Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 10 / Toán /
Bài 5: Phương trình đường tròn
Bài 5: Phương trình đường tròn
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 4 (Trang 92 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
<p><strong>Bài 4 (Trang 92 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</strong></p> <p>Lập phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 3 thuộc đường tròn</p> <p>(x + 2)<sup>2</sup> + (y + 7)<sup>2</sup> = 169.</p> <p> </p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p>Ta có: (x + 2)<sup>2</sup> + (y + 7)<sup>2</sup> = 169 ⇔ [x – (–2)]<sup>2</sup> + [y – (–7)]<sup>2</sup> = 13<sup>2</sup>.</p> <p>Do đó, đường tròn đã cho có tâm I(– 2; – 7) và bán kính R = 13.</p> <p>Hoành độ của tiếp điểm là 3 hay x = 3, thay vào phương trình đường tròn ta được:</p> <p>(3 + 2)<sup>2</sup> + (y + 7)<sup>2</sup> = 169 ⇔ (y + 7)<sup>2</sup> = 144 ⇔ (y + 7)<sup>2</sup> = 12<sup>2</sup></p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>⇒</mo></math> Suy ra y = 5 hoặc y = – 19.</p> <p>Do đó ta tìm được các điểm thuộc đường tròn có hoành độ bằng 3 là A(3; 5) và B(3; – 19).</p> <p> </p> <p>+ Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tâm I(– 2; – 7) tại điểm A(3; 5) là</p> <p>(3 + 2)(x – 3) + (5 + 7)(y – 5) = 0</p> <p>⇔ 5x – 15 + 12y – 60 = 0</p> <p>⇔ 5x + 12y – 75 = 0.</p> <p> </p> <p>+ Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại B(3; – 19) là</p> <p>(3 + 2)(x – 3) + (– 19 + 7)(y – (– 19)) = 0</p> <p>⇔ 5x – 15 – 12y – 228 = 0</p> <p>⇔ 5x – 12y – 243 = 0.</p> <p>Vậy các phương trình tiếp tuyến thỏa mãn là 5x + 12y – 75 = 0; 5x – 12y – 243 = 0.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Hoạt động 1, 2 (Trang 87 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Hoạt động 3 (Trang 88 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Luyện tập - Vận dụng 1 (Trang 88 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Luyện tập - Vận dụng 2, 3 (Trang 89 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Luyện tập - Vận dụng 4 (Trang 90 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Hoạt động 4 (Trang 90 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 1 (Trang 91 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 2 (Trang 91 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 3 (Trang 91 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 5 (Trang 92 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 6 (Trang 92 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải
<span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 7 (Trang 92 SGK Toán 10, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span>
Xem lời giải