Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
<p><strong>1.&nbsp;Lũy thừa với số mũ tự nhi&ecirc;n</strong></p> <p>Lũy thừa bậc n&nbsp;của một số hữu tỉ x , k&iacute; hiệu x<sup>n</sup> , l&agrave; t&iacute;ch của n thừa số x ( n l&agrave; số tự nhi&ecirc;n lớn hợn 1).</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msup><mi mathvariant="normal">x</mi><mi mathvariant="normal">n</mi></msup><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><munder><munder><mrow><mi mathvariant="normal">x</mi><mo>.</mo><mi mathvariant="normal">x</mi><mo>.</mo><mi mathvariant="normal">x</mi><mo>&#160;</mo><mo>.</mo><mo>.</mo><mo>.</mo><mo>&#160;</mo><mi mathvariant="normal">x</mi></mrow><mo>&#9183;</mo></munder><mrow><mi mathvariant="normal">n</mi><mo>&#160;</mo><mi>th&#7915;a</mi><mo>&#160;</mo><mi>s&#7889;</mi></mrow></munder><mo>&#160;</mo><mo>&#160;</mo><mo>(</mo><mi mathvariant="normal">x</mi><mo>&#160;</mo><mo>&#8712;</mo><mo>&#160;</mo><mi mathvariant="normal">Q</mi><mo>,</mo><mo>&#160;</mo><mi mathvariant="normal">n</mi><mo>&#160;</mo><mo>&#8712;</mo><mo>&#160;</mo><mi mathvariant="normal">N</mi><mo>,</mo><mo>&#160;</mo><mi mathvariant="normal">n</mi><mo>&#160;</mo><mo>&#62;</mo><mo>&#160;</mo><mn>1</mn><mo>)</mo></math></p> <p>x<sup>n</sup> đọc l&agrave; x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy thừa bậc n của x. Trong đ&oacute;:</p> <p>-) x l&agrave; cơ số.</p> <p>-) n l&agrave; số mũ.</p> <p>Quy ước: x<sup>0</sup> = 1 (x<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8800;</mo></math>0); x<sup>1</sup> = x.</p> <p><strong>Lưu &yacute;:</strong></p> <p>(x.y)<sup>n</sup> = x<sup>n</sup>.y<sup>n</sup></p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msup><mfenced><mfrac><mi>x</mi><mi>y</mi></mfrac></mfenced><mi>n</mi></msup><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><msup><mi>x</mi><mi>n</mi></msup><msup><mi>y</mi><mi>n</mi></msup></mfrac></math></p> <p>-) Lũy thừa số mũ chẵn của 1 số hữu tỉ lu&ocirc;n dương.</p> <p>-) Lũy thừa số mũ lẻ của 1 số hữu tỉ &acirc;m lu&ocirc;n &acirc;m.</p> <p><strong>2. T&iacute;ch v&agrave; thương hai lũy thừa c&ugrave;ng cơ số</strong></p> <p>Khi nh&acirc;n 2 lũy thừa c&ugrave;ng cơ số, ta giữ nguy&ecirc;n cơ số v&agrave; cộng 2 số mũ, cụ thể như sau: x<sup>m</sup> . x<sup>n</sup> = x<sup>m+n</sup></p> <p>Khi chia 2 lũy thừa c&ugrave;ng cơ số kh&aacute;c 0, ta giữ nguy&ecirc;n cơ số v&agrave; lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi lũy thừa của số chia: x<sup>m</sup> : x<sup>n</sup> = x<sup>m-n</sup>&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>(</mo><mi mathvariant="normal">x</mi><mo>&#8800;</mo><mn>0</mn><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mi mathvariant="normal">m</mi><mo>&#160;</mo><mo>&#8805;</mo><mo>&#160;</mo><mi mathvariant="normal">n</mi><mo>)</mo></math>.</p> <p>V&iacute; dụ:</p> <p>8<sup>3</sup> . 8<sup>4</sup> = 8<sup>3+4</sup> = 8<sup>7</sup></p> <p>8<sup>4</sup> : 8<sup>3</sup> = 8<sup>4-3</sup> = 8<sup>1</sup> = 8.</p> <p><strong>3. Lũy thừa của lũy thừa</strong></p> <p>Khi t&iacute;nh lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguy&ecirc;n cơ số v&agrave; nh&acirc;n hai số mũ:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msup><mfenced><msup><mi mathvariant="normal">x</mi><mi mathvariant="normal">m</mi></msup></mfenced><mi mathvariant="normal">n</mi></msup><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><msup><mi mathvariant="normal">x</mi><mrow><mi mathvariant="normal">m</mi><mo>.</mo><mi mathvariant="normal">n</mi></mrow></msup></math></p> <p>V&iacute; dụ:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msup><mfenced><msup><mn>2</mn><mn>3</mn></msup></mfenced><mn>4</mn></msup><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><msup><mn>2</mn><mrow><mn>3</mn><mo>.</mo><mn>4</mn></mrow></msup><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><msup><mn>2</mn><mn>12</mn></msup></math></p> <p><strong>4. Mở rộng&nbsp;</strong></p> <p>Lũy thừa với số mũ nguy&ecirc;n &acirc;m của một số hữu tỉ:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msup><mi>x</mi><mrow><mo>-</mo><mi>n</mi></mrow></msup><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>1</mn><msup><mi>x</mi><mi>n</mi></msup></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>(</mo><mi>x</mi><mo>&#8800;</mo><mn>0</mn><mo>)</mo></math></p> <p><span style="font-size: 16.94px; white-space: nowrap;">V&iacute; dụ:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msup><mn>4</mn><mrow><mo>-</mo><mn>3</mn></mrow></msup><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>1</mn><msup><mn>4</mn><mn>3</mn></msup></mfrac></math></span></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Hoạt động (Trang 16 SGK Toán 7, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Luyện tập 1 (Trang 17 SGK Toán 7, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Luyện tập 2 (Trang 17 SGK Toán 7, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Vận dụng (Trang 17 SGK Toán 7, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Hoạt động (Trang 17 SGK Toán 7, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Luyện tập 3 (Trang 18 SGK Toán 7, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Luyện tập 4 (Trang 18 SGK Toán 7, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Hoạt động (Trang 18 SGK Toán 7, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Thử thách nhỏ (Trang 18 SGK Toán 7, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1.18 (Trang 18 SGK Toán 7, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1.19 (Trang 18 SGK Toán 7, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1.20 (Trang 18 SGK Toán 7, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1.21 (Trang 19 SGK Toán 7, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1.22 (Trang 19 SGK Toán 7, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1.23 (Trang 19 SGK Toán 7, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1.24 (Trang 19 SGK Toán 7, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1.25 (Trang 19 SGK Toán 7, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
Xem lời giải