Bài 7. Các khái niệm mở đầu
Hướng dẫn Giải Hoạt động 3 (Trang 48 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)
<p><strong>Hoạt động 3 (Trang 48 SGK To&aacute;n 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 1)</strong></p> <p>X&eacute;t c&aacute;c vecto c&ugrave;ng phương trong H&igrave;nh 4.7. Hai vecto&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mi>a</mi><mo>&#8594;</mo></mover><mo>&#160;</mo><mi>v</mi><mi>&#224;</mi><mo>&#160;</mo><mover><mrow><mi>A</mi><mi>B</mi></mrow><mo>&#8594;</mo></mover></math> được gọi l&agrave; c&ugrave;ng hướng, c&ograve;n hai vecto, c&ograve;n hai vecto&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mi>a</mi><mo>&#8594;</mo></mover><mo>&#160;</mo><mi>v</mi><mi>&#224;</mi><mo>&#160;</mo><mover><mi>x</mi><mo>&#8594;</mo></mover></math> được gọi l&agrave; ngược hướng. H&atilde;y chỉ ra c&aacute;c vecto c&ugrave;ng hướng với vecto&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mi>a</mi><mo>&#8594;</mo></mover></math>, v&agrave; c&aacute;c vecto ngược hướng với vecto&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mi>a</mi><mo>&#8594;</mo></mover></math>.</p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%; display: block; margin-left: auto; margin-right: auto;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/17102022/hd3-trand-48-toan-10-tap-1-KohuSE.png" /></p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p>Theo quan s&aacute;t hai vecto&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mi>a</mi><mo>&#8594;</mo></mover><mo>&#160;</mo><mi>v</mi><mi>&#224;</mi><mo>&#160;</mo><mover><mrow><mi>A</mi><mi>B</mi></mrow><mo>&#8594;</mo></mover></math> ta thấy hai vecto c&ugrave;ng hướng thỏa m&atilde;n điều kiện c&ugrave;ng phương (gi&aacute; song song) v&agrave; c&ugrave;ng hướng l&ecirc;n tr&ecirc;n.</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#8658;</mo></math> c&aacute;c vecto c&ugrave;ng hướng với vecto&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mi>a</mi><mo>&#8594;</mo></mover><mo>&#160;</mo><mi>l</mi><mi>&#224;</mi><mo>&#160;</mo><mover><mrow><mi>A</mi><mi>B</mi></mrow><mo>&#8594;</mo></mover><mo>&#160;</mo><mi>v</mi><mi>&#224;</mi><mo>&#160;</mo><mover><mi>y</mi><mo>&#8594;</mo></mover></math>.</p> <p>Theo quan s&aacute;t hai vecto&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mi>a</mi><mo>&#8594;</mo></mover><mo>&#160;</mo><mi>v</mi><mi>&#224;</mi><mo>&#160;</mo><mover><mi>x</mi><mo>&#8594;</mo></mover></math> ta thấy hai vecto ngược hướng thỏa m&atilde;n điều kiện c&ugrave;ng phương (gi&aacute; song song) v&agrave; vecto&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mi>a</mi><mo>&#8594;</mo></mover></math> hướng l&ecirc;n tr&ecirc;n c&ograve;n vecto&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mi>x</mi><mo>&#8594;</mo></mover></math> lại hướng xuống dưới.</p> <p>Do đ&oacute; c&aacute;c vecto ngược hướng với vecto&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mi>a</mi><mo>&#8594;</mo></mover><mo>&#160;</mo><mi>l</mi><mi>&#224;</mi><mo>&#160;</mo><mover><mi>x</mi><mo>&#8594;</mo></mover><mo>&#160;</mo><mi>v</mi><mi>&#224;</mi><mover><mi>z</mi><mo>&#8594;</mo></mover></math></p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài