Bài 17. Dấu của tam thức bậc hai
Hướng dẫn Giải Hoạt động 1, 2 (Trang 19 SGK Toán 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 2)
<p><strong>Hoạt động 1 (Trang 19 SGK To&aacute;n 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 2)</strong></p> <p>H&atilde;y chỉ ra một v&agrave;i đặc điểm chung của c&aacute;c biểu thức dưới đ&acirc;y:&nbsp;</p> <p>A = 0,5x<sup>2</sup>;</p> <p>B = 1 &ndash; x<sup>2</sup>; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</p> <p>C = x<sup>2</sup>&nbsp;+ x + 1; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</p> <p>D = (1 &ndash; x)(2x + 1).</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p>Ta c&oacute;: A = 0,5x<sup>2</sup>&nbsp;= 0,5x<sup>2</sup>&nbsp;+ 0x + 0;&nbsp;</p> <p>B = 1 &ndash; x<sup>2</sup>&nbsp;= &ndash; x<sup>2</sup>&nbsp;+ 0x + 1;</p> <p>C = x<sup>2</sup>&nbsp;+ x + 1;</p> <p>D = (1 &ndash; x)(2x + 1) = 2x + 1 &ndash; 2x<sup>2</sup>&nbsp;&ndash; x = &ndash; 2x<sup>2</sup>&nbsp;+ x + 1.&nbsp;</p> <p>C&aacute;c biểu thức tr&ecirc;n đều c&oacute; dạng ax<sup>2</sup>&nbsp;+ bx + c, trong đ&oacute; a, b, c l&agrave; c&aacute;c số thực v&agrave; a &ne; 0.&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Hoạt động 2 (Trang 19 SGK To&aacute;n 10, Bộ Kết nối tri thức, Tập 2)</strong></p> <p>Cho h&agrave;m số bậc hai y = f(x) = x<sup>2</sup>&nbsp;&ndash; 4x + 3.&nbsp;</p> <p>a) X&aacute;c định hệ số a. T&iacute;nh f(0), f(1), f(2), f(3), f(4) v&agrave; nhận x&eacute;t về dấu của ch&uacute;ng so với dấu của hệ số a.&nbsp;</p> <p>b) Cho đồ thị h&agrave;m số y = f(x) (H.6.17). X&eacute;t tr&ecirc;n từng khoảng <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>(</mo><mo>&#8211;</mo><mo>&#160;</mo><mo>&#8734;</mo><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mn>1</mn><mo>)</mo><mo>,</mo><mo>&#160;</mo><mo>(</mo><mn>1</mn><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mn>3</mn><mo>)</mo><mo>,</mo><mo>&#160;</mo><mo>(</mo><mn>3</mn><mo>;</mo><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#8734;</mo><mo>)</mo></math>, đồ thị nằm ph&iacute;a tr&ecirc;n hay nằm ph&iacute;a dưới trục Ox?</p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%; display: block; margin-left: auto; margin-right: auto;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/19102022/hd2-trand-19-toan-10-tap-2-fDPc45.png" /></p> <p>c) Nhận x&eacute;t về dấu của f(x) v&agrave; dấu của hệ số a tr&ecirc;n từng khoảng đ&oacute;.&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p>a) H&agrave;m số bậc hai y = f(x) = x<sup>2</sup>&nbsp;&ndash; 4x + 3.&nbsp;</p> <p>Ta c&oacute;:</p> <p>f(0) = 0<sup>2</sup>&nbsp;&ndash; 4 . 0 + 3 = 3 &gt; 0, f(0) c&ugrave;ng dấu với hệ số a.&nbsp;</p> <p>f(1) = 1<sup>2</sup>&nbsp;&ndash; 4 . 1 + 3 = 0, f(1) kh&ocirc;ng mang dấu.</p> <p>f(2) = 2<sup>2</sup>&nbsp;&ndash; 4 . 2 + 3 = &ndash; 1 &lt; 0, f(2) tr&aacute;i dấu với hệ số a.</p> <p>f(3) = 3<sup>2</sup>&nbsp;&ndash; 4 . 3 + 3 = 0, f(3) kh&ocirc;ng mang dấu.&nbsp;</p> <p>f(4) = 4<sup>2</sup>&nbsp;&ndash; 4 . 4 + 3 = 3 &gt; 0, f(4) c&ugrave;ng dấu với hệ số a.</p> <p>&nbsp;</p> <p>b) Quan s&aacute;t đồ thị H.6.17, ta thấy:</p> <p>+ Tr&ecirc;n c&aacute;c khoảng (&ndash;&nbsp;&infin;; 1) v&agrave; (3; +&infin;), đồ thị h&agrave;m số nằm ho&agrave;n to&agrave;n ph&iacute;a tr&ecirc;n trục Ox.&nbsp;</p> <p>+ Tr&ecirc;n khoảng (1; 3), đồ thị h&agrave;m số nằm ho&agrave;n to&agrave;n ph&iacute;a dưới trục Ox.</p> <p>&nbsp;</p> <p>c) Khi đồ thị h&agrave;m số nằm ho&agrave;n to&agrave;n tr&ecirc;n trục Ox th&igrave; f(x) &gt; 0, ngược lại khi đồ thị h&agrave;m số nằm ho&agrave;n to&agrave;n ph&iacute;a dưới trục Ox th&igrave; f(x) &lt; 0.&nbsp;</p> <p>Hệ số a = 1 &gt; 0.&nbsp;</p> <p>Vậy tr&ecirc;n c&aacute;c khoảng (&ndash; &infin;; 1) v&agrave; (3; +&infin;), f(x) c&ugrave;ng dấu với hệ số a; tr&ecirc;n khoảng (1; 3), f(x) tr&aacute;i dấu với hệ số a.&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài