Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 12 / Toán học /
Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian
Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian
Hướng dẫn giải Hoạt động 1 (Trang 82 SGK Toán Hình học 12)
<p><strong class="content_question">Đề bài</strong></p> <p>Trong không gian <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>O</mi><mi>x</mi><mi>y</mi><mi>z</mi></math> cho điểm <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>M</mi><mn>0</mn></msub><mfenced><mrow><mn>1</mn><mo>;</mo><mn>2</mn><mo>;</mo><mn>3</mn></mrow></mfenced></math><span id="MathJax-Element-2-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="margin: 0px; padding: 1px 0px; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mrow class="MJX-TeXAtom-ORD"><msub><mi>M</mi><mn>0</mn></msub></mrow><mrow><mo>(</mo><mrow class="MJX-TeXAtom-ORD"><mn>1</mn><mo>;</mo><mn>2</mn><mo>;</mo><mn>3</mn></mrow><mo>)</mo></mrow></math>"><span class="MJX_Assistive_MathML" role="presentation"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"></math><mrow><mrow class="MJX-TeXAtom-ORD"><mn><br /></mn></mrow></mrow></span></span> và hai điểm <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>M</mi><mn>1</mn></msub><mfenced><mrow><mn>1</mn><mo>+</mo><mi>t</mi><mo>;</mo><mo> </mo><mn>2</mn><mo>+</mo><mi>t</mi><mo>;</mo><mo> </mo><mn>3</mn><mo>+</mo><mi>t</mi></mrow></mfenced></math>, <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>M</mi><mn>2</mn></msub><mfenced><mrow><mn>1</mn><mo>+</mo><mn>2</mn><mi>t</mi><mo>;</mo><mo> </mo><mn>2</mn><mo>+</mo><mn>2</mn><mi>t</mi><mo>;</mo><mo> </mo><mn>3</mn><mo>+</mo><mn>2</mn><mi>t</mi></mrow></mfenced></math> di</p> <p>động với tham số <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>t</mi></math>. Hãy chứng tỏ ba điểm <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>M</mi><mn>0</mn></msub><mo>,</mo><mo> </mo><msub><mi>M</mi><mn>1</mn></msub><mo>,</mo><mo> </mo><msub><mi>M</mi><mn>2</mn></msub></math> luôn thẳng hàng.</p> <div class="content_method_container"> <p class="content_method_header"><strong class="content_method">Phương pháp giải - Xem chi tiết</strong></p> <div class="content_method_content"> <p>Ba điểm <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>M</mi><mn>0</mn></msub><mo>,</mo><mo> </mo><msub><mi>M</mi><mn>1</mn></msub><mo>,</mo><mo> </mo><msub><mi>M</mi><mn>2</mn></msub></math> thẳng hàng nếu hai trong ba véc tơ <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mrow><msub><mi>M</mi><mn>0</mn></msub><msub><mi>M</mi><mn>1</mn></msub></mrow><mo>→</mo></mover><mo>,</mo><mo> </mo><mover><mrow><msub><mi>M</mi><mn>0</mn></msub><msub><mi>M</mi><mn>2</mn></msub></mrow><mo>→</mo></mover><mo>,</mo><mo> </mo><mover><mrow><msub><mi>M</mi><mn>1</mn></msub><msub><mi>M</mi><mn>2</mn></msub></mrow><mo>→</mo></mover></math> cùng phương.</p> <p>Do đó chỉ cần kiểm tra hai véc tơ bất kì cùng phương, sử dụng lý thuyết <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mrow><msub><mi>M</mi><mn>0</mn></msub><msub><mi>M</mi><mn>1</mn></msub></mrow><mo>→</mo></mover><mo>,</mo><mo> </mo><mover><mrow><msub><mi>M</mi><mn>0</mn></msub><msub><mi>M</mi><mn>2</mn></msub></mrow><mo>→</mo></mover></math> cùng phương nếu tồn tại</p> <p>một số thực <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>k</mi></math> sao cho <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mrow><msub><mi>M</mi><mn>0</mn></msub><msub><mi>M</mi><mn>1</mn></msub></mrow><mo>→</mo></mover><mo>=</mo><mi>k</mi><mover><mrow><msub><mi>M</mi><mn>0</mn></msub><msub><mi>M</mi><mn>2</mn></msub></mrow><mo>→</mo></mover></math>.</p> </div> </div> <p><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p> <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mrow><msub><mi>M</mi><mn>0</mn></msub><msub><mi>M</mi><mn>1</mn></msub></mrow><mo>→</mo></mover><mo>=</mo><mfenced><mrow><mi>t</mi><mo>,</mo><mi>t</mi><mo>,</mo><mi>t</mi></mrow></mfenced><mo>;</mo><mo> </mo><mover><mrow><msub><mi>M</mi><mn>0</mn></msub><msub><mi>M</mi><mn>2</mn></msub></mrow><mo>→</mo></mover><mo>=</mo><mfenced><mrow><mn>2</mn><mi>t</mi><mo>,</mo><mn>2</mn><mi>t</mi><mo>,</mo><mn>2</mn><mi>t</mi></mrow></mfenced></math></p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>⇒</mo><mover><mrow><msub><mi>M</mi><mn>0</mn></msub><msub><mi>M</mi><mn>2</mn></msub></mrow><mo>→</mo></mover><mo>=</mo><mn>2</mn><mover><mrow><msub><mi>M</mi><mn>0</mn></msub><msub><mi>M</mi><mn>1</mn></msub></mrow><mo>→</mo></mover></math></p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>⇒</mo><mover><mrow><msub><mi>M</mi><mn>0</mn></msub><msub><mi>M</mi><mn>2</mn></msub></mrow><mo>→</mo></mover></math> và <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mrow><msub><mi>M</mi><mn>0</mn></msub><msub><mi>M</mi><mn>1</mn></msub></mrow><mo>→</mo></mover></math> cùng phương</p> <p> Do đó ba điểm <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>M</mi><mn>0</mn></msub><mo>,</mo><mo> </mo><msub><mi>M</mi><mn>1</mn></msub><mo>,</mo><mo> </mo><msub><mi>M</mi><mn>2</mn></msub></math> luôn thẳng hàng.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Lý thuyết Phương trình đường thẳng trong không gian
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Hoạt động 2 (Trang 84 SGK Toán Hình học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Hoạt động 3 (Trang 84 SGK Toán Hình học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Hoạt động 4 (Trang 86 SGK Toán Hình học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Hoạt động 5 (Trang 89 SGK Toán Hình học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 89 SGK Toán Hình học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 89 SGK Toán Hình học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 90 SGK Toán Hình học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 90 SGK Toán Hình học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 5 (Trang 90 SGK Toán Hình học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 6 (Trang 90 SGK Toán Hình học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 7 (Trang 91 SGK Toán Hình học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 8 (Trang 91 SGK Toán Hình học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 9 (Trang 91 SGK Toán Hình học 12)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 10 (Trang 91 SGK Toán Hình học 12)
Xem lời giải