Bài 5: Phương trình đường tròn
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Hoạt động 1, 2 (Trang 87 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
<p><strong>Hoạt động 1 (Trang 87 SGK To&aacute;n 10, Bộ C&aacute;nh diều, Tập 2)</strong></p> <p>a) T&iacute;nh khoảng c&aacute;ch từ gốc tọa độ O(0; 0) đến điểm M(3; 4) trong mặt phẳng tọa độ Oxy.</p> <p>b) Cho hai điểm I(a; b) v&agrave; M(x; y) trong mặt phẳng tọa độ Oxy. N&ecirc;u c&ocirc;ng thức t&iacute;nh độ d&agrave;i đoạn thẳng IM.</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p>a) Khoảng c&aacute;ch từ gốc tọa độ O đến M l&agrave; OM =&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msqrt><msup><mrow><mo>(</mo><mn>3</mn><mo>&#160;</mo><mo>-</mo><mo>&#160;</mo><mn>0</mn><mo>)</mo></mrow><mn>2</mn></msup><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><msup><mrow><mo>(</mo><mn>4</mn><mo>&#160;</mo><mo>-</mo><mo>&#160;</mo><mn>0</mn><mo>)</mo></mrow><mn>2</mn></msup></msqrt><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mn>5</mn></math></p> <p>b) C&ocirc;ng thức t&iacute;nh độ d&agrave;i đoạn thẳng IM l&agrave; IM =&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msqrt><msup><mrow><mo>(</mo><mi>x</mi><mo>&#160;</mo><mo>-</mo><mo>&#160;</mo><mi>a</mi><mo>)</mo></mrow><mn>2</mn></msup><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#8201;</mo><msup><mrow><mo>(</mo><mi>y</mi><mo>-</mo><mo>&#160;</mo><mi>b</mi><mo>)</mo></mrow><mn>3</mn></msup></msqrt><mo>.</mo></math><span id="MathJax-Element-2-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: 400; font-size: 21.78px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: 0px; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; color: #000000; font-family: 'Open Sans', Arial, sans-serif; font-variant-ligatures: normal; font-variant-caps: normal; orphans: 2; widows: 2; -webkit-text-stroke-width: 0px; background-color: #ffffff; text-decoration-thickness: initial; text-decoration-style: initial; text-decoration-color: initial; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="&lt;math xmlns=&quot;http://www.w3.org/1998/Math/MathML&quot;&gt;&lt;msqrt&gt;&lt;msup&gt;&lt;mfenced&gt;&lt;mrow&gt;&lt;mi&gt;x&lt;/mi&gt;&lt;mo&gt;&amp;#x2212;&lt;/mo&gt;&lt;mi&gt;a&lt;/mi&gt;&lt;/mrow&gt;&lt;/mfenced&gt;&lt;mn&gt;2&lt;/mn&gt;&lt;/msup&gt;&lt;mo&gt;+&lt;/mo&gt;&lt;msup&gt;&lt;mfenced&gt;&lt;mrow&gt;&lt;mi&gt;y&lt;/mi&gt;&lt;mo&gt;&amp;#x2212;&lt;/mo&gt;&lt;mi&gt;b&lt;/mi&gt;&lt;/mrow&gt;&lt;/mfenced&gt;&lt;mn&gt;2&lt;/mn&gt;&lt;/msup&gt;&lt;/msqrt&gt;&lt;/math&gt;"><span id="MJXc-Node-26" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-27" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-28" class="mjx-msqrt"></span></span></span></span></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Hoạt động 2 (Trang 87 SGK To&aacute;n 10, Bộ C&aacute;nh diều, Tập 2)</strong></p> <p>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, n&ecirc;u mối li&ecirc;n hệ giữa x v&agrave; y để:</p> <p>a) Điểm M(x; y) nằm tr&ecirc;n đường tr&ograve;n t&acirc;m O(0; 0) b&aacute;n k&iacute;nh 5.</p> <p>b) Điểm M(x; y) nằm tr&ecirc;n đường tr&ograve;n (C) t&acirc;m I(a; b) b&aacute;n k&iacute;nh R.</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p>a) Mối li&ecirc;n hệ giữa x v&agrave; y l&agrave;:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msup><mi>x</mi><mn>2</mn></msup><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><msup><mi>y</mi><mn>2</mn></msup><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mn>5</mn></math></p> <p>b) Mối li&ecirc;n hệ giữa x v&agrave; y l&agrave;:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msup><mrow><mo>(</mo><mi>x</mi><mo>&#160;</mo><mo>-</mo><mo>&#160;</mo><mi>a</mi><mo>)</mo></mrow><mn>2</mn></msup><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><msup><mrow><mo>(</mo><mi>y</mi><mo>&#160;</mo><mo>-</mo><mo>&#160;</mo><mi>b</mi><mo>)</mo></mrow><mn>2</mn></msup><mo>&#160;</mo><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><msup><mi>R</mi><mrow><mn>2</mn></mrow></msup></math><br /><br /></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Hoạt động 3 (Trang 88 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Luyện tập - Vận dụng 1 (Trang 88 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Luyện tập - Vận dụng 2, 3 (Trang 89 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Luyện tập - Vận dụng 4 (Trang 90 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Hoạt động 4 (Trang 90 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 1 (Trang 91 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 2 (Trang 91 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 3 (Trang 91 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 4 (Trang 92 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 5 (Trang 92 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 6 (Trang 92 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 7 (Trang 92 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải