Đề kiểm tra học kì – Học kì 1 – Sinh học 9
Đề kiểm tra học kì – Đề số 17 – Học kì 1 – Sinh học 9
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>I. Trắc nghiệm: (5 điểm) </em></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u </em></strong><strong><em>1</em></strong>. H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng nhất:</p> <p style="text-align: justify;"><strong>1.</strong> Thế n&agrave;o l&agrave; di truyền y học tư vẩn?</p> <p style="text-align: justify;">A. L&agrave; khoa học nghi&ecirc;n cứu phả hệ, x&eacute;t nghiệm v&agrave; chẩn đo&aacute;n về mặt di truyền&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">B. L&agrave; cung cấp những lời khuy&ecirc;n về một bệnh tật di truyền n&agrave;o đ&oacute;.</p> <p style="text-align: justify;">C. l&agrave; khoa học nghi&ecirc;n cứu v&agrave; cung cấp những lời khuy&ecirc;n cho h&ocirc;n nh&acirc;n.</p> <p style="text-align: justify;">D.&nbsp; C&acirc;u A v&agrave; B đ&uacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>2.</strong> Biểu hiện của bệnh bạch tạng l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. Thường bị mất tr&iacute; nhớ &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Rối loạn hoạt động sinh dục v&agrave; kh&ocirc;ng c&oacute; con</p> <p style="text-align: justify;">C. Thường bị chết sớm &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D.&nbsp; Da, t&oacute;c c&oacute; m&agrave;u trắng do cơ thể thiếu sẳc tố</p> <p style="text-align: justify;"><strong>3</strong>. Chức năng của ADN l&agrave; g&igrave;?</p> <p style="text-align: justify;">A. Tự nh&acirc;n đ&ocirc;i để duy tr&igrave; ổn định qua c&aacute;c thế hệ.</p> <p style="text-align: justify;">B. Lưu giữ v&agrave; truyền đạt th&ocirc;ng tin di truyền</p> <p style="text-align: justify;">C. điều khiển sự h&igrave;nh th&agrave;nh c&aacute;c t&iacute;nh trạng của cơ thể.</p> <p style="text-align: justify;">D.&nbsp; Cả A, B v&agrave; C đều đ&uacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>4</strong>. Vai tr&ograve; quan trọng của protein, l&agrave; g&igrave;.?</p> <p style="text-align: justify;">A. l&agrave;m chất x&uacute;c t&aacute;c v&agrave; điều ho&agrave; qu&aacute; tr&igrave;nh trao đổi chất.</p> <p style="text-align: justify;">B. Tham gia v&agrave;o c&aacute;c hoạt động sống của tế b&agrave;o v&agrave; bảo vệ cơ thể.</p> <p style="text-align: justify;">C. L&agrave; th&agrave;nh phần cấu tr&uacute;c của tế b&agrave;o trong cơ thể.</p> <p style="text-align: justify;">D.&nbsp; Cả A, B v&agrave; C đều đ&uacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>5.</strong> Đột biển gen phụ thuộc v&agrave;o những yếu tố n&agrave;o?</p> <p style="text-align: justify;">A. Đặc điểm cấu tr&uacute;c của gen.</p> <p style="text-align: justify;">B. T&aacute;c nh&acirc;n ngoại cảnh hay rối loạn qu&aacute; tr&igrave;nh trao đổi chất,</p> <p style="text-align: justify;">C. C&aacute;c điều kiện sống khắc nghiệt</p> <p style="text-align: justify;">D.&nbsp; C&acirc;u A v&agrave; B đ&uacute;ng</p> <p style="text-align: justify;"><strong>6.</strong> Đồng sinh l&agrave; hiện tượng:</p> <p style="text-align: justify;">A. Mẹ chỉ sinh ra 2 con trong một lần sinh</p> <p style="text-align: justify;">B. Nhiều đứa con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ</p> <p style="text-align: justify;">C. C&oacute; 3 con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ</p> <p style="text-align: justify;">D.&nbsp; Chỉ sinh một con</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2.</em></strong> Chọn từ hoặc cụm từ th&iacute;ch hợp điền v&agrave;o chồ trống (&hellip;) thay cho c&aacute;c số 1,2, 3&hellip; trong c&aacute;c c&acirc;u sau:</p> <p style="text-align: justify;">Tế b&agrave;o đa bội c&oacute;&hellip;..(1)&hellip;..&nbsp; NST tăng gấp bội, số lượng&hellip;&hellip;(2)&hellip;.. cũng tăng tương ứng, v&igrave; thế qu&aacute; tr&igrave;nh tổng hợp c&aacute;c chất&hellip;.(3)&hellip;.. diễn ra mạnh mẽ hơn, dẫn tới k&iacute;ch thước tế b&agrave;o của cơ thể &hellip;..(4)&hellip;&hellip;lớn, cơ quan sinh dưỡng to, sinh trưởng ph&aacute;t triển mạnh v&agrave; chống chịu tốt.</p> <p style="text-align: justify;">Trả lời: 1&hellip;&hellip;&hellip;.. ; 2&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;; 3&hellip;&hellip;&hellip;&hellip; ; 4:&hellip;&hellip;&hellip;.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>II. Tự luận: (5 điểm) </em></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;<em>C&acirc;u 1</em> </strong>. N&ecirc;u điểm giống nhau v&agrave; kh&aacute;c nhau giữa hai bệnh: đao v&agrave; tơcnơ.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;<em>C&acirc;u 2</em> </strong>. Thường biến l&agrave; g&igrave;? N&ecirc;u một số th&iacute; dụ về thường biến. Nguy&ecirc;n nh&acirc;n ph&aacute;t sinh v&agrave; đặc điểm của thường biến</p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;<em>C&acirc;u 3</em> </strong>. Một gen c&oacute; tỉ lệ phần trăm của timin l&agrave; 30%. T&iacute;nh tỉ lệ phần trăm c&aacute;c loại nucl&ecirc;&ocirc;tit c&ograve;n lại của gen?</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>I. Trắc nghiệm: (5 điểm) </em></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u </em></strong><strong><em>1</em></strong>.</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="69"> <p align="center"><strong>1</strong></p> </td> <td valign="top" width="69"> <p align="center"><strong>2</strong></p> </td> <td valign="top" width="69"> <p align="center"><strong>3</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> </td> <td valign="top" width="69"> <p align="center"><strong>4</strong></p> </td> <td valign="top" width="69"> <p align="center"><strong>5</strong></p> </td> <td valign="top" width="69"> <p align="center"><strong>6</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="69"> <p align="center"><strong>A</strong></p> </td> <td valign="top" width="69"> <p align="center"><strong>D</strong></p> </td> <td valign="top" width="69"> <p align="center"><strong>B</strong></p> </td> <td valign="top" width="69"> <p align="center"><strong>D</strong></p> </td> <td valign="top" width="69"> <p align="center"><strong>D</strong></p> </td> <td valign="top" width="69"> <p align="center"><strong>B</strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong><strong> </strong>.</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="95"> <p align="center">1</p> </td> <td valign="top" width="95"> <p align="center">2</p> </td> <td valign="top" width="95"> <p align="center">3</p> </td> <td valign="top" width="95"> <p align="center">4</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="95"> <p align="center">Số lượng</p> </td> <td valign="top" width="95"> <p align="center">ADN</p> </td> <td valign="top" width="95"> <p align="center">Hữu cơ</p> </td> <td valign="top" width="95"> <p style="text-align: justify;">Đa bội</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>II. Tự luận: (5 điểm) </em></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1.</em></strong></p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;* Giống nhau:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Đều l&agrave; bệnh xảy ra do đột biến dị bội thể v&agrave; đều di truyền</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Đều tạo ra kiểu h&igrave;nh kh&ocirc;ng b&igrave;nh thường</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Đều ảnh hưởng đến sức sống. Nếu sống được tới tuổi trưởng th&agrave;nh th&igrave; bị si đần, mất tr&iacute; v&agrave; kh&ocirc;ng c&oacute; con</p> <p style="text-align: justify;">* Kh&aacute;c nhau:</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="351"> <p align="center"><strong><em>Bệnh đao</em></strong></p> </td> <td valign="top" width="351"> <p align="center"><strong><em>Bệnh tơcno</em></strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="351"> <p style="text-align: justify;">Xảy ra ở cả nam v&agrave; nữ</p> </td> <td valign="top" width="351"> <p style="text-align: justify;">Chỉ xảy ra ở nữ</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="351"> <p style="text-align: justify;">L&agrave; thể dị bội ở cặp NST thường (cặp số 21)</p> </td> <td valign="top" width="351"> <p style="text-align: justify;">L&agrave; thể dị bội ở cặp NST giới t&iacute;nh (cặp sổ 23)</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="351"> <p style="text-align: justify;">L&agrave; thể 3 nhiễm, tế b&agrave;o sinh dưỡng c&oacute; bộ NST 2n + l = 47 (thừa l NST số 21)</p> </td> <td valign="top" width="351"> <p style="text-align: justify;">L&agrave; thể 1 nhiễm, tế b&agrave;o sinh dưỡng c&oacute; bộ NST 2n &ndash; 1 = 45 (thiếu 1 NST giới t&iacute;nh X)</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong><strong> </strong>.</p> <p style="text-align: justify;">* Thường biến: thường biến l&agrave; những biến đổi kiểu h&igrave;nh của c&ugrave;ng một kiểu gen, xảy ra trong qu&aacute; tr&igrave;nh sống của cơ thể, dưới t&aacute;c dụng trực tiếp của m&ocirc;i trường sống.</p> <p style="text-align: justify;">* Th&iacute; dụ về thường biến:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Sự thay đổi m&agrave;u th&acirc;n của con thằn lằn tr&ecirc;n c&aacute;t, l&uacute;c trời nắng th&igrave; m&agrave;u th&acirc;n nhạt, l&uacute;c trong b&oacute;ng r&acirc;m th&igrave; m&agrave;u th&acirc;n sẫm</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Sự thay đổi h&igrave;nh dạng l&aacute; rau m&aacute;c của c&ugrave;ng một c&acirc;y theo m&ocirc;i trường sống nếu l&aacute; mọc trong kh&ocirc;ng kh&iacute; th&igrave; c&oacute; dạng mũi m&aacute;c; l&aacute; nổi tr&ecirc;n mặt nước c&oacute; dạng bản tr&ograve;n nhỏ, dẹp; l&aacute; bị ngập trong nước c&oacute; dạng dải lụa mỏng.</p> <p style="text-align: justify;">* Nguy&ecirc;n nh&acirc;n ph&aacute;t sinh v&agrave; đặc điểm thường biến:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Nguy&ecirc;n nh&acirc;n: thường biến ph&aacute;t sinh do t&aacute;c động trực tiếp của m&ocirc;i trường sống như đất, nước, kh&ocirc;ng kh&iacute;, nguồn dinh dưỡng, kh&iacute; hậu,&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Đặc điểm của thường biến:</p> <p style="text-align: justify;">Thường biến xảy ra theo hướng x&aacute;c định, tương ứng với điều kiện của m&ocirc;i trường v&agrave; do kh&ocirc;ng l&agrave;m biến đổi kiểu gen n&ecirc;n kh&ocirc;ng di truyền cho thế hệ sau.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;<em>C&acirc;u 3</em> </strong>. Tỉ lệ phần trăm c&aacute;c loại nucl&ecirc;&ocirc;tit:</p> <p style="text-align: justify;">Ta c&oacute;: A% + T% + G% + X% = 100%</p> <p style="text-align: justify;">2A% + 2G%= 100%</p> <p style="text-align: justify;">R&uacute;t gọn: A% + G% = 50%</p> <p style="text-align: justify;">Suy ra: 30% + G% = 50%</p> <p style="text-align: justify;">G% = X% = 20%; A% = T% = 30%</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra học kì – Đề số 1 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 16 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 2 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 3 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 4 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 5 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 6 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 7 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 8 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 9 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 10 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 11 – Học kì 1 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 12 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 13 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 14 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 15 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 18 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 19 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 20 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải