Bài 3. Một số phương trình lượng giác thường gặp
Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 37 SGK Toán Đại số & Giải tích 11)

Giải các phương trình:

a) 2sin2x + sinxcosx - 3cos2x = 0;                      b) 3sin2x - 4sinxcosx + 5cos2x = 2;

c) sin2x + sin2x - 2cos2x =12                              d) 2cos2x - 33sin2x - 4sin2x = -4;

Giải:

a) Ta có với cosx = 0 thì sin2x =1 nên giá trị x mà cosx = 0 không thỏa mãn phương trình. Chia hai

vế phương trình cho cos2x 0 được

2tan2x + tanx - 3 =0 [tanx = -32tanx = 1[x = arctan-32-kπx = π4+kπ  (k)

b) Ta có với cosx = 0 thì sin2x =1 nên giá trị x mà cosx = 0 không thỏa mã phương trình. Chia hai vế phương trình cho cos2x 0 ta đưc 3tan2x - 4tanx + 5 = 2(1+tan2x)

tan2x -4tanx + 3 =0 [tanx = 3tanx = 1[x = arctan3 + kπx = π4+kπ  (k)

c) Ta có với sin2x + sin2x - 2cos2x =12sin2x +2sinxcosx - 2cos2x = 12

Giá trị x mà cos = 0 không thỏa mãn phương trình. Chia hai vế phương trình cho cos2x 0 ta đưc;

2tan2x + 4tanx - 4 = 1+tan2x

tan2x + 4tanx - 5 =0[tanx = -5tanx = 1 [x = arctan(-5) + kπx = π4+kπ    (k)

 d) 2cos2x -63sinxcosx - 4sin2x + 4 = 06cos2x -63sinxcosx = 0cosx (cosx - 3sinx)=0[cosx -3sinx = 0cosx = 0[tanx = 33x = π2+kπ[x = π6 +kπx = π2+kπ   (k)

Video Player is loading.
Current Time 0:00
Duration -:-
Loaded: 0%
Stream Type LIVE
Remaining Time 0:00
 
  • Chapters
  • descriptions off, selected
  • subtitles off, selected
    Hướng dẫn Giải Bài 4 (trang 37, SGK Toán Đại số & Giải Tích 11)
    GV: GV colearn
    Xem lời giải bài tập khác cùng bài
    Video hướng dẫn giải bài tập
    Hướng dẫn Giải Bài 4 (trang 37, SGK Toán Đại số & Giải Tích 11)
    GV: GV colearn