Đề kiểm tra học kì – Học kì 2 – Sinh học 8
Đề kiểm tra học kì – Đề số 3 – Học kì 2 – Sinh học 8
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>I. </em></strong><strong><em>TR</em></strong><strong><em>Ắ</em></strong><strong><em>C NGHIỆM</em></strong>: <strong><em>(4 điểm) </em></strong>H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng nhất:</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. N&oacute;i d&acirc;y thần kinh tủy l&agrave; d&acirc;y pha v&igrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. D&acirc;y thần kinh tủy bao gồm b&oacute; sợi cam gi&aacute;c v&agrave; b&oacute; sợi vận động li&ecirc;n hệ với tủy sống qua rễ sau v&agrave; rễ trước.</p> <p style="text-align: justify;">B. Rễ sau l&agrave; rễ cam gi&aacute;c, rễ trước l&agrave; rễ vận động,</p> <p style="text-align: justify;">C. Do đầy đủ th&agrave;nh phần của một cung phản xạ.</p> <p style="text-align: justify;">D. C&acirc;u A v&agrave; B đ&uacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>. Tắm rửa l&agrave; một biện ph&aacute;p r&egrave;n luyện da v&igrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. Da sạch kh&ocirc;ng c&oacute; vi khuẩn đột nhập v&agrave;o cơ thể.</p> <p style="text-align: justify;">B. Tắm rửa, k&igrave; cọ l&agrave; h&igrave;nh thức xoa b&oacute;p da, l&agrave;m cho c&aacute;c mạch m&aacute;u dưới da lưu th&ocirc;ng, da được nu&ocirc;i dưỡng tốt.</p> <p style="text-align: justify;">C. Gi&uacute;p da tạo nhiều vitamin D, chống bệnh c&ograve;i xương.</p> <p style="text-align: justify;">D. Gi&uacute;p cơ thể chịu đựng được những thời tiết như mưa, nắng hoặc n&oacute;ng, lạnh đột ngột.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong>. Cơ quan b&agrave;i tiết nước tiểu l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. Da&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;B. Thận&nbsp; &nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">C. Phổi&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;D. Cả A, B, C đều đ&uacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 4</em></strong>. V&agrave;nh tai c&oacute; chức năng:</p> <p style="text-align: justify;">A. Hướng s&oacute;ng &acirc;m&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">B. Hứng s&oacute;ng &acirc;m</p> <p style="text-align: justify;">C. Truyền s&oacute;ng &acirc;m&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">D. Ph&acirc;n t&iacute;ch &acirc;m thanh</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 5</em></strong>. V&igrave; sao n&atilde;o v&agrave; tuỷ sống được nằm trong hộp sọ v&agrave; cột sống?</p> <p style="text-align: justify;">A. V&igrave; n&atilde;o v&agrave; tuỷ đều mềm dễ tổn thương.</p> <p style="text-align: justify;">B. V&igrave; hộp sọ v&agrave; cột sống l&agrave; những hộp xương cứng c&oacute; t&aacute;c dụng bảo vệ v&agrave; nu&ocirc;i dưỡng n&atilde;o, tuỷ sống.</p> <p style="text-align: justify;">C. Tr&aacute;nh c&aacute;c bệnh vi&ecirc;m m&agrave;ng n&atilde;o.</p> <p style="text-align: justify;">D. C&acirc;u A v&agrave; B.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 6</em></strong>. V&ugrave;ng vị gi&aacute;c nằm ở&nbsp; thuỳ n&agrave;o sau đ&acirc;y?</p> <p style="text-align: justify;">A. Thuỳ tr&aacute;n&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">C. Th&ugrave;y đỉnh</p> <p style="text-align: justify;">B. Th&ugrave;y chẩm&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">D. Thuỳ th&aacute;i dương</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 7</em></strong>. Nơi lưu giữ tinh tr&ugrave;ng sau khi được sản xuất l&agrave;?</p> <p style="text-align: justify;">A. T&uacute;i tinh.&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;B. Ống dẫn tinh.&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">C. Ống đ&aacute;i.&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;D. Tuyến tiền liệt</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 8</em></strong>. Nguy&ecirc;n nh&acirc;n của tật cận thị l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. Cầu mắt d&agrave;i&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">B. Thế thủy tinh qu&aacute; phồng, mất khả năng d&atilde;n</p> <p style="text-align: justify;">C. Cầu mắt ngắn&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">D. C&acirc;u A v&agrave; B đ&uacute;ng</p> <p style="text-align: justify;">E. Cả A, B, C đều đ&uacute;ng</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>II. TỰ LUẬN:</em></strong> <strong><em>(6 điểm)</em></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1.</em></strong>Vai tr&ograve; của tuyến nội tiết trong cơ thể?</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>. N&ecirc;u cấu tạo của cầu mắt.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C</em></strong><strong><em>&acirc;</em></strong><strong><em>u 3.</em></strong> Ph&acirc;n biệt bệnh Bazơđ&ocirc; v&agrave; bệnh bướu cổ do thiếu iốt.</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>I. TR</em></strong><strong><em>Ắ</em></strong><strong><em>C NGH</em></strong><strong><em>IỆM</em></strong><strong><em>: (4 </em></strong><strong><em>điểm</em></strong><strong><em>)</em></strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="50"> <p align="center"><strong>1</strong></p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center"><strong>2</strong></p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center"><strong>3</strong></p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center"><strong>4</strong></p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center"><strong>5</strong></p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center"><strong>6</strong></p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center"><strong>7</strong></p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center"><strong>8</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="50"> <p align="center"><strong>D</strong></p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center"><strong>B</strong></p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center"><strong>B</strong></p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center"><strong>B</strong></p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center"><strong>D</strong></p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center"><strong>D</strong></p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center"><strong>A</strong></p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center"><strong>D</strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>II.</em></strong><strong><em>T</em></strong><strong><em>Ự</em></strong><strong><em> LUẬN: (6 </em></strong><strong><em>điể</em></strong><strong><em>m)</em></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. Vai tr&ograve; của tuyến nội tiết trong cơ thể:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Duy tr&igrave; t&iacute;nh ổn định của m&ocirc;i trường b&ecirc;n trong cơ thể (nội m&ocirc;i)</p> <p style="text-align: justify;">&ndash;&nbsp; Điều chỉnh c&aacute;c qu&aacute; tr&igrave;nh sinh l&iacute; của cơ thể diễn ra b&igrave;nh thường (trao đổi chất v&agrave; năng lượng, sinh trưởng, ph&aacute;t triển v&agrave; sinh sản)</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Điều h&ograve;a hoạt động của c&aacute;c cơ quan bằng yếu tố thể dịch, gi&uacute;p cơ thể th&iacute;ch nghi với điều kiện sống.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Tự điều chỉnh trong nội bộ hệ thống nội tiết.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Tuyển nội tiết thường c&oacute; k&iacute;ch thước nhỏ, lượng chất tiết ra &iacute;t nhưng c&oacute; hoạt t&iacute;nh sinh học cao, ch&uacute;ng th&uacute;c đẩy hoặc k&igrave;m h&atilde;m sự hoạt động của c&aacute;c cơ quan, c&aacute;c qu&aacute; tr&igrave;nh sinh l&iacute; trong cơ thể. Sự mất c&acirc;n bằng trong hoạt động của tuyến nội tiết thường dẫn đến t&igrave;nh trạng bệnh l&iacute;.</p> <p style="text-align: justify;">Ch&uacute; &yacute;: Ngo&agrave;i ra c&ograve;n c&oacute; một số tuyến vừa l&agrave;m nhiệm vụ nội tiết vừa l&agrave;m nhiệm vụ ngoại tiết được gọi l&agrave; tuyến pha, v&iacute; dụ: tuyến tụy, tuyến sinh dục.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>. Cấu tạo cầu mắt gồm 3 lớp m&agrave;ng:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash;&nbsp; Ngo&agrave;i l&agrave; m&agrave;ng cứng bảo vệ ph&iacute;a b&ecirc;n trong cầu mắt, mặt trước l&agrave; m&agrave;ng gi&aacute;c trong suốt</p> <p style="text-align: justify;">&ndash;&nbsp; Giữa l&agrave; lớp m&agrave;ng mạch gồm nhiều mạch m&aacute;u v&agrave; c&aacute;c tế b&agrave;o sắc tố đen tạo th&agrave;nh ph&ograve;ng tối trong cầu mắt</p> <p style="text-align: justify;">&ndash;&nbsp; Trong c&ugrave;ng l&agrave; m&agrave;ng lưới c&oacute; c&aacute;c tế b&agrave;o thụ cảm thị gi&aacute;c gồm 2 loại l&agrave; tế b&agrave;o n&oacute;n v&agrave; tế b&agrave;o que</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong>. Ph&acirc;n biệt bệnh Bazơđ&ocirc; v&agrave; bệnh bướu cố do thiếu iốt.</p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td width="316"> <p align="center">Bệnh bướu cổ do thiếu iốt</p> </td> <td width="335"> <p align="center">Bệnh Bazơđ&ocirc;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="316"> <p style="text-align: justify;">Khi thiếu iốt. chất tirỏxin kh&ocirc;ng được tiết ra. tuy&ecirc;n y&ecirc;n sẽ tiết nhiều hoocm&ocirc;n th&uacute;c đẩy tuyến gi&aacute;p hoạt động g&acirc;y ph&igrave; đại tuyến l&agrave;m th&agrave;nh bướu cổ.</p> <p style="text-align: justify;">Trẻ em bị bệnh sẽ chậm lớn, tr&iacute; n&atilde;o k&eacute;m ph&aacute;t triển; người lớn hoạt động thần kinh giảm s&uacute;t, tr&iacute; nhớ k&eacute;m.</p> </td> <td valign="top" width="335"> <p style="text-align: justify;">Do tuyến gi&aacute;p hoạt động mạnh tiết nhiều hoocm&ocirc;n l&agrave;m tăng trao đổi chất, nhịp tim tăng, người bệnh lu&ocirc;n trong, trạng th&aacute;i hồi hộp, căng thẳng, mất ngủ, s&uacute;t c&acirc;n nhanh.</p> <p style="text-align: justify;">Do tuyến hoạt động mạnh n&ecirc;n c&ugrave;ng g&acirc;y bướu cổ mắt lồi.</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: right;">&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra học kì – Đề số 1 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 2 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 4 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 5 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 6 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 7 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 8 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 9 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 10 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 11 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 12 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 13 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 14 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 15 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 16 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 17 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 18 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 19 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải