Đề kiểm tra học kì – Học kì 1 – Sinh học 9
Đề kiểm tra học kì – Đề số 11 – Học kì 1 – Sinh học 8
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</strong> H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời&nbsp; đ&uacute;ng nhất:</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1.</strong> Sự kh&aacute;c nhau căn bản nhất về chức năng giữa cơ v&acirc;n v&agrave; cơ trơn?</p> <p style="text-align: justify;">A. Tế b&agrave;o cơ v&acirc;n c&oacute; nhiều nh&acirc;n, tế b&agrave;o cơ trơn c&oacute; một nh&acirc;n</p> <p style="text-align: justify;">B. Tế b&agrave;o cơ v&acirc;n c&oacute; c&aacute;c v&acirc;n ngang, tế b&agrave;o cơ trơn kh&ocirc;ng c&oacute;</p> <p style="text-align: justify;">C. Cơ v&acirc;n gắn với xương, cơ trơn tạo n&ecirc;n th&agrave;nh nội quan</p> <p style="text-align: justify;">D. Cơ trơn co r&uacute;t kh&ocirc;ng tự &yacute;, cơ v&acirc;n co r&uacute;t tuỳ &yacute;.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2.</strong> Enzim ti&ecirc;u ho&aacute; t&aacute;c động đến thức ăn như thế n&agrave;o?</p> <p style="text-align: justify;">A. Enzim ti&ecirc;u ho&aacute; l&agrave; loại x&uacute;c t&aacute;c sinh học c&oacute; t&aacute;c dụng l&agrave;m tăng tốc độ phản ứng</p> <p style="text-align: justify;">B. Mỗi loại enzim ti&ecirc;u ho&aacute; chỉ t&aacute;c động được trong một m&ocirc;i trường nhất định, đến một loại thức ăn nhất định</p> <p style="text-align: justify;">C. C&oacute; sự phối hợp giữa c&aacute;c enzim ti&ecirc;u ho&aacute; trong việc biến đổi thức ăn từ những chất phức tạp th&agrave;nh những chất dinh dưỡng hấp thụ được.</p> <p style="text-align: justify;">D. C&acirc;u B v&agrave; C đ&uacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3</strong>. Nguy&ecirc;n nh&acirc;n chủ yếu n&agrave;o l&agrave;m cho m&aacute;u lưu th&ocirc;ng trong mạch?</p> <p style="text-align: justify;">A. Sự co d&atilde;n của tim.</p> <p style="text-align: justify;">B. Sự co d&atilde;n của th&agrave;nh động mạch,</p> <p style="text-align: justify;">C. Sự co r&uacute;t của c&aacute;c cơ quanh th&agrave;nh mạch.</p> <p style="text-align: justify;">D. Sức h&uacute;t của t&acirc;m nhĩ.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 4.</strong> H&ocirc; hấp gắng sức kh&aacute;c h&ocirc; hấp thường như thế n&agrave;o?</p> <p style="text-align: justify;">A. H&ocirc; hấp gắng sức c&oacute; dung lượng h&ocirc; hấp lớn hơn h&ocirc; hấp thường.</p> <p style="text-align: justify;">B. H&ocirc; hấp gắng sức c&oacute; số cơ tham gia nhiều hơn h&ocirc; hấp thường.</p> <p style="text-align: justify;">C. H&ocirc; hấp gắng sức l&agrave; hoạt động c&oacute; &yacute; thức, h&ocirc; hấp thường l&agrave; hoạt động v&ocirc; &yacute; thức</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A, B v&agrave; C đều đ&uacute;ng.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 5.</strong> M&aacute;u A cho được người c&oacute; nh&oacute;m m&aacute;u:</p> <p style="text-align: justify;">A. M&aacute;u B&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">B. M&aacute;u O.</p> <p style="text-align: justify;">C. M&aacute;u A v&agrave; m&aacute;u B&nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">D. M&aacute;u A v&agrave; m&aacute;u AB.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 6.</strong> Enzim pepsin chỉ hoạt động hiệu quả trong m&ocirc;i trường c&oacute;:</p> <p style="text-align: justify;">A. Axit HCl v&agrave; nhiệt độ b&igrave;nh thường của cơ thể</p> <p style="text-align: justify;">B. Axit HCl lo&atilde;ng v&agrave; nhiệt độ b&igrave;nh thường của cơ thể</p> <p style="text-align: justify;">C. Axit HCl đặc v&agrave; nhiệt độ b&igrave;nh thường của cơ thể</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A v&agrave; B đều sai.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 7</strong>. B&agrave;o quan c&oacute; chức năng tham gia qu&aacute; tr&igrave;nh ph&acirc;n chia tế b&agrave;o l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A. Ti thể&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; B. Nh&acirc;n&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">C. Rib&ocirc;x&ocirc;m&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; D. Trung thể</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 8</strong>. M&aacute;u thực hiện trao đổi kh&iacute; l&agrave; m&aacute;u ở trong:</p> <p style="text-align: justify;">A. Động mạch&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Tĩnh mạch.</p> <p style="text-align: justify;">C. Mao mạch&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. Động mạch v&agrave; tĩnh mạch.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>II. TỰ LUẬN: (6 điểm)</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1</strong>. N&ecirc;u đường đi của m&aacute;u trong v&ograve;ng tuần ho&agrave;n lớn. C&aacute;c biện ph&aacute;p r&egrave;n luyện v&agrave; bảo vệ hệ tim mạch?</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2. </strong></p> <p style="text-align: justify;">a. Sự trao đổi kh&iacute; ở&nbsp; phổi v&agrave; ở&nbsp; tế b&agrave;o xảy ra như thế n&agrave;o?</p> <p style="text-align: justify;">b. V&igrave; sao phải thở kh&ocirc;ng kh&iacute; tho&aacute;ng v&agrave; sạch?</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3</strong>. Thuốc l&aacute; c&oacute; hại như thế n&agrave;o đối với cơ thể?</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)</strong></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="56"> <p style="text-align: justify;">1</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p style="text-align: justify;">2 <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> </td> <td valign="top" width="55"> <p style="text-align: justify;">3</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p style="text-align: justify;">4</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p style="text-align: justify;">5</p> </td> <td valign="top" width="63"> <p style="text-align: justify;">6</p> </td> <td valign="top" width="76"> <p style="text-align: justify;">7</p> </td> <td valign="top" width="66"> <p style="text-align: justify;">8</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="56"> <p style="text-align: justify;">D</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p style="text-align: justify;">D</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p style="text-align: justify;">A</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p style="text-align: justify;">D</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p style="text-align: justify;">D</p> </td> <td valign="top" width="63"> <p style="text-align: justify;">B</p> </td> <td valign="top" width="76"> <p style="text-align: justify;">D</p> </td> <td valign="top" width="66"> <p style="text-align: justify;">C</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>II. TỰ LUẬN: (6 điểm )</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1. </strong></p> <p style="text-align: justify;">* Đường đi của m&aacute;u trong vong tuần ho&agrave;n lớn: M&aacute;u đỏ tươi (gi&agrave;u &ocirc;xi) từ t&acirc;m thất tr&aacute;i theo động mạch chủ tới mao mạch c&aacute;c cơ quan, tại đ&acirc;y thực hiện qu&aacute; tr&igrave;nh trao đổi chất v&agrave; trao đổi kh&iacute;. M&aacute;u nhường &ocirc;xi v&agrave; chất dinh dưỡng cho c&aacute;c cơ quan hoạt động, lấy đi kh&iacute; cacb&ocirc;nic v&agrave; c&aacute;c chất thải, m&aacute;u đỏ thẫm theo tĩnh mạch chủ trở về t&acirc;m nhĩ phải.</p> <p style="text-align: justify;">* Biện ph&aacute;p:</p> <p style="text-align: justify;">Tr&aacute;nh c&aacute;c t&aacute;c nh&acirc;n g&acirc;y hại</p> <p style="text-align: justify;">Tạo cuộc sống tinh thần tho&aacute;i m&aacute;i, vui vẻ.</p> <p style="text-align: justify;">Lựa chọn cho m&igrave;nh một h&igrave;nh thức r&egrave;n luyện ph&ugrave; hợp</p> <p style="text-align: justify;">Cần r&egrave;n luyện thường xuy&ecirc;n để n&acirc;ng dần sức chịu đựng của cơ tim</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2</strong>. a. Sự trao đổi kh&iacute; ở phổi v&agrave; ở tế b&agrave;o</p> <p style="text-align: justify;">*Sự trao đổi kh&iacute; ở phổi:</p> <p style="text-align: justify;">M&aacute;u đỏ thẫm từ tim chuyển l&ecirc;n phổi c&oacute; &iacute;t O2 v&agrave; nhiều CO2</p> <p style="text-align: justify;">Tại phổi, trong phế nang c&oacute; &aacute;p suất CO2 thấp v&agrave; O2 cao n&ecirc;n xảy ra sự trao đổi kh&iacute; th&ocirc;ng qua lớp biểu b&igrave; mỏng của th&agrave;nh phế nang v&agrave; th&agrave;nh mao quan theo hiện tượng khuếch t&aacute;n.</p> <p style="text-align: justify;">&Aacute;p suất CO2 trong phế nang thấp hơn trong m&aacute;u n&ecirc;n CO2 trong phế nang v&agrave; loại thải ra ngo&agrave;i.</p> <p style="text-align: justify;">&Aacute;p suất O2 trong phế nang cao hơn trong m&aacute;u n&ecirc;n O2 ngấm từ phế nang v&agrave;o m&aacute;u.</p> <p style="text-align: justify;">Sau khi trao đổi kh&iacute;, m&aacute;u trở n&ecirc;n đ&oacute; tươi v&agrave; được chuyển về tim rồi theo v&ograve;ng tuần ho&agrave;n lớn cung cấp O2 cho tế b&agrave;o.</p> <p style="text-align: justify;">*Sự trao đổi kh&iacute; ở tế b&agrave;o:</p> <p style="text-align: justify;">Trong tế b&agrave;o c&oacute; rất &iacute;t O2 nhiều CO2 giữa hai m&ocirc;i trường (tế b&agrave;o v&agrave; m&aacute;u đ&oacute;) d&acirc;n đến sự trao đổi kh&iacute; th&ocirc;ng qua nước m&ocirc;, O2 khuếch t&aacute;n qua th&agrave;nh mao mạch v&agrave; m&agrave;ng tế b&agrave;o để v&agrave;o tế b&agrave;o, c&ograve;n CO2 từ tế b&agrave;o chuyển v&agrave;o m&aacute;u.</p> <p style="text-align: justify;">Sau đ&oacute; m&aacute;u được chuyển về tim, rồi l&ecirc;n phổi tiếp tục trao đổi kh&iacute;.</p> <p style="text-align: justify;">b. V&igrave; sao phải thở kh&ocirc;ng kh&iacute; tho&aacute;ng v&agrave; sạch:</p> <p style="text-align: justify;">Kh&ocirc;ng kh&iacute; tho&aacute;ng: c&oacute; nhiều O2, &iacute;t CO2 v&agrave; kh&ocirc;ng c&oacute; kh&iacute; độc.</p> <p style="text-align: justify;">Kh&ocirc;ng kh&iacute; sạch: c&oacute; rất &iacute;t bụi v&agrave; vi khuẩn g&acirc;y bệnh.</p> <p style="text-align: justify;">Khi sống trong m&ocirc;i trường bị &ocirc; nhiễm, ta dễ nhiễm c&aacute;c bệnh về đuờng h&ocirc; hấp, g&acirc;y ảnh hưởng đến sức khỏe v&agrave; l&agrave;m giảm năng suất lao động. Do đ&oacute; m&ocirc;i trường kh&ocirc;ng kh&iacute; tho&aacute;ng v&agrave; sạch sẽ gi&uacute;p cho ta tr&aacute;nh được những bệnh về đường h&ocirc; hấp cũng như sức khỏe được tốt hơn, k&eacute;o d&agrave;i tuổi thọ.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3</strong>. T&aacute;c hại của thuốc l&aacute; đối với cơ thể:</p> <p style="text-align: justify;">Trong kh&oacute;i thuốc l&aacute; c&oacute; chất nic&ocirc;tin. Nic&ocirc;tin l&agrave;m cho hoạt động của c&aacute;c l&ocirc;ng rung động tr&ecirc;n lớp m&agrave;ng nhầy l&oacute;t trong kh&iacute; qu&aacute;n bị t&ecirc; liệt, mất khả năng tiết chất nhầy, do đ&oacute; khả năng chống bụi v&agrave; vi khuẩn qua đường h&ocirc; hấp bị t&ecirc; liệt, cơ thể dễ nhiễm bệnh về đường h&ocirc; hấp.</p> <p style="text-align: justify;">Thuốc l&aacute; g&acirc;y t&aacute;c hại đến hệ thần kinh, tim mạch, ti&ecirc;u h&oacute;a, b&agrave;i tiết&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">Thuốc l&aacute; c&ograve;n ảnh hưởng đến sức khỏe v&agrave; tuổi thọ bản th&acirc;n v&agrave; của người xung quanh.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra học kì – Đề số 1 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 16 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 2 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 3 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 4 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 5 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 6 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 7 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 8 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 9 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 10 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 12 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 13 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 14 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 15 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 17 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 18 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 19 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải
Đề kiểm tra học kì – Đề số 20 – Học kì 1 – Sinh học 9
Xem lời giải