th&iacute;nh gi&aacute;c &rarr; Thu nhận k&iacute;ch th&iacute;ch tiếng động</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>. * Phản xạ kh&ocirc;ng điều kiện: l&agrave; phản ứng của cơ thể khi nhận trực tiếp c&aacute;c k&iacute;ch th&iacute;ch th&iacute;ch hợp l&ecirc;n cơ quan thụ cảm tương ứng của cơ thể.</p> <p style="text-align: justify;">V&iacute; dụ: Trẻ mới sinh đ&atilde; biết kh&oacute;c, biết b&uacute;&hellip;.</p> <p style="text-align: justify;">T&iacute;nh chất:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; C&oacute; t&iacute;nh chất bẩm sinh, mới sinh ra đ&atilde; c&oacute;.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Được di truyền.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Hoạt động thần kinh đơn giản.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; C&oacute; t&iacute;nh bền vững, suốt đời kh&ocirc;ng thay đổi. C&oacute; t&iacute;nh chất chủng loại</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Trung khu: tủy sống, trụ n&agrave;o, tiểu n&atilde;o</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong>. * Cơ quan sinh dục nữ gồm: buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung v&agrave; &acirc;m đạo</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Buồng trứng sản sinh trứng</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Trứng rụng theo ống dẫn trứng đến tử cung</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Tử cung l&agrave; nơi trứng đ&atilde; thụ tinh ph&aacute;t triển th&agrave;nh thai v&agrave; nu&ocirc;i dưỡng thai</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; &Acirc;m đạo l&agrave; nơi tiếp nhận tinh tr&ugrave;ng v&agrave; đường ra của trẻ khi sinh.</p> <p style="text-align: justify;">* Những điều kiện của sự thụ tinh v&agrave; thụ thai:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Sự thụ tinh chi xảy ra khi trứng gặp được tinh tr&ugrave;ng v&agrave; tinh tr&ugrave;ng lọt được v&agrave;o trứng để tạo hợp tử.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; ự thụ thai chỉ xảy ra khi trứng đ&atilde; thụ tinh b&aacute;m được v&agrave; l&agrave;m tổ trong lớp ni&ecirc;m mạc tử cung.</p> <p style="text-align: right;">&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra học kì – Đề số 1 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 2 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 3 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 4 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 5 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 6 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 7 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 9 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 10 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 11 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 12 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 13 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 14 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 15 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 16 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 17 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 18 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 19 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải