Đề kiểm tra học kì – Học kì 1 – Sinh học 9
Đề kiểm tra học kì – Đề số 6 – Học kì 1 – Sinh học 9
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>I. Trắc nghiệm: (3 điểm) </em></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. H&atilde;y điền n hay 2n v&agrave;o vị tr&iacute; trong ngoặc (&hellip;) v&agrave; điền c&aacute;c qu&aacute; tr&igrave;nh: nguy&ecirc;n ph&acirc;n, giảm ph&acirc;n, thụ tinh v&agrave;o c&aacute;c vị tr&iacute; 1, 2, 3 cho ph&ugrave; hợp trong sơ đồ sau:</p> <p style="text-align: justify;"><img style="width: 100%; max-width: 618px;" title="Đề kiểm tra học k&igrave; - Đề số 6 - Học k&igrave; 1 - Sinh học 9" src="https://baitapsachgiaokhoa.com/imgs/d5-hk.jpg" alt="Đề kiểm tra học k&igrave; - Đề số 6 - Học k&igrave; 1 - Sinh học 9" /></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em> </strong>. Đ&aacute;nh dấu &times; v&agrave;o đầu &ocirc; □ chỉ c&acirc;u đ&uacute;ng</p> <p style="text-align: justify;">□ A. Nguy&ecirc;n ph&acirc;n xảy ra ở tế b&agrave;o dinh dưỡng v&agrave; tế b&agrave;o sinh dục sơ khai.</p> <p style="text-align: justify;">□ B. Giảm ph&acirc;n l&agrave; h&igrave;nh thức ph&acirc;n chia của tế b&agrave;o sinh dục</p> <p style="text-align: justify;">□ C. Thực chất sự thụ tinh l&agrave; sự kết hợp 2 bộ nh&acirc;n đơn bội của 2 giao tử đực v&agrave; c&aacute;i, tạo th&agrave;nh bộ nh&acirc;n lưỡng bội ở hợp tử c&oacute; nguồn gốc từ bố v&agrave; mẹ.</p> <p style="text-align: justify;">□ D. Cấu tr&uacute;c r&otilde; nhất của NST l&agrave; k&igrave; giữa</p> <p style="text-align: justify;">□ E. Sự tự nh&acirc;n đ&ocirc;i của NST diễn ra ở k&igrave; sau</p> <p style="text-align: justify;">□ F. NST l&agrave; cấu tr&uacute;c mang gen v&agrave; tự nh&acirc;n đ&ocirc;i được v&igrave; n&oacute; chứa ADN</p> <p style="text-align: justify;">□ G. Bản chất của ADN l&agrave; gen</p> <p style="text-align: justify;">□ H. Chức năng của ADN l&agrave; lưu giữ v&agrave; truyền đạt th&ocirc;ng tin di truyền</p> <p style="text-align: justify;">□ I. Protein l&agrave; hợp chất hữu cơ gồm c&aacute;c nguy&ecirc;n tố C, H, O, N v&agrave; P</p> <p style="text-align: justify;">□ K. Đơn ph&acirc;n của protein l&agrave; nucl&ecirc;&ocirc;tit</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>II. Tự luận: (7 điểm)</em></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u </em></strong><strong><em>1</em></strong><strong><em>.</em></strong> Ph&acirc;n tử ADN tự nh&acirc;n đ&ocirc;i theo những nguy&ecirc;n tấc n&agrave;o? N&ecirc;u v&iacute; dụ chứng minh. <strong>&nbsp;</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong><strong> </strong>. Bản chất v&agrave; &yacute; nghĩa của qu&aacute; tr&igrave;nh giảm ph&acirc;n?</p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;<em>C&acirc;u 3</em> </strong>. Đột biến cấu tr&uacute;c nhiễm sắc thể l&agrave; g&igrave;? Gồm những dạng n&agrave;o? Tại sao biến đổi cấu tr&uacute;c nhiễm sắc thể lại g&acirc;y hại cho con người, sinh vật?</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 4</em></strong>. Cho 1 đoạn ADN c&oacute; tr&igrave;nh tự nucl&ecirc;&ocirc;tit như sau:</p> <p style="text-align: justify;">Mạch 1: &ndash; A &ndash; T &ndash; G &ndash; X &ndash; X &ndash; G &ndash; A &ndash; T &ndash;</p> <p style="text-align: justify;">Mạch 2: &ndash; T &ndash; A &ndash; X &ndash; G &ndash; G &ndash; X &ndash; T &ndash; A &ndash;</p> <p style="text-align: justify;">H&atilde;y x&aacute;c định mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2 của gen.</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>I. Trắc nghiệm: (3 điểm) </em></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1.</em></strong> H&atilde;y điền n hay 2n v&agrave;o vị tr&iacute; trong ngoặc (&hellip;) v&agrave; điền c&aacute;c qu&aacute; tr&igrave;nh: nguy&ecirc;n ph&acirc;n, giảm ph&acirc;n, thụ tinh v&agrave;o c&aacute;c vị tr&iacute; 1, 2, 3 cho ph&ugrave; hợp trong sơ đồ sau:</p> <p style="text-align: justify;"><img style="width: 100%; max-width: 627px;" title="Đề kiểm tra học k&igrave; - Đề số 6 - Học k&igrave; 1 - Sinh học 9" src="https://baitapsachgiaokhoa.com/imgs/d5a.jpg" alt="Đề kiểm tra học k&igrave; - Đề số 6 - Học k&igrave; 1 - Sinh học 9" />&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong><strong> </strong>. C&acirc;u đ&uacute;ng: A, B, C, D, F, H <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>II.</em></strong><strong><em> </em></strong><strong><em>T</em></strong><strong><em>ự luận: (7 điểm)</em></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;<em>C&acirc;u 1</em> </strong>. Ph&acirc;n tử ADN tự nh&acirc;n đ&ocirc;i theo 3 nguy&ecirc;n tắc:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Bổ sung: c&aacute;c nucl&ecirc;&ocirc;tit ở tr&ecirc;n mạch khu&ocirc;n ADN li&ecirc;n kết với c&aacute;c nucl&ecirc;&ocirc;tit tự do trong m&ocirc;i trường nội b&agrave;o theo NTBS: A li&ecirc;n kết với T hoặc ngược lại, G li&ecirc;n kết với X hoặc ngược lại.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Khu&ocirc;n mẫu: mạch mới của ADN con dược tổng hợp dựa trcn mạch khu&ocirc;n của ADN mẹ.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; B&aacute;n bảo to&agrave;n: trong mỗi ADN con c&oacute; một mạch của ADN mẹ, mạch c&ograve;n lại được tổng hợp mới.</p> <p style="text-align: justify;">V&iacute; dụ: mạch ADN mẹ:</p> <p style="text-align: justify;">Mạch 1:-T-T-A-A-G-G-X-X-</p> <p style="text-align: justify;">Mạch 2:-A-A-T-T-X-X-G-G-</p> <p style="text-align: justify;">2 Mạch ADN con:</p> <p style="text-align: justify;">Mạch 1 mẹ: &ndash; T-T-A-A-G-G-X-X-</p> <p style="text-align: justify;">Mạch mới: &ndash; A- A- T- T- X- X- G- G-</p> <p style="text-align: justify;">Mạch mới: -T-T-A-A-G-G-X-X-</p> <p style="text-align: justify;">Mạch 2 mẹ: &ndash; A- A-T-T-X-X-G-G-</p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;<em>C&acirc;u 2</em> </strong>. Bản chất v&agrave; &yacute; nghĩa của qu&aacute; tr&igrave;nh giảm phản:</p> <p style="text-align: justify;">* Bản chất của giảm ph&acirc;n:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Giảm ph&acirc;n: l&agrave;m giảm số lượng<strong> </strong>NST đi một nửa, nghĩa l&agrave; c&aacute;c tế b&agrave;o con được tạo ra c&oacute; số lượng NST (n), giảm đi một nửa so với tế b&agrave;o mẹ (2n), đ&oacute; l&agrave; bộ NST trong c&aacute;c giao tử của lo&agrave;i.</p> <p style="text-align: justify;">* &Yacute; nghĩa của giảm ph&acirc;n:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Giảm ph&acirc;n kết hợp với nguy&ecirc;n ph&acirc;n v&agrave; thụ tinh l&agrave; cơ chế duy tr&igrave; ổn định bộ NST đặc trưng cho lo&agrave;i qua c&aacute;c thế hệ cơ thể</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Tạo nguồn biến dị tố hợp (nguy&ecirc;n liệu) cho chọn giống v&agrave; tiến ho&aacute;.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;<em>C&acirc;u 3</em> </strong>.</p> <p style="text-align: justify;">* Đột biến cấu tr&uacute;c NST: l&agrave; những biến đổi trong cấu tr&uacute;c của NST gồm c&aacute;c dạng: mất đoạn, thểm đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn v&agrave; chuyển đoạn NST.</p> <p style="text-align: justify;">* Đột biến cấu tr&uacute;c nhiễm sắc thể lại g&acirc;y hại cho con người, sinh vật: v&igrave; đột biến cấu tr&uacute;c NST l&agrave;m thay đổi số lượngv&agrave; sự sắp xếp c&aacute;c gen tr&ecirc;n NST, m&agrave; c&aacute;c gen tr&ecirc;n NST đ&atilde; được h&igrave;nh th&agrave;nh qua chọn lọc tự nhi&ecirc;n, cho n&ecirc;n n&oacute; g&acirc;y hại cho cơ thể con người, sinh vật. Đột biến mất đoạn lớn c&oacute; thể g&acirc;y chết.</p> <p style="text-align: justify;">V&iacute; dụ:</p> <p style="text-align: justify;">1. Mất một đoạn nhỏ ở đầu NST 21 g&acirc;y ung thư m&aacute;u ở người.</p> <p style="text-align: justify;">2. Hiện tượng lặp đoạn NST mang gen quy định enzim thuỷ ph&acirc;n tinh bột ở l&uacute;a mạch l&agrave;m cho hoạt t&iacute;nh của enzim cao hơn.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 4</em></strong>. Cho 1 đoạn ADN c&oacute; tr&igrave;nh tự nucl&ecirc;&ocirc;tit như sau:</p> <p style="text-align: justify;">Mạch 1: A-T-G-X-X-G-A-T-T-</p> <p style="text-align: justify;">Mạch 2-T-A-X -G-G-X-T-A-A-</p> <p style="text-align: justify;">Mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2 của gen:&nbsp; &ndash; A-U-G-X-X-G-A-U-U-</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra học kì – Đề số 1 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 16 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 2 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 3 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 4 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 5 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 7 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 8 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 9 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 10 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 11 – Học kì 1 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 12 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 13 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 14 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 15 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 17 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 18 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 19 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 20 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải