Đề kiểm tra học kì – Học kì 2 – Sinh học 8
Đề kiểm tra học kì – Đề số 16 – Học kì 2 – Sinh học 8
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1.</em></strong><em> </em>Đ&aacute;nh dấu X v&agrave;o &ocirc; đ&uacute;ng:</p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="265"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="113"> <p align="center">PXKĐK</p> </td> <td valign="top" width="114"> <p align="center">PXCĐK</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="265"> <p style="text-align: justify;">1. Nếu bị d&iacute; tay v&agrave;o mắt, mắt sẽ nhắm lại</p> </td> <td valign="top" width="113"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="114"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="265"> <p style="text-align: justify;">2. Phản xạ tập thể dục v&agrave;o buổi s&aacute;ng khi nghe tiếng nhạc tập thể dục</p> </td> <td valign="top" width="113"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="114"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="265"> <p style="text-align: justify;">3. Nếu đ&atilde; một lần ăn me chua, về sau thấy me chua l&agrave; tiết nước bọt.</p> </td> <td valign="top" width="113"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="114"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="265"> <p style="text-align: justify;">4. Phản xạ b&uacute; ở trẻ mới sinh.</p> </td> <td valign="top" width="113"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="114"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="265"> <p style="text-align: justify;">5. Phản xạ nuốt&hellip;</p> </td> <td valign="top" width="113"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="114"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="265"> <p style="text-align: justify;">6. Cắt đứt một đoạn thực quản nối ra ngo&agrave;i rồi cho ch&oacute; ăn thịt. Tuy miếng thịt kh&ocirc;ng xuống dạ d&agrave;y nhưng v&agrave;i ph&uacute;t sau dịch vị vẫn tiết ra.</p> </td> <td valign="top" width="113"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="114"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>. H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng nhất:</p> <p style="text-align: justify;"><strong>1.</strong> Tuyến nội tiết n&agrave;o sau đ&acirc;y c&ugrave;ng với tuyến gi&aacute;p c&oacute; vai tr&ograve; điều h&ograve;a trao đổi canxi v&agrave; ph&ocirc;tpho trong m&aacute;u?</p> <p style="text-align: justify;">A. Tuyến y&ecirc;n&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Tuyến gi&aacute;p&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">C. Tuyến cận gi&aacute;p&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. Tuyến tr&ecirc;n thận</p> <p style="text-align: justify;"><strong>2.</strong> Hoocm&ocirc;n của thuỳ trước tuyến y&ecirc;n, nếu tiết &iacute;t hơn sẽ:</p> <p style="text-align: justify;">A. K&iacute;ch th&iacute;ch sự tăng trưởng, l&agrave;m cho người cao lớn qu&aacute; k&iacute;ch thước b&igrave;nh thường</p> <p style="text-align: justify;">B. L&agrave;m cho người l&ugrave;n</p> <p style="text-align: justify;">C. L&agrave;m cường độ trao đổi chất tăng nhiều</p> <p style="text-align: justify;">D. Thần kinh lu&ocirc;n bị k&iacute;ch th&iacute;ch, hốt hoảng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>3.</strong> Tuyến n&agrave;o c&oacute; nhiệm vụ bổ sung c&aacute;c enzim v&agrave; c&aacute;c chất dinh dưỡng cho tinh tr&ugrave;ng tạo n&ecirc;n tinh dịch?</p> <p style="text-align: justify;">A. Tuyến tiền liệt&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">B. Tuyến h&agrave;nh (tuyến cowper).</p> <p style="text-align: justify;">B. C&aacute;c t&uacute;i tinh &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A, B v&agrave; C đều đ&uacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>4.</strong> Nếu kh&ocirc;ng thụ thai, th&acirc;n nhiệt giảm l&agrave; do:</p> <p style="text-align: justify;">A. Tăng h&agrave;m lượng ơstr&ocirc;gen trong m&aacute;u</p> <p style="text-align: justify;">B. Giảm h&agrave;m lượng ơstr&ocirc;gen trong m&aacute;u</p> <p style="text-align: justify;">C. Tăng h&agrave;m lượng pr&ocirc;gester&ocirc;n trong m&aacute;u</p> <p style="text-align: justify;">D. Giảm h&agrave;m lượng pr&ocirc;gester&ocirc;n trong m&aacute;u</p> <p style="text-align: justify;"><strong>5.</strong> Da c&oacute; thể nhận biết n&oacute;ng, lạnh, đau&hellip; l&agrave; do:</p> <p style="text-align: justify;">A. C&oacute; tầng tế b&agrave;o sống</p> <p style="text-align: justify;">B. C&oacute; nhiều cơ quan thụ cảm</p> <p style="text-align: justify;">B. C&oacute; l&ocirc;ng bao phủ&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A v&agrave; B, C đều đ&uacute;ng</p> <p style="text-align: justify;"><strong>II. TỰ LUẬN: (6 điểm)</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. Hoocm&ocirc;n l&agrave; g&igrave;? Hoocm&ocirc;n c&oacute; những đặc t&iacute;nh n&agrave;o? T&aacute;c dụng của hoocm&ocirc;n?</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>. N&atilde;o bộ ở người gồm những th&agrave;nh phần n&agrave;o? N&ecirc;u r&otilde; những đặc điểm tiến ho&aacute; của n&atilde;o bộ người thể hiện ở&nbsp; cấu tạo của đại n&atilde;o.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong>. Qu&aacute; tr&igrave;nh lọc v&agrave; tạo th&agrave;nh nước tiểu ở thận xảy ra như thế n&agrave;o?</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) </strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. Đ&aacute;nh dấu X v&agrave;o &ocirc; đ&uacute;ng;</p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="300"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="95"> <p align="center">PXKĐK</p> </td> <td valign="top" width="93"> <p align="center">PXCĐK</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="300"> <p style="text-align: justify;">1. N&ecirc;u bị d&iacute; tay v&agrave;o mắt, mắt sẽ nhắm lại</p> </td> <td valign="top" width="95"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="93"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="300"> <p style="text-align: justify;">2. Phản xạ tập thể dục v&agrave;o buổi s&aacute;ng khi nghe tiếng nhạc tập thể dục</p> </td> <td valign="top" width="95"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="93"> <p align="center">X</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="300"> <p style="text-align: justify;">3. Nếu đ&atilde; một lần ăn me chua, về sau thấy me chua l&agrave; tiết nước bọt. <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> </td> <td valign="top" width="95"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="93"> <p align="center">X</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="300"> <p style="text-align: justify;">4. Phản xạ b&uacute; ở trẻ mới sinh.</p> </td> <td valign="top" width="95"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="93"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="300"> <p style="text-align: justify;">5. Phản xạ nuốt&hellip;</p> </td> <td valign="top" width="95"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="93"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="300"> <p style="text-align: justify;">6. Cắt đứt một đoạn thực quản nối ra ngo&agrave;i rồi cho ch&oacute; ăn thịt. Tuy miếng thịt kh&ocirc;ng xuống dạ d&agrave;y nhưng v&agrave;i ph&uacute;t sau dịch vị vần tiết ra.</p> </td> <td valign="top" width="95"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="93"> <p align="center">X</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>.</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="103"> <p align="center">1</p> </td> <td valign="top" width="103"> <p align="center">2</p> </td> <td valign="top" width="103"> <p align="center">3</p> </td> <td valign="top" width="103"> <p align="center">4</p> </td> <td valign="top" width="103"> <p align="center">5</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="103"> <p align="center">C</p> </td> <td valign="top" width="103"> <p align="center">B</p> </td> <td valign="top" width="103"> <p align="center">D</p> </td> <td valign="top" width="103"> <p align="center">D</p> </td> <td valign="top" width="103"> <p align="center">B</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>II. TỰ LUẬN: (6 điểm)</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. * Hoocm&ocirc;n l&agrave; sản phẩm tiết của tuyến nội tiết</p> <p style="text-align: justify;">* Đặc t&iacute;nh của hoocm&ocirc;n:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Mỗi hoocm&ocirc;n đều do 1 tuyến nội tiết nhất định n&agrave;o đ&oacute; sinh ra</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Mỗi hoocm&ocirc;n chỉ ảnh hưởng đến 1 cơ quan x&aacute;c định, đến một hoặc một số qu&aacute; tr&igrave;nh sinh l&iacute; nhất định.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Hoocm&ocirc;n c&oacute; hoạt t&iacute;nh sinh học rất cao.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Hoocm&ocirc;n kh&ocirc;ng mang t&iacute;nh đặc trưng cho lo&agrave;i</p> <p style="text-align: justify;">* T&aacute;c dụng của hoocm&ocirc;n:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; K&iacute;ch th&iacute;ch, điều khiển. V&iacute; dụ: hoocm&ocirc;n tuyến y&ecirc;n k&iacute;ch th&iacute;ch, điều khiển sự hoạt động của tuyến gi&aacute;p, vỏ tuyến tr&ecirc;n thận, tuyến sinh dục.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Điều h&ograve;a, phổi hợp. V&iacute; dụ: sự phối hợp hoạt động của glucag&ocirc;n (tuyến tuỵ) với adrenalin (tuyến tr&ecirc;n thận) v&agrave; insulin (tuyến tuỵ) l&agrave;m cho lượng đường trong m&aacute;u lu&ocirc;n ổn định.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Đối lập. V&iacute; dụ: tuyến tuỵ tiết ra 2 loại hoocm&ocirc;n c&oacute; t&aacute;c dụng đối lập nhau&hellip; Insulin c&oacute; t&aacute;c dụng biến gluc&ocirc;zơ th&agrave;nh glic&ocirc;gen l&agrave;m giảm đường huyết. Glucagon lại biến glic&ocirc;gen th&agrave;nh gluc&ocirc;zơ g&acirc;y tăng đường huyết.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>. * Th&agrave;nh phần của n&atilde;o:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; N&atilde;o bộ nằm trong hộp sọ bao bọc bởi m&agrave;ng n&atilde;o (m&agrave;ng cứng, m&agrave;ng nhện v&agrave; m&agrave;ng nu&ocirc;i) trong c&oacute; dịch n&atilde;o tuỷ c&oacute; nhiệm vụ bảo vệ n&atilde;o bộ tr&aacute;nh được những chấn động mạnh.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; N&atilde;o bộ nối với tuỷ sống, gồm:</p> <p style="text-align: justify;">+ Trụ n&atilde;o</p> <p style="text-align: justify;">+ N&atilde;o trung gian</p> <p style="text-align: justify;">+ Tiểu n&atilde;o</p> <p style="text-align: justify;">+ Đại n&atilde;o.</p> <p style="text-align: justify;">* Đặc điểm tiến ho&aacute; của đại n&atilde;o người.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Đại n&atilde;o người ph&aacute;t triển rất mạnh, phủ l&ecirc;n tất cả c&aacute;c phần c&ograve;n lại của bộ n&atilde;o. Diện t&iacute;ch của vỏ n&atilde;o cũng tăng l&ecirc;n rất nhiều do c&oacute; c&aacute;c r&atilde;nh v&agrave; c&aacute;c khe ăn s&acirc;u v&agrave;o b&ecirc;n trong, l&agrave; nơi chứa số lượng lớn nơron.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Vỏ n&atilde;o người, ngo&agrave;i c&aacute;c v&ugrave;ng kể tr&ecirc;n c&ograve;n xuất hiện c&aacute;c v&ugrave;ng viết v&agrave; n&oacute;i c&ugrave;ng c&aacute;c v&ugrave;ng hiểu chữ viết v&agrave; v&ugrave;ng hiểu tiếng n&oacute;i li&ecirc;n quan đến sự h&igrave;nh th&agrave;nh hệ thống t&iacute;n hiệu thứ 2 l&agrave; tiếng n&oacute;i v&agrave; chữ viết do kết quả qu&aacute; tr&igrave;nh lao động x&atilde; hội của con người.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong>. * Qu&aacute; tr&igrave;nh lọc ở quản cầu manpighi (vi thể thận) tạo nước tiểu đầu:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; M&aacute;u từ động mạch thận đi tới quản cầu thực hiện qu&aacute; tr&igrave;nh lọc ở vi thể thận.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Nước, chất h&ograve;a tan trong m&aacute;u (trừ pr&ocirc;t&ecirc;in) thấm qua th&agrave;nh mao mạch được hấp thụ v&agrave;o nang, tạo th&agrave;nh nước liều đầu. Nước tiểu đầu đi qua một hệ thống ống uốn kh&uacute;c c&oacute; lưới mao mạch bao quanh v&agrave; chảy v&agrave;o ống nước tiểu.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Nước tiểu đầu c&oacute; th&agrave;nh phần gần giống th&agrave;nh phần của m&aacute;u (trừ hồng cầu v&agrave; pr&ocirc;tếin).</p> <p style="text-align: justify;">* Qu&aacute; tr&igrave;nh tạo th&agrave;nh nước tiểu ch&iacute;nh thức ở ống uốn kh&uacute;c:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Nước tiểu đầu khi đi qua c&aacute;c ống uốn xảy ra qu&aacute; tr&igrave;nh hấp thụ trở lại v&agrave; một số chất c&ograve;n cần cho cơ thể nhờ v&agrave;o c&aacute;c tế b&agrave;o biểu b&igrave; trụ ở th&agrave;nh ống v&agrave; hệ mao mạch bao quanh, phần c&ograve;n lại tạo th&agrave;nh nước tiểu ch&iacute;nh thức gồm c&aacute;c sản phẩm ph&acirc;n hủy của pr&ocirc;t&ecirc;in đ&atilde; được gan khử độc v&agrave; c&aacute;c chất dư thừa đối với cơ thể</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Nước tiểu ch&iacute;nh thức từ thận chuyển qua ống dẫn tiểu xuống bể thận rồi chuyển xuống b&oacute;ng đ&aacute;i v&agrave; được thải ra ngo&agrave;i.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Mỗi ng&agrave;y thận lọc được khoảng 1,5 l&iacute;t nước tiểu.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra học kì – Đề số 1 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 2 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 3 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 4 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 5 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 6 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 7 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 8 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 9 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 10 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 11 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 12 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 13 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 14 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 15 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 17 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 18 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 19 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải