Đề kiểm tra học kì – Học kì 1 – Sinh học 9
Đề kiểm tra học kì – Đề số 10 – Học kì 1 – Sinh học 9
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>I</em></strong><strong><em>.</em></strong><strong><em> </em></strong><strong><em>T</em></strong><strong><em>rắc nghiệm: (4 đ</em></strong><strong><em>iểm </em></strong><strong><em>)</em></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u </em></strong><strong><em>1</em></strong><strong><em>.</em></strong> H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng nhất:</p> <p style="text-align: justify;"><em>1. Người con trai v&agrave; người con g&aacute;i sinh ra từ hai gia đ&igrave;nh c&oacute; người mắc chứng c&acirc;m điếc c&oacute; n&ecirc;n kết h&ocirc;n với nhau kh&ocirc;ng?</em></p> <p style="text-align: justify;">1. Kh&ocirc;ng n&ecirc;n kết h&ocirc;n với nhau</p> <p style="text-align: justify;">2. Nếu kết h&ocirc;n th&igrave; kh&ocirc;ng n&ecirc;n sinh con để tr&aacute;nh sinh con đồng hợp tử về gen g&acirc;y bệnh (x&aacute;c suất c&oacute; thể tới 1/4)</p> <p style="text-align: justify;">3. Nếu t&igrave;m đối tượng kh&aacute;c để kết h&ocirc;n thỉ phải tr&aacute;nh những gia đ&igrave;nh c&oacute; người mang bệnh đ&oacute;.</p> <p style="text-align: justify;">4. C&oacute; thể kết h&ocirc;n với nhau v&agrave; sinh đẻ b&igrave;nh thường v&igrave; phần lớn con sinh ra kh&ocirc;ng mang đồng hợp từ về gen g&acirc;y bệnh.</p> <p style="text-align: justify;">A. 1,2,3. &nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. 2,3,4. &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">C. 1,3,4 &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. 1,3,5.</p> <p style="text-align: justify;"><em>2. Th</em><em>ế</em><em> n&agrave;o l</em><em>&agrave;</em><em> lai ph&acirc;n t&iacute;ch?</em></p> <p style="text-align: justify;">A. L&agrave; ph&eacute;p lai giữa c&aacute;c c&aacute; thể mang kiểu gen dị hợp.</p> <p style="text-align: justify;">B. L&agrave; ph&eacute;p lai giữa c&aacute; thể mang t&iacute;nh trạng trội cần x&aacute;c định kiểu gen với c&aacute; thể mang t&iacute;nh trạng lặn.</p> <p style="text-align: justify;">C. L&agrave; ph&eacute;p lai giữa c&aacute; thể mang t&iacute;nh trạng trội dị hợp với c&aacute; thể mang t&iacute;nh trạng lặn.</p> <p style="text-align: justify;">D.&nbsp; C&acirc;u B v&agrave; C</p> <p style="text-align: justify;">3. Qua giảm ph&acirc;n ớ động vật, mỗi no&atilde;n b&agrave;o bậc 1 cho ra bao nhi&ecirc;u trứng c&oacute; k&iacute;ch thước lớn tham gia v&agrave;o việc thụ tinh?</p> <p style="text-align: justify;">A. 1 trứng&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. 2 trứng &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">C. 3 trứng &nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. 4 trứng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;<em>C&acirc;u 2</em> </strong>. Chọn c&aacute;c cụm từ: đặc th&ugrave;, nucl&ecirc;&ocirc;tit, cơ sở ph&acirc;n tử, t&iacute;nh đa dạng điền v&agrave;o cho trống (&hellip;) thay cho c&aacute;c số 1.2, 3&hellip;để ho&agrave;n chỉnh c&aacute;c c&acirc;u sau:</p> <p style="text-align: justify;">ADN của mỗi lo&agrave;i được&hellip;&hellip; (1)&hellip;&hellip; bởi th&agrave;nh phần, số lượngv&agrave; tr&igrave;nh tự sắp xếp của c&aacute;c&hellip;..(2)&hellip;. do c&aacute;ch sắp xếp kh&aacute;c nhau của 4 loại nucl&ecirc;&ocirc;tit đ&atilde; tạo n&ecirc;n &hellip;..(3)&hellip;&hellip; của ADN. T&iacute;nh đa dạng v&agrave; đặc th&ugrave; của ADN l&agrave; &hellip;..(4)&hellip;.. cho t&iacute;nh đa dạng v&agrave; đặc th&ugrave; của c&aacute;c lo&agrave;i sinh vật.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;<em>C&acirc;u 3</em> </strong>. Sắp xếp c&aacute;c đặc điểm của c&aacute;c bệnh di truyền tương ứng với từng bệnh:</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="244"> <p align="center"><strong><em>C&aacute;c bệnh di truyền</em></strong></p> </td> <td valign="top" width="244"> <p align="center"><strong><em>Trả lời</em></strong></p> </td> <td valign="top" width="244"> <p align="center"><strong><em>C&aacute;c đặc điểm của c&aacute;c bện l&iacute; di truyền</em></strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="244"> <p style="text-align: justify;">1. Bệnh bạch tạng</p> </td> <td valign="top" width="244"> <p style="text-align: justify;">1&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;.</p> </td> <td valign="top" width="244"> <p style="text-align: justify;">a. Người bị c&acirc;m v&agrave; điếc do đột biến</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="244"> <p style="text-align: justify;">2. Bệnh c&acirc;m điếc bẩm sinh&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="244"> <p style="text-align: justify;">2&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;</p> </td> <td valign="top" width="244"> <p style="text-align: justify;">b. da v&agrave; t&oacute;c m&agrave;u trắng</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="244"> <p style="text-align: justify;">3. Tật 6 ng&oacute;n tay ở người&nbsp;&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="244"> <p style="text-align: justify;">3&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;</p> </td> <td valign="top" width="244"> <p style="text-align: justify;">c. Tay c&oacute; 6 ng&oacute;n do đột biến gen trội g&acirc;y ra</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>II. Tự luận: (6 đi</em></strong><strong><em>ể</em></strong><strong><em>m)</em></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u </em></strong><strong><em>1.</em></strong> Ph&acirc;n biệt trẻ đồng sinh c&ugrave;ng trứng trẻ đồng sinh kh&aacute;c trứng. &Yacute; nghĩa của việc nghi&ecirc;n cứu trẻ đồng sinh?</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong><strong> </strong>.</p> <p style="text-align: justify;">a. Hiện tượng di truyền li&ecirc;n kết gen l&agrave; g&igrave;? Hiện tượng di truyền li&ecirc;n kết gen đ&atilde; bổ sung cho quy luật ph&acirc;n li độc lập của Menđen ở những điểm n&agrave;o? <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;">b. Điều kiện để xảy ra di truyền li&ecirc;n kết gen l&agrave; g&igrave;?</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I. Trắc nghiệm: </strong>(4 điểm )</p> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u </em></strong><strong><em>1</em></strong><strong><em>.</em></strong></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="85"> <p align="center"><strong>1</strong></p> </td> <td valign="top" width="85"> <p align="center"><strong>2</strong></p> </td> <td valign="top" width="85"> <p align="center"><strong>3</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="85"> <p align="center"><strong>A</strong></p> </td> <td valign="top" width="85"> <p align="center"><strong>B</strong></p> </td> <td valign="top" width="85"> <p align="center"><strong>A</strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>C&acirc;u 2</em></strong><strong> </strong>.</p> <p style="text-align: justify;">1. Đặc th&ugrave; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 2. Nucl&ecirc;&ocirc;tit</p> <p style="text-align: justify;">3. T&iacute;nh da dạng &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 4. Cơ sở ph&acirc;n tử</p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;<em>C&acirc;u 3</em> </strong>.</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="85"> <p align="center"><strong>1</strong></p> </td> <td valign="top" width="85"> <p align="center"><strong>2</strong></p> </td> <td valign="top" width="85"> <p align="center"><strong>3</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="85"> <p align="center"><strong>b</strong></p> </td> <td valign="top" width="85"> <p align="center"><strong>a</strong></p> </td> <td valign="top" width="85"> <p align="center"><strong>c</strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong><em>I</em></strong><strong><em>I.</em></strong><strong><em> </em></strong><strong><em>T</em></strong><strong><em>ự luận:</em></strong> <strong>(6 điểm) </strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;<em>C&acirc;u 1</em> </strong>.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Đồng sinh c&ugrave;ng trứng:</p> <p style="text-align: justify;">+ Một trứng được thụ tinh h&igrave;nh th&agrave;nh hợp tử, hợp tử qua những lần ph&acirc;n chia đầu ti&ecirc;n tạo th&agrave;nh 2 hoặc 4,&hellip; tế b&agrave;o ri&ecirc;ng biệt v&agrave; mỗi tế b&agrave;o ph&aacute;t sinh ph&aacute;t triển th&agrave;nh 1 cơ thể.</p> <p style="text-align: justify;">+ Đồng sinh c&ugrave;ng trứng c&ugrave;ng giới t&iacute;nh, rất giống nhau về kiểu h&igrave;nh, c&ugrave;ng nh&oacute;m m&aacute;u, c&ugrave;ng dễ mắc một loại bệnh</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Đồng sinh kh&aacute;c trứng:</p> <p style="text-align: justify;">+ 2 hoặc nhiều trứng được thụ tinh với c&aacute;c tinh tr&ugrave;ng kh&aacute;c trong c&ugrave;ng một thời điểm, mồi trứng được thụ tinh h&igrave;nh th&agrave;nh một hợp tử, hợp tử ph&aacute;t triển th&agrave;nh một cơ thể.</p> <p style="text-align: justify;">+ Đồng sinh kh&aacute;c trứng c&oacute; thể c&ugrave;ng hoặc kh&aacute;c giới t&iacute;nh; c&ugrave;ng nh&oacute;m m&aacute;u hoặc kh&aacute;c nh&oacute;m m&aacute;u, giống nhau như anh chị em c&ugrave;ng bố mẹ.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; &Yacute; nghĩa của việc nghi&ecirc;n cửu trẻ đồng sinh:</p> <p style="text-align: justify;">Việc nghi&ecirc;n cứu trẻ đồng sinh c&ugrave;ng trứng c&oacute; thể x&aacute;c định được những t&iacute;nh trạng chịu ảnh hưởng của m&ocirc;i trường như t&iacute;nh trạng về số lượng(như c&acirc;n nặng&hellip;) Hoặc một số t&iacute;nh trạng kh&ocirc;ng chịu ảnh hưởng của m&ocirc;i trường, như t&iacute;nh trạng chất lượng (như nh&oacute;m m&aacute;u)&hellip; Thấy r&otilde; vai tr&ograve; của kiểu gen v&agrave; vai tr&ograve; của m&ocirc;i trường đến sự h&igrave;nh th&agrave;nh t&iacute;nh trạng, sự ảnh hưởng kh&aacute;c nhau của m&ocirc;i trường đến t&iacute;nh trạng số lượng<strong> </strong>v&agrave; chất lượng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>&nbsp;<em>C&acirc;u 2</em> </strong>.</p> <p style="text-align: justify;">a. Kh&aacute;i niệm hiện tượng di truyền li&ecirc;n kết gen:</p> <p style="text-align: justify;">* Hiện tượng di truyền li&ecirc;n kết l&agrave; hiện tượng một nh&oacute;m t&iacute;nh trạng di truyền c&ugrave;ng nhau, nh&oacute;m t&iacute;nh trạng n&agrave;y được quy định bởi c&aacute;c gen c&ugrave;ng nằm tr&ecirc;n 1 NST v&agrave; ph&acirc;n li c&ugrave;ng nhau trong qu&aacute; tr&igrave;nh giảm ph&acirc;n h&igrave;nh th&agrave;nh giao tử.</p> <p style="text-align: justify;">* Hiện tượng di truyền li&ecirc;n kết đ&atilde; bổ sung cho c&aacute;c quy luật di truyền của Menđen:</p> <p style="text-align: justify;">+ Kh&ocirc;ng chỉ một gen tr&ecirc;n 1 NST m&agrave; c&oacute; nhiều gen tr&ecirc;n 1 NST, c&aacute;c gen ph&acirc;n bố dọc theo chiều d&agrave;i của NST.</p> <p style="text-align: justify;">+ C&aacute;c gen kh&ocirc;ng chỉ ph&acirc;n li độc lập m&agrave; c&ograve;n c&oacute; hiện tượng li&ecirc;n kết với nhau v&agrave; hiện tượng li&ecirc;n kết gen mới l&agrave; hiện tượng phổ biến.</p> <p style="text-align: justify;">+ Hiện tượng li&ecirc;n kết gen c&ograve;n giải th&iacute;ch v&igrave; sao trong tự nhi&ecirc;n c&oacute; những nh&oacute;m t&iacute;nh trạng lu&ocirc;n đi k&egrave;m với nhau.</p> <p style="text-align: justify;">b. Điều kiện để xảy ra li&ecirc;n kết gen:</p> <p style="text-align: justify;">+ C&aacute;c gen phải c&ugrave;ng nằm tr&ecirc;n 1 NST</p> <p style="text-align: justify;">+ C&aacute;c gen nằm gần nhau th&igrave; li&ecirc;n kết c&agrave;ng chặt chẽ.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra học kì – Đề số 1 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 16 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 2 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 3 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 4 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 5 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 6 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 7 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 8 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 9 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 11 – Học kì 1 – Sinh học 8
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 12 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 13 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 14 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 15 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 17 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 18 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 19 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 20 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải