Đề kiểm tra học kì – Học kì 1 – Sinh học 9
Đề kiểm tra học kì – Đề số 12 – Học kì 1 – Sinh học 9
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <div class="WordSection1"> <p style="text-align: justify;"><strong><em>I</em></strong><strong><em>. Trắc nghiệm: (4 điểm)</em></strong><strong> </strong>&nbsp;H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng nhất:</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u </em></strong><strong><em>1</em></strong>. Loại tế b&agrave;o n&agrave;o c&oacute; bộ NST đơn bội?</p> <p style="text-align: justify;">A. Hợp tử&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;B. Giao tử</p> <p style="text-align: justify;">C. Tế b&agrave;o sinh dưỡng&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; D.&nbsp; Cả&nbsp; A. B v&agrave; C đều đ&uacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;<em>C&acirc;u 2</em> </strong>. Sự kiện quan trọng nhất trong qu&aacute; tr&igrave;nh thụ tinh l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. Sự kết hợp theo nguy&ecirc;n tắc một giao từ đực với một giao tử c&aacute;i</p> <p style="text-align: justify;">B. Sự tạo th&agrave;nh hợp tử</p> <p style="text-align: justify;">C. Sự tố hợp bộ NST của giao tứ đực v&agrave; c&aacute;i</p> <p style="text-align: justify;">D.&nbsp; Sự kết hợp nh&acirc;n của hai giao tử đơn bội</p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;<em>C&acirc;u 3</em> </strong>. Một ph&acirc;n tử ADN c&oacute; 200 nuclc&ocirc;tit loại ad&ecirc;nin. 800 nucl&ecirc;&ograve;tit loại guanin. Số v&ograve;ng xoắn trong ph&acirc;n tử ADN l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. 100 v&ograve;ng &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. 50 v&ograve;ng &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">C. 25 v&ograve;ng &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D.&nbsp; 5 v&ograve;ng</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 4</em></strong>. đặc di&ecirc;m quan trọng nhất của qu&aacute; tr&igrave;nh nguycn ph&acirc;n l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. Sự ph&acirc;n chia đều chất tế b&agrave;o cho 2 tế b&agrave;o con</p> <p style="text-align: justify;">B. Sự ph&acirc;n chia đều chất nh&acirc;n cho 2 tế b&agrave;o con.</p> <p style="text-align: justify;">C. sự ph&acirc;n chia đồng đều của cặp NST về 2 tế b&agrave;o con</p> <p style="text-align: justify;">D.&nbsp; Sự sao ch&eacute;p bộ NST của tc b&agrave;o mẹ sang 2 tế b&agrave;o con.</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 5</em></strong>. Gen l&agrave; g&igrave;?</p> <p style="text-align: justify;">A. Gen l&agrave; 1 đọan ph&acirc;n tứ ADN mang th&ocirc;ng tin di truyền, c&oacute; kh&aacute; năng tự nh&acirc;n đ&ocirc;i.</p> <p style="text-align: justify;">B. Gen l&agrave; 1 đoạn NST.</p> <p style="text-align: justify;">C. Gen bao gồm c&aacute;c nucl&ecirc;&ocirc;tit li&ecirc;n kết với nhau bằng c&aacute;c li&ecirc;n kết lio&aacute; trị.</p> <p style="text-align: justify;">D. Gen l&agrave; một chuồi axit amin</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 6</em></strong>. C&oacute; 24 no&atilde;n b&agrave;o bậc 1 của chuột qua giảm ph&acirc;n h&igrave;nh thường, số trứng đưọc tạo ra l&agrave; bao nhi&ecirc;u trong c&aacute;c trường hợp sau?</p> <p style="text-align: justify;">A. 24. &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. 48. &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">C. 12. &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D.&nbsp; 6</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 7</em></strong>. Đột biến NST l&agrave; g&igrave;?</p> <p style="text-align: justify;">A. l&agrave; sự thay đổi về số lượngNST.</p> </div> <div class="WordSection2"> <p style="text-align: justify;">B. L&agrave; sự thay đổi về cấu tr&uacute;c NST.</p> <p style="text-align: justify;">C. L&agrave; sự thay đổi rất lớn về kiểu h&igrave;nh.</p> <p style="text-align: justify;">D.&nbsp; L&agrave; sự thay đổi về số lượng, về cấu tr&uacute;c NST</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 8.</em></strong> Trong bộ nhiễm sắc thể của bệnh nh&acirc;n mắc bệnh đao, số lượng nhiễm sắc thể ở cặp 21 l&agrave; bao nhi&ecirc;u?</p> </div> <p style="text-align: justify;">A. 1 nhiễm sắc thể&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; B. 2 nhiễm sắc thể</p> <p style="text-align: justify;">C. 3 nhiễm sắc thể&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; D. 4 nhiễm sắc thể</p> <p style="text-align: justify;"><strong>II. Tự luận: </strong>(6 điếm)</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 1</em></strong>. Sự biến đổi sổ lượng ở một cặp NST thường thấy những dạng n&agrave;o? H&atilde;y n&ecirc;u hậu quả của hiện tượng dị bội thể.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;<em>C&acirc;u 2</em> </strong>. Giải th&iacute;ch v&igrave; sao ADN cỏ tinh đa dạng v&agrave; t&iacute;nh đặc th&ugrave;? N&ecirc;u &yacute; nghĩa của n&oacute; đối với di truyền ở sinh vật.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;<em>C&acirc;u 3</em> </strong>. N&ecirc;u c&aacute;c đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh c&acirc;m điếc bẩm sinh v&agrave; tật 6 ng&oacute;n tay ở người.</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>I. </em></strong><strong><em>Trắc &nbsp;nghiệm</em></strong></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong><em>1</em></strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong><em>2</em></strong></p> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong><em>3</em></strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong><em>4</em></strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong><em>5</em></strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong><em>6</em></strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong><em>7</em></strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong><em>8</em></strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong><em>B</em></strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong><em>C</em></strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong><em>A</em></strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong><em>D</em></strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong><em>A</em></strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong><em>A</em></strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong><em>D</em></strong></p> </td> <td valign="top" width="63"> <p align="center"><strong><em>C</em></strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>II. Tự luận: (6 điểm)</em></strong><strong> </strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;<em>C&acirc;u 1</em> </strong>.</p> <p style="text-align: justify;"><em>* </em><em>S</em><em>ự biến đoi số lượng<strong> </strong>ở mộ</em><em>t</em><em> cặp NST thường th</em><em>ấ</em><em>y những dạng</em><em>:</em></p> <p style="text-align: justify;">Sự biến đổi số lượng ở một cặp NST thường thấy ở hai dạng 2n + 1 tức c&oacute; một cặp NST n&agrave;o đ&oacute; thừa một chiếc (c&ograve;n gọi l&agrave; thể 3 nhiễm) v&agrave; dạng 2n &ndash; 1, tức c&oacute; một cặp NST n&agrave;o đ&oacute; thiếu một chiếc (c&ograve;n gọi l&agrave; thể 1 nhiễm).</p> <p style="text-align: justify;">Thường &iacute;t gặp những dạng kh&aacute;c do những biến đổi tăng hoặc giảm nhiều NST hơn thường g&acirc;y chết ở giai đoạn ph&ocirc;i.</p> <p style="text-align: justify;"><em>* Hậu quả của hiện tượng dị bội thể.</em></p> <p style="text-align: justify;">Dị bội thể thường g&acirc;y t&aacute;c hại cho bản th&acirc;n cơ thể sinh vật, tạo ra c&aacute;c bệnh hiểm ngh&egrave;o, l&agrave;m giảm sức sống cơ thể v&agrave; c&oacute; thể g&acirc;y chết.</p> <p style="text-align: justify;">V&iacute; dụ:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Dị bội thể tr&ecirc;n NST số 21, tạo ra 2n + 1 thừa một NST số 21 g&acirc;y bệnh đao ở người.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Giới t&iacute;nh ở người tạo ra thể 2n &ndash; 1 ở người nữ thiếu 1 NST giới t&iacute;nh X (thể XO) g&acirc;y bệnh tớcnơ.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;<em>C&acirc;u 2</em> </strong>. Giải th&iacute;ch v&igrave; sao ADN c&oacute; t&iacute;nh đa dạng v&agrave; t&iacute;nh đặc th&ugrave;? N&ecirc;u &yacute; nghĩa của n&oacute; đối với di truyền ở sinh vật.</p> <p style="text-align: justify;">a. Giải th&iacute;ch t&iacute;nh đa dạng v&agrave; t&iacute;nh đặc th&ugrave; của ADN:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; ADN được cấu tạo bởi từ h&agrave;ng vạn đến h&agrave;ng triệu nucl&ecirc;&ocirc;tit với 4 loại kh&aacute;c nhau l&agrave; A (ađ&ecirc;nin), T l&agrave; (timin), G l&agrave; (guanin), v&agrave; X l&agrave; (xit&ocirc;zin). C&aacute;c loại nucl&ecirc;&ocirc;tit sắp xếp tạo n&ecirc;n t&iacute;nh đa dạng v&agrave; t&iacute;nh đặc th&ugrave; cho ADN.</p> <p style="text-align: justify;">* T&iacute;nh đa dạng của ADN: bốn loại nucl&ecirc;&ocirc;tit A, T, G, X sắp xếp với th&agrave;nh phần, số lượngv&agrave; tr&igrave;nh tự kh&aacute;c nhau tạo n&ecirc;n v&ocirc; số đoạn ADN ở c&aacute;c cơ thế sinh vật.</p> <p style="text-align: justify;">* T&iacute;nh đặc th&ugrave; của ADN: mỗi ADN trong cơ thể sinh vật c&oacute; th&agrave;nh phần, số lượng v&agrave; tr&igrave;nh tự x&aacute;c định của c&aacute;c nucl&ecirc;&ocirc;tit.</p> <p style="text-align: justify;">b. &Yacute; nghĩa của t&iacute;nh đa dạng v&agrave; t&iacute;nh đặc th&ugrave; của ADN đối với di truyền ở sinh vật:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; t&iacute;nh đa dạng của ADN: l&agrave; cơ sở tạo n&ecirc;n sự phong ph&uacute; về th&ocirc;ng tin di truyền ở c&aacute;c lo&agrave;i sinh vật.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; t&iacute;nh đặc trưng của ADN g&oacute;p phần tạo n&ecirc;n sự ổn định về th&ocirc;ng tin di truyền ở mỗi lo&agrave;i sinh vật. X</p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;<em>C&acirc;u 3</em> </strong>. N&ecirc;u c&aacute;c đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh c&acirc;m điếc bẩm sinh v&agrave; tật 6 ng&oacute;n tay ở người.</p> <p style="text-align: justify;">* Đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng:</p> <p style="text-align: justify;">Bệnh bạch tạng do một đột biến gen lặn g&acirc;y ra, bệnh di truyền kh&ocirc;ng li&ecirc;n quan đến giới t&iacute;nh.</p> <p style="text-align: justify;">* Đặc điểm di truyền của bệnh c&acirc;m điếc b&acirc;m sinh:</p> <p style="text-align: justify;">Bệnh do một đột biến gen lặn g&acirc;y ra, bệnh di truyền kh&ocirc;ng li&ecirc;n quan đến giới t&iacute;nh.</p> <p style="text-align: justify;">* Đặc điểm di truyền của tật 6 ng&oacute;n tay ở người:</p> <p style="text-align: justify;">Tật n&agrave;y do đột biến NST g&acirc;y ra, bệnh di truyền kh&ocirc;ng li&ecirc;n quan đến giới t&iacute;nh&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra học kì – Đề số 1 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 16 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 2 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 3 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 4 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 5 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 6 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 7 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 8 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 9 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 10 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 11 – Học kì 1 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 13 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 14 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 15 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 17 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 18 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 19 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 20 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải