Đề kiểm tra học kì – Học kì 2 – Sinh học 8
Đề kiểm tra học kì – Đề số 10 – Học kì 2 – Sinh học 8
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>I. </em></strong><strong><em>TR</em></strong><strong><em>Ắ</em></strong><strong><em>C NGHIỆM: (4 </em></strong><strong><em>điểm)</em></strong> H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng nhất:</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. Vitamin n&agrave;o dưới đ&acirc;y c&oacute; trong bơ, sữa, trứng, dầu c&aacute; v&agrave; l&agrave; vitamin duy nhất được tổng hợp ở&nbsp; da dưới &aacute;nh nắng mặt trời?</p> <p style="text-align: justify;">A. Vitamin A&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Vitamin D</p> <p style="text-align: justify;">C. Vitamin E &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. Vitamin K.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>. Lớp &nbsp;da ch&iacute;nh thức l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. Lớp b&igrave;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">B. Lớp biểu b&igrave;</p> <p style="text-align: justify;">C. Lớp mở dưới da&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A. B v&agrave; C đều sai.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong>. Mỗi đơn vị &nbsp;chức năng của thận gồm:</p> <p style="text-align: justify;">A. Cầu thận, nang cầu thận</p> <p style="text-align: justify;">B. cầu thận, ống thận</p> <p style="text-align: justify;">C. Nang c&acirc;u thận, ổng thận</p> <p style="text-align: justify;">D. cầu thận, nang cầu thận, ống thận.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 4</em></strong>. Nhuộm t&oacute;c g&acirc;y đỏ da, viền r&igrave;a t&oacute;c, c&oacute; thể g&acirc;y ph&ugrave; nề mặt l&agrave; do?</p> <p style="text-align: justify;">A. Cơ thể đ&atilde; phản ứng với kh&aacute;ng nguy&ecirc;n của mĩ phẩm.</p> <p style="text-align: justify;">B. Vệ sinh t&oacute;c kh&ocirc;ng sạch,</p> <p style="text-align: justify;">C. Vệ sinh da kh&ocirc;ng sạch.</p> <p style="text-align: justify;">D. C&acirc;u B v&agrave; C đ&uacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 5</em></strong>. Điều khi&ecirc;n lioạt động của c&aacute;c cơ v&acirc;n,lưỡi, hầu, thanh quản l&agrave; do:</p> <p style="text-align: justify;">A. Hệ th&acirc;n kinh vận động (cơ, xương). &nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">B. Hệ thần kinh sinh dưỡng,</p> <p style="text-align: justify;">C. Th&acirc;n nơron.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">D. Sợi trục.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C</em></strong><strong><em>&acirc;</em></strong><strong><em>u 6.</em></strong> N&atilde;o người c&oacute; tiến ho&aacute; hơn n&atilde;o động vật v&igrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. Tỉ lệ về khối lượng giữa b&aacute;n cầu đại n&atilde;o với cơ thể lớn hơn.</p> <p style="text-align: justify;">B. Tr&ecirc;n c&aacute;c th&ugrave;y c&oacute; nếp nhăn hơn.</p> <p style="text-align: justify;">C. Tr&ecirc;n b&aacute;n cầu đại n&agrave;o c&oacute; th&ecirc;m v&ugrave;ng hiểu chữ viết ở thuỳ chẩm v&agrave; v&ugrave;ng hiểu tiếng n&oacute;i ở thuỳ th&aacute;i dương, nhằm ph&aacute;t triển c&aacute;c chức năng ng&ocirc;n ngừ v&agrave; tư duy</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A. B v&agrave; C đều đ&uacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 7</em></strong>. Mỗi chu kỳ trứng rụng c&oacute; thời gian l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. 15 ng&agrave;y&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. 15-20 ng&agrave;y.</p> <p style="text-align: justify;">C. 20-25 ng&agrave;y&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;D. 28-32 ng&agrave;y</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 8</em></strong>. Rau xanh, quả tươi, c&agrave; chua l&agrave; loại vitamin n&agrave;o dưới đ&acirc;y?</p> <p style="text-align: justify;">A. Vitamin B2 &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Vitamin C &nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">C. Vitamin B6&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; D. Vitamin B1</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>II. </em></strong><strong><em>T</em></strong><strong><em>Ự</em></strong><strong><em> LUẬN:</em></strong> <strong><em>(6 điểm)</em></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. Ở lứa tuổi học sinh, mắt,thường mắc tật n&agrave;o? N&ecirc;u nguy&ecirc;n nh&acirc;n, biểu hiện, c&aacute;ch khắc phục v&agrave; c&aacute;ch ph&ograve;ng tr&aacute;nh.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>. Ph&acirc;n biệt thụ tinh v&agrave; thụ thai. Cho biết cơ sở&nbsp; khoa học của c&aacute;c biện ph&aacute;p tr&aacute;nh thai.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong>. Cấu tạo v&agrave; chức năng của b&aacute;n cầu n&agrave;o lớn ở&nbsp; người?</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>I</em></strong><strong><em>. TR</em></strong><strong><em>Ắ</em></strong><strong><em>C NGHI</em></strong><strong><em>Ệ</em></strong><strong><em>M:</em></strong> <strong><em>(4 điểm)</em></strong></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="56"> <p align="center"><strong>1</strong></p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center"><strong>2</strong></p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center"><strong>3</strong></p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center"><strong>4</strong></p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center"><strong>5</strong></p> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></td> <td valign="top" width="56"> <p align="center"><strong>6</strong></p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center"><strong>7</strong></p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center"><strong>8</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="56"> <p align="center"><strong>B</strong></p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center"><strong>A</strong></p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center"><strong>D</strong></p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center"><strong>A</strong></p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center"><strong>A</strong></p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center"><strong>D</strong></p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center"><strong>D</strong></p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center"><strong>B</strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>II. TỰ LUẬN (6 điểm )</em></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. * Ở lứa tuổi học sinh thường mắc tật cận thị.</p> <p style="text-align: justify;">*Nguy&ecirc;n nh&acirc;n do:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Bẩm sinh, v&igrave; trục trước sau của cầu măt qu&aacute; d&agrave;i so với b&igrave;nh thường (ngay từ khi sinh) n&ecirc;n ảnh lu&ocirc;n hiện trước m&agrave;ng lưới.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Hoặc do kh&ocirc;ng giữ được khoảng c&aacute;ch chuẩn khi đọc s&aacute;ch, khoảng c&aacute;ch giữa s&aacute;ch với mắt qu&aacute; gần, l&agrave;m thể thuỷ tinh lu&ocirc;n lu&ocirc;n phồng, l&uacute;c nh&igrave;n vật ở xa, thể thuỷ tinh kh&ocirc;ng c&oacute; khả năng dẹp trở về trạng th&aacute;i b&igrave;nh thường được nữa, l&agrave;m ảnh lu&ocirc;n hiện trước m&agrave;ng lưới, nh&igrave;n kh&ocirc;ng r&otilde;.</p> <p style="text-align: justify;">*C&aacute;ch &nbsp;khắc phục v&agrave; c&aacute;ch ph&ograve;ng tr&aacute;nh.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Khi đọc s&aacute;ch phải giữ đ&uacute;ng cự li (khoảng c&aacute;ch khoảng 25 cm).</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Khi đ&atilde; bị tật c&oacute; thể khắc phục bằng deo k&iacute;nh l&otilde;m (k&iacute;nh cận) để l&agrave;m giảm bớt độ hội tụ của thể thuỷ tinh, đưa ảnh của vật&nbsp; l&ugrave;i về đ&uacute;ng m&agrave;ng lưới mới nh&igrave;n r&otilde;.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Tr&aacute;nh đọc ở chỗ thiếu &aacute;nh s&aacute;ng hoặc l&uacute;c đi tr&ecirc;n t&agrave;u xe bị s&oacute;c nhiều.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>.</p> <p style="text-align: justify;">* Ph&acirc;n biệt thụ tinh v&agrave; thụ thai.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Thụ tinh l&agrave; trứng gặp kết hợp với tinh tr&ugrave;ng tạo ra tế b&agrave;o hợp tử.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Thụ thai l&agrave; trứng được thụ tinh l&agrave;m tổ trong tử cung tạo th&agrave;nh thai</p> <p style="text-align: justify;">*Cơ sở khoa học của c&aacute;c biện ph&aacute;p tr&aacute;nh thai:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ngăn trứng ch&iacute;n v&agrave; rụng.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Kh&ocirc;ng cho tinh tr&ugrave;ng gặp trứng.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ngăn cản sự l&agrave;m tổ v&agrave; trứng đ&atilde; thụ tinh</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong>. *Cấu tạo của b&aacute;n cầu n&agrave;o lớn ở người:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; B&aacute;n cầu n&atilde;o l&agrave; phần quan trọng của n&atilde;o bộ. Một r&atilde;nh lớn ở giữa chia n&oacute; th&agrave;nh hai b&aacute;n cầu n&agrave;o tr&aacute;i v&agrave; phải.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Mặt ngo&agrave;i mỗi b&aacute;n cầu n&agrave;o c&oacute; 3 r&atilde;nh (th&aacute;i dương, đỉnh, li&ecirc;n b&aacute;n cầu). C&aacute;c r&atilde;nh n&agrave;y ph&acirc;n chia mỗi b&aacute;n cầu n&atilde;o th&agrave;nh 4 th&ugrave;y (tr&aacute;n, đỉnh, chẩm v&agrave; th&aacute;i dương)</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Mỗi th&ugrave;y lại c&oacute; những r&atilde;nh nhỏ ph&acirc;n chia th&agrave;nh c&aacute;c kh&uacute;c cuộn l&agrave;m tăng diện t&iacute;ch ở ngo&agrave;i.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; B&aacute;n cầu n&atilde;o lớn cấu tạo bởi chất x&aacute;m ở ngo&agrave;i v&agrave; chất trắng trong.</p> <p style="text-align: justify;">Cấu tạo của chất x&aacute;m:</p> <p style="text-align: justify;">Vỏ n&atilde;o gồm một lớp chất x&aacute;m, chứa khoảng 14 &ndash; 17 tỉ nơron. Gồm 3 loại nơron: cảm gi&aacute;c, vận động, trung gian.</p> <p style="text-align: justify;">Cấu tạo của chất trắng:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Do c&aacute;c tua d&agrave;i của nơron tạo n&ecirc;n.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Tạo th&agrave;nh c&aacute;c đường thần kinh li&ecirc;n hệ với trung khu thần kinh (ở trụ n&atilde;o, tủy sống) v&agrave; c&aacute;c cơ quan của cơ thể.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; ở chất trắng c&oacute; c&aacute;c sợi thần kinh nối liền hai b&aacute;n cầu n&atilde;o với nhau.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Một số đường thần kinh bắt ch&eacute;o trong phần trụ n&atilde;o l&agrave;m cho mỗi b&aacute;n cầu n&atilde;o li&ecirc;n lạc với c&aacute;c cơ quan ở nửa b&ecirc;n kia cơ thể</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Trong chất trắng c&ograve;n c&oacute; c&aacute;c nh&acirc;n nền.</p> <p style="text-align: justify;">Chức năng của b&aacute;n cầu n&atilde;o lớn ở người:</p> <p style="text-align: justify;">N&atilde;o l&agrave; trung khu thần kinh của c&aacute;c phản xạ c&oacute; điều kiện, cảm gi&aacute;c &yacute; thức&hellip;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra học kì – Đề số 1 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 2 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 3 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 4 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 5 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 6 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 7 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 8 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 9 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 11 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 12 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 13 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 14 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 15 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 16 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 17 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 18 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 19 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải