Đề kiểm tra học kì – Học kì 2 – Sinh học 8
Đề kiểm tra học kì – Đề số 1 – Học kì 2 – Sinh học 8
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề bài</strong>
<!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ -->
</p>
<p style="text-align: justify;"><strong><em>I. TRẮC NGHIỆM:</em></strong> <strong><em>(4 điểm)</em></strong>
</p><p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 1.</em></strong>Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
</p><p style="text-align: justify;"><strong>1.</strong> Vùng vận động ngôn ngữ nói và viết nằm ở thuỳ nào sau dây?
</p><p style="text-align: justify;">A. Thuỳ trán C. Thùy đỉnh
</p><p style="text-align: justify;">B. Thùy chẩm D. Thuỳ thái dương
</p><p style="text-align: justify;"><strong>2.</strong> Da có thể nhận biết nóng, lạnh, đau… là do:
</p><p style="text-align: justify;">A. Có tầng tế bào sống
</p><p style="text-align: justify;">B. Có nhiều cơ quan thụ cảm
</p><p style="text-align: justify;">C. Có lông bao phủ
</p><p style="text-align: justify;">D. Cả A, B và C đúng
</p><p style="text-align: justify;"><strong>3.</strong> Chức năng của nơron là?
</p><p style="text-align: justify;">A. Hưng phấn và phản xạ
</p><p style="text-align: justify;">B. Cảm ứng và dẫn truyền
</p><p style="text-align: justify;">C. Hưng phấn và dẫn truyền
</p><p style="text-align: justify;">D. Co rút và cảm ứng
</p><p style="text-align: justify;"><strong>4.</strong> Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác
</p><p style="text-align: justify;">A. Tuyến giáp B. Tuyến tụy
</p><p style="text-align: justify;">C. Tuyến yên D. Tuyến trên thận.
</p><p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 2</em></strong>. Em hãy cho biết các câu sau đúng hay sai, nếu đúng thì ghi “Đ” nếu sai thì ghi “S”
</p><p style="text-align: justify;">1. Vùng thị giác chỉ có ở người
</p><p style="text-align: justify;">2. Vùng hiểu tiếng nói chỉ có ở người
</p><p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 3</em></strong>. Hãy nối mỗi câu trong cột A với một câu trong cột B để được kết quả đúng.
</p><table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="139">
<p align="center"><strong>Cột A</strong>
</p></td>
<td valign="top" width="419">
<p align="center"><strong>Cột B</strong>
</p></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="139">
<p style="text-align: justify;">1. Tinh hoàn
</p></td>
<td valign="top" width="419">
<p style="text-align: justify;">a. Dần tinh trùng từ tinh hoàn đến túi tinh
</p></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="139">
<p style="text-align: justify;">2. Ống dân tinh
</p></td>
<td valign="top" width="419">
<p style="text-align: justify;">b. Sản sinh trứng và tiết hoocmôn sinh dục nữ
</p></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="139">
<p style="text-align: justify;">3. Tử cung
</p></td>
<td valign="top" width="419">
<p style="text-align: justify;">c. Nơi sản xuất tinh trùng và tiết hoocmôn sinh dục nam
</p></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="139">
<p style="text-align: justify;">4. Buông trứng
</p></td>
<td valign="top" width="419">
<p style="text-align: justify;">d. Nơi đón nhận và nuôi dưỡng trứng đã được thụ tinh
</p></td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p style="text-align: justify;"><strong><em>II. TỰ LUẬN ( 6 điểm) </em></strong>
</p><p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 1</em></strong>. Nêu cấu tạo và chức năng của câu mắt.
</p><p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 2</em></strong>. Sau khi học xong chương XI (Sinh sản) là một học sinh theo em cần phải làm gì để tránh mang thai ngoài ý muốn hoặc tránh nạo phá thai ỏ tuổi vị thành liên? Em có suy nghĩ như thế nào khi học sinh THCS được học về vấn đề này?
</p><p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 3</em></strong>. Trình bày tính chất và vai trò của hoocmôn tuyến nội tiết. Phân biệt giữa tuyến ngoại tiết với tuyến nội tiết.
</p><p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong>
</p><p style="text-align: justify;"><strong><em>I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</em></strong>
</p><p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 1.</em></strong>
</p><table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="87">
<p align="center"><strong><em>1</em></strong>
</p></td>
<td valign="top" width="87">
<p align="center"><strong><em>2</em></strong>
</p></td>
<td valign="top" width="87">
<p align="center"><strong><em>3</em></strong>
</p></td>
<td valign="top" width="87">
<p align="center"><strong><em>4</em></strong>
</p></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="87">
<p align="center"><strong><em>A</em></strong>
</p></td>
<td valign="top" width="87">
<p align="center"><strong><em>B</em></strong>
</p></td>
<td valign="top" width="87">
<p align="center"><strong><em>B</em></strong>
</p></td>
<td valign="top" width="87">
<p align="center"><strong><em>C</em></strong>
</p></td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 2. </em></strong><strong><em></em></strong>
<!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ -->
</p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="95">
<p align="center"><strong><em>1</em></strong></p>
</td>
<td valign="top" width="95">
<p align="center"><strong><em>2</em></strong>
</p></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="95">
<p align="center"><strong><em>S</em></strong>
</p></td>
<td valign="top" width="95">
<p align="center"><strong><em>Đ</em></strong>
</p></td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 3.</em></strong>
</p><table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="85">
<p align="center"><strong><em>1</em></strong>
</p></td>
<td valign="top" width="85">
<p align="center"><strong><em>2</em></strong>
</p></td>
<td valign="top" width="85">
<p align="center"><strong><em>3</em></strong>
</p></td>
<td valign="top" width="85">
<p align="center"><strong><em>4</em></strong>
</p></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="85">
<p align="center"><strong><em>C</em></strong>
</p></td>
<td valign="top" width="85">
<p align="center"><strong><em>A</em></strong>
</p></td>
<td valign="top" width="85">
<p align="center"><strong><em>D</em></strong>
</p></td>
<td valign="top" width="85">
<p align="center"><strong><em>B</em></strong>
</p></td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p style="text-align: justify;"><strong><em>I</em></strong><strong><em>I.</em></strong><strong><em> T</em></strong><strong><em>Ự</em></strong><strong><em> LUẬN: (6 điểm )</em></strong>
</p><p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 1.</em></strong>
</p><p style="text-align: justify;">* Cấu tạo cầu mắt gồm 3 lớp màng:
</p><p style="text-align: justify;">– Ngoài là màng cứng bảo vệ phía bên trong cầu mắt,mặt tnrớc là màng giác trong suốt
</p><p style="text-align: justify;">– Giữa là lớp màng mạch gồm nhiều mạch máu và các tế bào sắc tố đen tạo thành phòng tối trong cầu mắt
</p><p style="text-align: justify;">– Trong cùng là màng lưới có các tế bào thụ cảm thị giác gồm 2 loại là tế bào nón và tế bào que
</p><p style="text-align: justify;">*Chức năng của cầu mắt:
</p><p style="text-align: justify;">– Tạo ảnh trên màng lưới
</p><p style="text-align: justify;">– Điều tiết ánh sáng
</p><p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 2</em></strong>. * Để tránh mang thai ngoài ý muốn hoặc tránh nạo phá thai ở tuổi vị thành niên cần:
</p><p style="text-align: justify;">– Giữ quan hệ tình bạn lành mạnh.
</p><p style="text-align: justify;">– Có ý thức giữ gìn, bảo vệ bản thân
</p><p style="text-align: justify;">– Phải nắm vững điều kiện cần cho sự thụ tinh, thụ thai để tránh mang thai hoặc nạo phá thai.
</p><p style="text-align: justify;">*Suy nghĩ của em khi học sinh THCS được học về vấn đề này là:
</p><p style="text-align: justify;">– Giúp cho các em nắm được khái niệm về thụ tinh, thụ thai cũng như những điều kiện của sự thụ tinh, thụ thai.
</p><p style="text-align: justify;">– Giải thích được hiện tượng kinh nguyệt từ đó có ý thức giữ gìn vệ sinh kinh nguyệt.
</p><p style="text-align: justify;">– Biết được những nguy cơ khi có thai ở tuổi vị thành niên. Giải thích được cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai, từ đó xác định các nguyên tắc cần tuân thủ để có thể tránh thai.
</p><p style="text-align: justify;"><strong><em>Câu 3</em></strong>. – Trình bày tính chất:
</p><p style="text-align: justify;">+ Mỗi hoocmôn chỉ ảnh hưởng đến một số cơ quan xác định
</p><p style="text-align: justify;">+ Có hoạt tính sinh học cao
</p><p style="text-align: justify;">+ Không mang tính đặc trưng cho loài.
</p><p style="text-align: justify;">-Trình bày vai trò:
</p><p style="text-align: justify;">+ Duy trì tính ổn định môi trường trong cơ thể
</p><p style="text-align: justify;">+ Điều hòa quá trình trao đổi chất và quá trình chuyển hoá trong tế bào của các cơ quan, đảm bảo cho các quá trình sinh lý diễn ra bình thường
</p><p style="text-align: justify;">Phân biệt
</p><table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td width="272">
<p align="center">Nội tiết
</p></td>
<td width="289">
<p align="center">Ngoại tiết
</p></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="272">
<p style="text-align: justify;">– Ngấm thẳng vào máu và vận chuyển (bên trong cơ thể) đến các tế bào và cơ quan.
</p><p style="text-align: justify;">– Kích thước: nhỏ
</p><p style="text-align: justify;">– Lượng chất tiết thường ít, song hoạt tính rất cao
</p><p style="text-align: justify;">– Ví dụ: tuyến yên, tuyển giáp, tuyến trên thận…
</p></td>
<td valign="top" width="289">
<p style="text-align: justify;">– Theo ống dẫn đưa chất tiết từ tuyến ra ngoài.
</p><p style="text-align: justify;">– Kích thước lớn
</p><p style="text-align: justify;">– Lượng chất tiết thường lớn, hoạt tính không cao.
</p><p style="text-align: justify;">– Ví dụ: tuyến nước bọt, tuyến ruột, tuyến mồ hôi
</p></td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p style="text-align: justify;">
</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài