Đề kiểm tra học kì – Học kì 2 – Sinh học 8
Đề kiểm tra học kì – Đề số 15 – Học kì 2 – Sinh học 8
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>I. TRẮC NGHIỆM: (4,5 điểm)</em></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. H&atilde;y điền đ&uacute;ng (Đ) hoặc sai (S) trước mỗi c&acirc;u sau:</p> <p style="text-align: justify;">1. Hoocm&ocirc;n l&agrave; sản phẩm tiết của tuyến ngoại tiết.</p> <p style="text-align: justify;">2. Hoocm&ocirc;n c&oacute; t&aacute;c dụng đổi với mọi cơ thể, kh&ocirc;ng mang t&iacute;nh đặc trưng cho lo&agrave;i.</p> <p style="text-align: justify;">3. Hoocm&ocirc;n c&oacute; hoạt t&iacute;nh sinh học kh&ocirc;ng cao.</p> <p style="text-align: justify;">4. Nhờ sự điều khiển, điều h&ograve;a v&agrave; phối hợp hoạt động của c&aacute;c tuyến nội tiết đ&atilde; duy tr&igrave; được t&iacute;nh ổn định của m&ocirc;i trường b&ecirc;n trong cơ thể, điều h&ograve;a c&aacute;c qu&aacute; tr&igrave;nh sinh l&iacute; diễn ra b&igrave;nh thường.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>. T&igrave;m c&aacute;c cụm từ ph&ugrave; hợp điền v&agrave;o chỗ trống (&hellip;) thay cho c&aacute;c số 1,2, 3&hellip; để ho&agrave;n chỉnh c&aacute;c c&acirc;u sau:</p> <p style="text-align: justify;">Da c&oacute; cấu tạo gồm 3 lớp: lớp biểu b&igrave; c&oacute;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;.(1)&hellip;&hellip;.v&agrave; tầng tế b&agrave;o sống; &hellip;&hellip;(2) &hellip;&hellip;.c&oacute; c&aacute;c bộ phận gi&uacute;p da thực hiện chức năng&hellip;&hellip;.(3).. &hellip;&hellip;b&agrave;i tiết&hellip;&hellip; (4).&nbsp; &hellip;&hellip;; trong c&ugrave;ng l&agrave;. &hellip;&hellip; (5). &hellip;&hellip;dưới da. Da tạo n&ecirc;n vẻ đẹp h&igrave;nh thể của con người v&agrave; c&oacute; chức năng &hellip;&hellip;(6) &hellip;&hellip;điều h&ograve;a th&acirc;n nhiệt.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong>. H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng nhất:</p> <p style="text-align: justify;"><strong>1.</strong> T&iacute;nh chất đủng của phản xạ c&oacute; điều kiện l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. Bền vững&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">B. C&oacute; t&iacute;nh chất di truyền</p> <p style="text-align: justify;">C. Được h&igrave;nh th&agrave;nh trong đời sống.</p> <p style="text-align: justify;">D. số lượng hạn chế</p> <p style="text-align: justify;"><strong>2.</strong> Tuyến nội tiết n&agrave;o sau đ&acirc;y c&oacute; vai tr&ograve; quan trọng trong sự chuyển ho&aacute; vật chất v&agrave; năng lượng của cơ thể?</p> <p style="text-align: justify;">A. Tuyến y&ecirc;n&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Tuyến gi&aacute;p</p> <p style="text-align: justify;">C. Tuyến cận gi&aacute;p &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. Tuyến tr&ecirc;n thận</p> <p style="text-align: justify;"><strong>3.</strong> Loại muối kho&aacute;ng n&agrave;o sau đ&acirc;y l&agrave; th&agrave;nh phần kh&ocirc;ng thể thiếu của hoocm&ocirc;n tuyến gi&aacute;p. C&oacute; trong đồ ăn biển, dầu c&aacute;, rau trồng tr&ecirc;n đất nhiều i&ocirc;t, muối Iốt?</p> <p style="text-align: justify;">A. Sắt&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Lưu huỳnh</p> <p style="text-align: justify;">C. Photpho&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. I&ocirc;t</p> <p style="text-align: justify;">4. Thực chất của qu&aacute; tr&igrave;nh tạo th&agrave;nh nước tiểu t&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. Đ&oacute;n nhận c&aacute;c chất thải từ tế b&agrave;o đưa ra ngo&agrave;i</p> <p style="text-align: justify;">B. Lọc m&aacute;u lấy lại những chất dinh duờng cho cơ thể</p> <p style="text-align: justify;">C. Lọc m&aacute;u v&agrave; thải bỏ c&aacute;c chất cặn b&atilde;, chất độc, chất dư thừa để đưa ra ngo&agrave;i.</p> <p style="text-align: justify;">D. C&acirc;u A v&agrave; C đ&uacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>II. TỰ LUẬN: (5,5 điểm )</em></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. Tuyến tụy thuộc loại tuyến g&igrave;? V&igrave; sao?</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>. Thế n&agrave;o l&agrave; phản xạ kh&ocirc;ng điều kiện? Phản xạ c&oacute; điều kiện? N&ecirc;u đặc điểm kh&aacute;c nhau giữa phản xạ kh&ocirc;ng điều kiện với phản xạ c&oacute; điều kiện.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong>. B&agrave;i tiết l&agrave; g&igrave;? N&ecirc;u c&aacute;c cơ quan b&agrave;i tiết v&agrave; sản phẩm b&agrave;i tiết của ch&uacute;ng?</p> <p style="text-align: justify;">&Yacute; nghĩa của sự b&agrave;i tiết đối với cơ the?</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>I. TRẮC NGHIỆM: (4,5 điểm)</em></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>.</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="91"> <p align="center"><strong>1</strong></p> </td> <td valign="top" width="91"> <p align="center"><strong>2</strong></p> </td> <td valign="top" width="91"> <p align="center"><strong>3</strong></p> </td> <td valign="top" width="91"> <p align="center"><strong>4</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="91"> <p align="center"><strong>S</strong></p> </td> <td valign="top" width="91"> <p align="center"><strong>S</strong></p> </td> <td valign="top" width="91"> <p align="center"><strong>Đ</strong></p> </td> <td valign="top" width="91"> <p align="center"><strong>Đ</strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>.</p> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --> <p style="text-align: justify;">(1)- tầng sừng;&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;(2)- lớp b&igrave;;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">(3)- cảm gi&aacute;c;&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; (4)- điều h&ograve;a th&acirc;n nhiệt;</p> <p style="text-align: justify;">(5)- lớp mỡ;&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;(6)- bảo vệ cơ thể.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong>. 1C;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 2B;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 3D;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 4C</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="91"> <p align="center"><strong>1</strong></p> </td> <td valign="top" width="91"> <p align="center"><strong>2</strong></p> </td> <td valign="top" width="91"> <p align="center"><strong>3</strong></p> </td> <td valign="top" width="91"> <p align="center"><strong>4</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="91"> <p align="center"><strong>C</strong></p> </td> <td valign="top" width="91"> <p align="center"><strong>B</strong></p> </td> <td valign="top" width="91"> <p align="center"><strong>D</strong></p> </td> <td valign="top" width="91"> <p align="center"><strong>C</strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>II. TỰ LUẬN (5,5 điểm)</em></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. Tuyến tụy l&agrave; một tuyến pha v&igrave;: vừa tiết dịch ti&ecirc;u ho&aacute; vừa tiết hoocm&ocirc;n.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; C&aacute;c tế b&agrave;o tiết ra dịch tụy đổ v&agrave;o t&aacute; tr&agrave;ng để ti&ecirc;u h&oacute;a thức ăn (ngoại tiết).</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; C&aacute;c tế b&agrave;o tập trung th&agrave;nh c&aacute;c đ&agrave;o Langh&ecirc;han (đảo tuỵ), tiết ra insulin v&agrave; glucag&ocirc;n (nội tiết).</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>.</p> <p style="text-align: justify;">* Phản xạ kh&ocirc;ng điều kiện: l&agrave; phản ứng của cơ thể khi nhận trực tiếp c&aacute;c k&iacute;ch th&iacute;ch hợp l&ecirc;n cơ quan thụ cảm, tương ứng của cơ thể (biết kh&oacute;c, biết b&uacute;).</p> <p style="text-align: justify;">Phản xạ c&oacute; điều kiện: l&agrave; phản ứng của cơ thể th&ocirc;ng qua hệ thần kinh để trả lời những k&iacute;ch th&iacute;ch c&oacute; điều kiện (chơi đ&agrave;n, bơi lội&hellip;).</p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td width="312"> <p align="center">Phản xạ kh&ocirc;ng điều kiện</p> </td> <td width="317"> <p align="center">Phản xạ c&oacute; điều kiện</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="312"> <p style="text-align: justify;">&ndash; C&oacute; t&iacute;nh chất b&acirc;m sinh, mới sinh ra đ&atilde; c&oacute;.</p> </td> <td valign="top" width="317"> <p style="text-align: justify;">&ndash; Kh&ocirc;ng c&oacute; t&iacute;nh chất bẩm sinh, được h&igrave;nh th&agrave;nh do sự &ndash; thường xuy&ecirc;n tập luyện.</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="312"> <p style="text-align: justify;">&ndash; Được di truyền.</p> </td> <td valign="top" width="317"> <p style="text-align: justify;">&ndash; Kh&ocirc;ng di truyền.</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="312"> <p style="text-align: justify;">&ndash; Hoạt động thần kinh đơn giản.</p> </td> <td valign="top" width="317"> <p style="text-align: justify;">&ndash; Hoạt động thần kinh phức tạp.</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="312"> <p style="text-align: justify;">&ndash; C&oacute; t&iacute;nh bền vừng, suốt đời kh&ocirc;ng thav đổi. C&oacute; t&iacute;nh chất chủng loại</p> </td> <td valign="top" width="317"> <p style="text-align: justify;">&ndash; &iacute;t bền vững, phải tập luyện thường xuy&ecirc;n. C&oacute; t&iacute;nh ch&acirc;t c&aacute; thể.</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="312"> <p style="text-align: justify;">&ndash; Trung khu: tủy sống, trụ n&atilde;o, tiểu n&atilde;o.</p> </td> <td valign="top" width="317"> <p style="text-align: justify;">&ndash; Trung khu: vỏ n&atilde;o</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong>.</p> <p style="text-align: justify;">* B&agrave;i tiết:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; B&agrave;i tiết l&agrave; hoạt động kh&ocirc;ng ngừng của cơ thể nhằm lọc v&agrave; thải ra m&ocirc;i trường ngo&agrave;i c&aacute;c chất cặn b&atilde; do hoạt động trao đổi chất của tế b&agrave;o, c&ugrave;ng một số chất được đưa v&agrave;o cơ thể qu&aacute; liều lượng c&oacute; thể g&acirc;y hại cơ thể.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; C&aacute;c cơ quan b&agrave;i tiết v&agrave; sản phẩm b&agrave;i tiết:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Phổi: sản phẩm b&agrave;i tiết l&agrave; kh&iacute; CO&shy;<sub>2</sub> v&agrave; được thải ra m&ocirc;i trường qua hoạt động thở.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Thận: s&agrave;n phẩm b&agrave;i tiết l&agrave; nước tiểu, chứa đến 90% chất b&agrave;i tiết h&ograve;a tan trong m&aacute;u (trừ CO<sub>2</sub>)</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Da: sản phẩm b&agrave;i tiết l&agrave; mồ h&ocirc;i, chứa 10% chất b&agrave;i tiết h&ograve;a tan trong m&aacute;u (trừ CO<sub>2</sub>).</p> <p style="text-align: justify;">&Yacute; nghĩa của sự b&ugrave;i tiết:</p> <p style="text-align: justify;">Sự b&agrave;i tiết loại bỏ khỏi cơ thể c&aacute;c chất b&atilde;, chất độc, gi&uacute;p cơ thể tr&aacute;nh bị đầu độc v&agrave; c&aacute;c cơ quan kh&ocirc;ng bị tổn thương; tạo ra sự c&acirc;n bằng c&aacute;c th&agrave;nh phần của m&aacute;u v&agrave; tế b&agrave;o; duy tr&igrave; khả năng hoạt động b&igrave;nh thường của cơ thể.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra học kì – Đề số 1 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 2 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 3 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 4 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 5 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 6 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 7 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 8 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 9 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 10 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 11 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 12 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 13 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 14 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 16 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 17 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 18 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 19 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải