Bài 4: Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 4 (Trang 86 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
<p><strong>B&agrave;i 4 (Trang 86 SGK To&aacute;n 10, Bộ C&aacute;nh diều, Tập 2)</strong></p> <p>Với gi&aacute; trị n&agrave;o của tham số m th&igrave; hai đường thẳng sau đ&acirc;y vu&ocirc;ng g&oacute;c?</p> <p>&Delta;<sub>1</sub>: mx &ndash; y + 1 = 0 v&agrave; &Delta;<sub>2</sub>: 2x &ndash; y + 3 = 0.</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p>Đường thẳng ∆<sub>1</sub> c&oacute; một VTPT l&agrave;:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><msub><mi>n</mi><mn>1</mn></msub><mo>&#8594;</mo></mover><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mo>(</mo><mi>m</mi><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mo>-</mo><mn>1</mn><mo>)</mo></math></p> <p>Đường thẳng ∆<sub>2</sub> c&oacute; một VTPT l&agrave;:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><msub><mi>n</mi><mn>2</mn></msub><mo>&#8594;</mo></mover><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mo>(</mo><mn>2</mn><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mo>-</mo><mn>1</mn><mo>)</mo></math></p> <p>Vậy ai đường thẳng <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mo>&#8710;</mo><mn>1</mn></msub><mo>,</mo><mo>&#160;</mo><msub><mo>&#8710;</mo><mn>2</mn></msub></math> vu&ocirc;ng g&oacute;c với nhau&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8660;</mo><mo>&#160;</mo><mover><msub><mi>n</mi><mn>1</mn></msub><mo>&#8594;</mo></mover><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mover><msub><mi>n</mi><mn>2</mn></msub><mo>&#8594;</mo></mover></math> vu&ocirc;ng g&oacute;c với nhau.</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8660;</mo><mo>&#160;</mo><mover><msub><mi>n</mi><mn>1</mn></msub><mo>&#8594;</mo></mover><mo>&#160;</mo><mo>.</mo><mo>&#160;</mo><mover><msub><mi>n</mi><mn>2</mn></msub><mo>&#8594;</mo></mover><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mn>0</mn><mo>&#160;</mo><mo>&#8660;</mo><mo>&#160;</mo><mn>2</mn><mi>m</mi><mo>&#160;</mo><mo>&#8201;</mo><mn>1</mn><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mn>0</mn><mo>&#160;</mo><mo>&#8660;</mo><mo>&#160;</mo><mi>m</mi><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mo>-</mo><mfrac><mn>1</mn><mn>2</mn></mfrac></math></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Hướng dẫn Giải Hoạt động 1, 2 (Trang 81 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Luyện tập - Vận dụng 1, 2 (Trang 82 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Hoạt động 3, 4 (Trang 83 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)
Xem lời giải
Hướng dẫn Giải Hoạt động 5 (Trang 84 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Luyện tập - Vận dụng 3 (Trang 84 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Hoạt động 6 (Trang 85 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Luyện tập - Vận dụng 4 (Trang 85 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 1 (Trang 86 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 2 (Trang 86 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 3 (Trang 86 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 5 (Trang 86 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 6 (Trang 86 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 7 (Trang 86 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải