Đề kiểm tra học kì – Học kì 1 – Sinh học 9
Đề kiểm tra học kì – Đề số 7 – Học kì 1 – Sinh học 9
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>I. Trắc nghiệm: (4 điểm)&nbsp; </em></strong>H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng nhất:</p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;<em>C&acirc;u 1</em> </strong>. T&iacute;nh đặc th&ugrave; của mỗi loại ADN do yếu tố n&agrave;o qui định?</p> <p style="text-align: justify;">A. Số lượng<strong> </strong>nucl&ecirc;&ocirc;tit&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; B. Th&agrave;nh phần c&aacute;c loại nucl&ecirc;&ocirc;tit.</p> <p style="text-align: justify;">C. Tr&igrave;nh tự sắp xếp c&aacute;c loại nucl&ecirc;&ocirc;tit.&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; D.&nbsp; Cả A, B v&agrave; C.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;<em>C&acirc;u 2</em> </strong>. trong nguy&ecirc;n ph&acirc;n, nhiễm sắc thể tập trung tại mặt phang x&iacute;ch đạo của thoi ph&acirc;n b&agrave;o ờ:</p> <p style="text-align: justify;">A. K&igrave; đầu&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; B. K&igrave; giữa &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">C. K&igrave; sau &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D.&nbsp; K&igrave; cuối.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;<em>C&acirc;u 3</em> </strong>. Cấu tr&uacute;c lưu giữ v&agrave; truyền đạt th&ocirc;ng tin di truyền l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. Protein &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. ADN &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">C. mARN &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D.&nbsp; rARN.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 4</em></strong>. Sự kiện quan trọng nhất trong qu&aacute; tr&igrave;nh thụ tinh l&agrave; g&igrave;?</p> <p style="text-align: justify;">A. Sự kết hợp theo nguy&ecirc;n tắc: một giao tử đực v&agrave; một giao tử c&aacute;i.</p> <p style="text-align: justify;">B. Sự kết hợp nh&acirc;n của hai giao tử đơn bội.</p> <p style="text-align: justify;">C. Sự tố hợp bộ nhiễm sắc thể của giao tử đực v&agrave; giao tử c&aacute;i.</p> <p style="text-align: justify;">D. sự tạo th&agrave;nh hợp tử.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 5</em></strong>. Ở b&iacute;: gen A &ndash; quả tr&ograve;n; a &ndash; quả d&agrave;i; gen B &ndash; hoa v&agrave;ng; b &ndash; hoa trắng.</p> <p style="text-align: justify;">Khi cho lai hai giống b&iacute; quả tr&ograve;n, hoa trắng v&agrave; quả d&agrave;i, hoa v&agrave;ng với nhau thu được F1 đều cho c&agrave; chua quả tr&ograve;n, hoa v&agrave;ng. Cho F1 lai ph&acirc;n t&iacute;ch được 25% quả tr&ograve;n, hoa v&agrave;ng; 25% quả tr&ograve;n, hoa trắng; 25% quả d&agrave;i, hoa v&agrave;ng; 25% quả d&agrave;i, hoa trắng. Kiểu gen của p phải như thế n&agrave;o?</p> <p style="text-align: justify;">A. P: aabb x aabB. B. P: aabb x aabB.</p> <p style="text-align: justify;">C. P: aabb x aabb D.&nbsp; P: aabb x aabB.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 6</em></strong>. Một gen c&oacute; 2800 nucl&ecirc;&ocirc;tit v&agrave; c&oacute; hiệu số giữa T v&agrave; X bằng 20% số nucl&ecirc;&ocirc;tit của gen. Số lượng từng loại nucl&ecirc;&ocirc;tit của gen l&agrave; bao nhi&ecirc;u?</p> <p style="text-align: justify;">A. A = T = 415 nucl&ecirc;&ocirc;tit v&agrave; G = X&nbsp; = 285 nucl&ecirc;&ocirc;tit.</p> <p style="text-align: justify;">B. A = T = 1215 nucl&ecirc;&ocirc;tit v&agrave; G = X&nbsp; = 810 nucl&ecirc;&ocirc;tit.</p> <p style="text-align: justify;">C. A = T = 1670 nucl&ecirc;&ocirc;tit v&agrave; G = X&nbsp; = 1130 nucl&ecirc;&ocirc;tỉt.</p> <p style="text-align: justify;">D.&nbsp; A = T = 980 nucl&ecirc;&ocirc;tit v&agrave; G = X&nbsp; = 420 nucl&ecirc;&ocirc;tit.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>II. Tự luận: (6 điểm)</em></strong><strong> </strong></p> <p style="text-align: justify;">C&acirc;u 1. Biến dị l&agrave; g&igrave;? C&oacute; mấy loại biến dị? N&ecirc;u đặc điểm của loại biến dị kh&ocirc;ng di truyền. <strong>&nbsp;</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong><strong> </strong>. N&ecirc;u bản chất mối quan hệ giữa gen v&agrave; t&iacute;nh trạng qua sơ đồ gen (đoạn ADN) &rarr; mARN &rarr; protein &rarr;t&iacute;nh trạng <strong>&nbsp;</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 3</em></strong><strong> </strong>. <strong>Kết luận</strong> chung về di truyền học với con người?</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>I. Trắc nghiệm: (4 điểm)&nbsp; </em></strong></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>1</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>2</strong></p> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>3</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>4</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>5</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>6</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>D</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>B</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>B</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>C</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>B</strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong>D</strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>II. Tự luận: (6 điểm)</em></strong><strong> </strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;<em>C&acirc;u 1</em> </strong>.</p> <p style="text-align: justify;">* Biến dị l&agrave; hiện tượng con sinh ra kh&aacute;c với bố mẹ v&agrave; kh&aacute;c nhau về nhiều chi tiết.</p> <p style="text-align: justify;">C&oacute; 2 loại biến dị l&agrave; biến dị di truyền (đột biến) v&agrave; biến dị kh&ocirc;ng di truyền (thường biến)</p> <p style="text-align: justify;">* Thường biển: l&agrave; những biến đổi kiểu h&igrave;nh của c&ugrave;ng một kiểu gen ph&aacute;t sinh trong đời sống c&aacute; thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của m&ocirc;i trường.</p> <p style="text-align: justify;">* Đặc điểm của thường biến:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; L&agrave; những biến đổi kiểu h&igrave;nh của c&ugrave;ng một kiểu gen, dưới ảnh hường trực tiếp của m&ocirc;i trường.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ph&aacute;t sinh trong đời sống c&aacute; thể</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Kh&ocirc;ng di truyền được</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Biến đổi đồng loạt theo một hướng x&aacute;c định tương ứng với điều kiện m&ocirc;i trường.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; L&agrave; phản ứng c&oacute; lợi gi&uacute;p sinh vật th&iacute;ch nghi với m&ocirc;i trường.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;<em>C&acirc;u 2</em> </strong>. N&ecirc;u bản chất mối quan hệ giữa gen v&agrave; t&iacute;nh trạng qua sơ đồ:</p> <p style="text-align: justify;">Gen (1 đoạn ADN) &rarr;mARN &rarr; protein &rarr; t&iacute;nh trạng</p> <p style="text-align: justify;">Bản chất mối quan hệ trong sơ đồ l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">Tr&igrave;nh tự nucl&ecirc;&ocirc;tit trong mạch khu&ocirc;n ADN (gen) quy định tr&igrave;nh tự c&aacute;c nucl&ecirc;&ocirc;tit trong mARN. Qua đ&oacute; quy định tr&igrave;nh tự c&aacute;c axit amin trong ph&acirc;n tử protein. Protein tham gia v&agrave;o cấu tr&uacute;c v&agrave; hoạt động sinh l&iacute; của tế b&agrave;o, từ đ&oacute; biểu hiện th&agrave;nh t&iacute;nh trạng của cơ thể. Như vậy gen qui định t&iacute;nh trạng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C</em></strong><strong><em>&acirc;</em></strong><strong><em>u 3</em></strong>. <strong>Kết luận</strong> chung về di truyền học với con người.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Những hiểu biết về di truyền học người gi&uacute;p con người bảo vệ m&igrave;nh v&agrave; b&agrave;o vệ tương lai di truyền lo&agrave;i người th&ocirc;ng qua những lĩnh vực ch&iacute;nh như sau: di truyền y học tư vấn; di truyền học với h&ocirc;n nh&acirc;n v&agrave; kế hoạch ho&aacute; gia đ&igrave;nh.</p> <p style="text-align: justify;">Di truyền y học tư vấn bao gồm việc chẩn đo&aacute;n, cung cấp th&ocirc;ng tin v&agrave; cho lời khuy&ecirc;n li&ecirc;n quan đến c&aacute;c bệnh v&agrave; tật di truyền.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Di truyền học người đ&atilde; giải th&iacute;ch quy định trong luật h&ocirc;n nh&acirc;n v&agrave; gia đinh &ldquo;những người c&oacute; quan hệ huyết thống trong v&ograve;ng 4 đời kh&ocirc;ng được kết h&ocirc;n với nhau&rdquo; v&agrave; cho thấy h&ocirc;n nh&acirc;n một vợ một ch&ocirc;ng, phụ nữ tuổi đ&atilde; cao kh&ocirc;ng n&ecirc;n sinh con l&agrave; c&oacute; cơ sở sinh học.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; C&aacute;c chất ph&oacute;ng xạ v&agrave; c&aacute;c ho&aacute; chất c&oacute; trong tự nhi&ecirc;n hoặc do con người tạo ra đ&atilde; l&agrave;m tăng độ &ocirc; nhiễm m&ocirc;i trường, tăng tỉ lệ người măc bệnh, tật di truyền n&ecirc;n c&acirc;n phải đấu tranh chống vũ kh&iacute; hạt nh&acirc;n, vũ kh&iacute; ho&aacute; học v&agrave; chống &ocirc; nhiễm m&ocirc;i trường.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra học kì – Đề số 1 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 16 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 2 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 3 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 4 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 5 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 6 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 8 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 9 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 10 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 11 – Học kì 1 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 12 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 13 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 14 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 15 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 17 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 18 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 19 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 20 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải