Đề kiểm tra học kì – Học kì 2 – Sinh học 8
Đề kiểm tra học kì – Đề số 4 – Học kì 2 – Sinh học 8
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>I. </em></strong><strong><em>TR</em></strong><strong><em>Ắ</em></strong><strong><em>C NGHIỆM: (4,5 điểm )</em></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. H&atilde;y sắp xếp c&aacute;c t&aacute;c dụng ch&iacute;nh của từng loại hoocm&ocirc;n tương ứng với t&ecirc;n của n&oacute; rồi ghi v&agrave;o phần trả lời</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td width="294"> <p align="center"><strong><em>T</em></strong><strong><em>&ecirc;</em></strong><strong><em>n hoocm&ocirc;n</em></strong></p> </td> <td width="108"> <p align="center"><strong><em>Tr</em></strong><strong><em>ả</em></strong><strong><em> lời</em></strong></p> </td> <td width="269"> <p align="center"><strong><em>T&aacute;c dụng ch&iacute;nh</em></strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="294"> <p style="text-align: justify;">1. K&iacute;ch tố tuyến gi&aacute;p (TSH)</p> <p style="text-align: justify;">2. K&iacute;ch tố vỏ tuyến tr&ecirc;n thận (ACTH)</p> <p style="text-align: justify;">3. K&iacute;ch tố tăng trưởng (GH)</p> <p style="text-align: justify;">4. K&iacute;ch tố chống đ&aacute;i th&aacute;o nhạt (ADH)</p> <p style="text-align: justify;">5. Oxit&ocirc;xin (OT )</p> </td> <td valign="top" width="108"> <p style="text-align: justify;">1&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">2&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">3&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">4&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">5&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="269"> <p style="text-align: justify;">a. Giữ nước</p> <p style="text-align: justify;">b. Tiết sữa, co b&oacute;p tử cung</p> <p style="text-align: justify;">c. Tăng trưởng cơ thể</p> <p style="text-align: justify;">d. Tiết hoocm&ocirc;n tir&ocirc;xin</p> <p style="text-align: justify;">e. Tiết nhiều hoocm&ocirc;n điều h&ograve;a trao đổi chất đường, chất kho&aacute;ng v&agrave; sinh dục.</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>. H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời&nbsp; đ&uacute;ng nhất:</p> <p style="text-align: justify;"><strong>1.</strong> Chức năng của rễ tuỷ l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. Rễ trước dẫn truyền xung thần kinh vận động từ trung ương đi ra cơ quan đ&aacute;p ứng.</p> <p style="text-align: justify;">B. Rễ sau dẫn truyền xung thần kinh cảm gi&aacute;c từ thụ quan về trung ương</p> <p style="text-align: justify;">C. Thực hiện trọn vẹn c&aacute;c cung phản xạ</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A, B đ&uacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>2.</strong> C&aacute;c tế b&agrave;o thụ cảm th&iacute;nh gi&aacute;c nằm ở:</p> <p style="text-align: justify;">A. Cơ quan Coocti&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Ống tai</p> <p style="text-align: justify;">C. Ống b&aacute;n khuy&ecirc;n&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. Tiểu n&atilde;o.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>3.</strong> Bộ phận thần kinh trung ương của c&aacute;c phản xạ c&oacute; điều kiện nằm ở:</p> <p style="text-align: justify;">A. Tủy sống&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Trụ n&atilde;o&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">C. Vỏ n&atilde;o&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; D. Glucag&ocirc;n.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>4.</strong> Sản phẩm tiết n&agrave;o sau đ&acirc;y do tuyến tụy tiết ra c&oacute; t&aacute;c dụng điều h&ograve;a lượng đường trong m&aacute;u:</p> <p style="text-align: justify;">A. Insulin &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">B. Insulin v&agrave; tir&ocirc;xin</p> <p style="text-align: justify;">C. Insulin v&agrave; glucagon&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">D. Glucag&ocirc;n.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>II. TỰ LUẬN (5,5 điểm )</em></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. Hệ thần kinh c&oacute; chức năng g&igrave;?</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>. Da c&oacute; cấu tạo như thế n&agrave;o?</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong>. So s&aacute;nh tuyến nội tiết v&agrave; tuyến ngoại tiết.</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>I. TRẮC NGHIỆM: (4,5 </em></strong><strong><em>đ</em></strong><strong><em>i</em></strong><strong><em>ể</em></strong><strong><em>m)</em></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>1</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>2</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>3</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>4</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>5</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>d</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>e</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>c</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>a</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>b</strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>.</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>1</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>2</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>3</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>4</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>D</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>A</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>C</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>C</strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>II. TỰ LUẬN (5,5 điểm )</em></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. Hệ thần kinh c&oacute; chức năng:</p> <p style="text-align: justify;">Điều khiển, điều h&ograve;a, phối hợp hoạt động của c&aacute;c cơ quan trong cơ thể, đảm bảo cho cơ thể th&agrave;nh một khối thống nhất.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong>. Cấu tạo của da gồm 3 lớp: lớp biểu b&igrave;, lớp b&igrave; v&agrave; lớp mỡ dưới da.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Lớp biểu b&igrave;:</p> <p style="text-align: justify;">+ Tầng sừng: gồm những tế b&agrave;o ch&eacute;t đ&agrave; ho&aacute; sừng, xếp s&iacute;t nhau, dễ bong ra.</p> <p style="text-align: justify;">+ Tầng tế b&agrave;o sống: c&oacute; khả năng ph&acirc;n chia tạo ra tế b&agrave;o mới (c&oacute; chứa sẳc tố tạo n&ecirc;n m&agrave;u da)</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Lớp b&igrave; l&agrave; m&ocirc; li&ecirc;n kết đ&agrave;n hồi:</p> <p style="text-align: justify;">+ Thụ quan với d&acirc;y thần kinh</p> <p style="text-align: justify;">+ Tuyến nhờn</p> <p style="text-align: justify;">+ L&ocirc;ng v&agrave; bao l&ocirc;ng</p> <p style="text-align: justify;">+ Cơ co ch&acirc;n l&ocirc;ng</p> <p style="text-align: justify;">+ Tuyến mồ h&ocirc;i</p> <p style="text-align: justify;">+ Mạch m&aacute;u</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Lớp mỡ dưới da:</p> <p style="text-align: justify;">M&ocirc; mỡ với mạch m&aacute;u v&agrave; d&acirc;y thần kinh. Chứa mỡ dự trữ, c&oacute; vai tr&ograve; c&aacute;ch nhiệt.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong>. So s&aacute;nh tuyến nội tiết v&agrave; tuyến ngoại tiết</p> <p style="text-align: justify;">Giống nhau: C&oacute; c&aacute;c tế b&agrave;o tuyến tạo ra chất tiết (hoocm&ocirc;n hoặc enzim)</p> <p style="text-align: justify;">Kh&aacute;c nhau:&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="334"> <p style="text-align: justify;">Nội tiết</p> </td> <td valign="top" width="265"> <p style="text-align: justify;">Ngoại tiết</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="334"> <p style="text-align: justify;">Ngấm thẳng v&agrave;o m&aacute;u v&agrave; vận chuyển (b&ecirc;n trong cơ thể) đến c&aacute;c tế b&agrave;o v&agrave; cơ quan</p> <p style="text-align: justify;">K&iacute;ch thước nhỏ</p> <p style="text-align: justify;">Lượng chất tiết thường &iacute;t, song hoạt t&iacute;nh rất cao.</p> <p style="text-align: justify;">V&iacute; dụ: tuyến y&ecirc;n, tuyến gi&aacute;p, tuyến tr&ecirc;n th&acirc;n&hellip;.</p> </td> <td valign="top" width="265"> <p style="text-align: justify;">Theo ống dần đưa chất tiết từ tuyến ra ngo&agrave;i</p> <p style="text-align: justify;">K&iacute;ch thước lớn</p> <p style="text-align: justify;">Lượng chất tiết thường lớn, hoạt t&iacute;nh kh&ocirc;ng cao.</p> <p style="text-align: justify;">V&iacute; dụ: tuyến nước bọt, tuyển ruột, tuyến mồ h&ocirc;i..</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: right;">&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra học kì – Đề số 1 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 2 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 3 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 5 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 6 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 7 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 8 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 9 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 10 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 11 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 12 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 13 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 14 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 15 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 16 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 17 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 18 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 19 – Học kì 2 – Sinh học 8
Xem lời giải