Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Học kì 1 – Sinh học 7
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 19 – Học kì 1 – Sinh học 7
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p class="Bodytext50"><strong>I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng nhất:</strong></p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 1<strong>.</strong> Đại diện n&agrave;o sau đ&acirc;y k&iacute; sinh ở t&aacute; tr&agrave;ng người?</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;A. Giun đũa&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Giun kim</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;C. Giun m&oacute;c c&acirc;u &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;D. Giun rễ l&uacute;a</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 2. Lớp vỏ cuticun trong suốt (nh&igrave;n r&otilde; nội quan). Đ&acirc;y l&agrave; đặc điểm của:</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;A. Giun đũa</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;B. Giun kim</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;C. Giun m&oacute;c c&acirc;u</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;D. Cả A, B v&agrave; C đều đ&uacute;ng.</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 3. Chỉ ra đ&acirc;u l&agrave; những động vật c&oacute; xương sống?</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; A. Tr&acirc;u, b&ograve;, ruồi, muồi, ếch, c&aacute;, rắn</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Tr&acirc;u, b&ograve;, lợn, g&agrave;, rắn. ếch. c&aacute; đu&ocirc;i cờ</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; C. Tr&ugrave;ng biến h&igrave;nh, c&aacute; ngựa, giun đất, chim sẻ, rắn, ếch, muỗi</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. Trai, mực, giun kim, nh&aacute;i, rắn, mọt ẩm, kiến.</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 4. Những động vật n&agrave;o sau đ&acirc;y c&oacute; đời sống ở nước?</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; A. Ngỗng trời, quạ, kền kền, ong, bướm</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. C&aacute; ch&igrave;nh, bạch tuộc, sứa, mực, c&aacute; mặt trời.</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; C. Sứa ống, c&aacute; bụng to, ngỗng trời, quạ, kền kền.</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. C&aacute; nh&agrave; t&aacute;ng, quạ, chuồn chuồn, c&aacute; chim, mực.</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 5. C&aacute;ch di chuyển của san h&ocirc; l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; A. S&acirc;u đo, lộn đầu</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Co b&oacute;p d&ugrave;</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; C. Kh&ocirc;ng di chuyển</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. C&acirc;u A v&agrave; C đ&uacute;ng.</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 6. H&igrave;nh thức sinh sản của tr&ugrave;ng biến h&igrave;nh l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; A. Ph&acirc;n đ&ocirc;i</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Ph&acirc;n đ&ocirc;i v&agrave; tiếp hợp</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; C. Ph&acirc;n đ&ocirc;i v&agrave; ph&acirc;n nhiều</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. Cả A, B v&agrave; C đều đ&uacute;ng</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 7. Đại diện n&agrave;o sau đ&acirc;y c&oacute; bộ phận di chuyển ti&ecirc;u giảm?</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; A. Tr&ugrave;ng roi</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Tr&ugrave;ng biến h&igrave;nh</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; C. Tr&ugrave;ng kiết lị</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. Tr&ugrave;ng sốt r&eacute;t.</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 8. Đại diện n&agrave;o sau đ&acirc;y vừa c&oacute; đặc điểm của thực vật vừa c&oacute; đặc điểm của động vật?</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; A. Tr&ugrave;ng roi</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Tr&ugrave;ng biến h&igrave;nh</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; C. Tr&ugrave;ng kiết lị</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. Tr&ugrave;ng sốt r&eacute;t.</p> <p class="Heading90" align="left"><strong>II.TỰ LUẬN (6 điểm)</strong></p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 1.</strong> Cơ thể giun đất c&oacute; m&agrave;u hồng nhạt, tại sao?</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 2.</strong> Đặc điểm của s&aacute;n d&acirc;y th&iacute;ch nghi rất cao với đời sống k&iacute; sinh trong ruột người?</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 3.</strong> V&igrave; sao người ta d&ugrave;ng đặc điểm cơ thề dẹp để đặt t&ecirc;n cho ng&agrave;nh Giun dẹp?</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 4.</strong> N&ecirc;u đặc điểm chung về cấu tạo của ruột khoang sống b&aacute;m v&agrave; sống tự do?</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p class="Bodytext50"><strong>I.TRẮC NGHIỆM</strong></p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="48"> <p align="center">C&acirc;u</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">1</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">2</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">3</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">4 <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">5</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">6</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">7</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">8</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="48"> <p align="center">A</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">X</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="48"> <p align="center">B</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="48"> <p align="center">C</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="48"> <p align="center">D</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p class="Bodytext50"><strong>II.TỰ LUẬN</strong> (6 điểm)</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1.</strong> Cơ thể giun đất c&oacute; m&agrave;u hồng nhạt v&igrave; chứa nhiều mao mạch d&agrave;y đặc ở tr&ecirc;n da giun, c&oacute; t&aacute;c dụng như l&aacute; phổi (v&igrave; giun h&ocirc; hấp bằng da)</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2.</strong> Đặc điểm của s&aacute;n d&acirc;y th&iacute;ch nghi rất cao với đời sống k&iacute; sinh trong ruột người như:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Cơ quan b&aacute;m tăng cường (4 gi&aacute;c b&aacute;m. một số c&oacute; th&ecirc;m m&oacute;c b&aacute;m)</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Dinh dưỡng bằng c&aacute;ch thấm thấu chất dinh dưỡng qua th&agrave;nh cơ thể (hiệu quả hơn qua ống ti&ecirc;u ho&aacute; nhiều lần)</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Mồi đốt c&oacute; một cơ quan sinh sản lưỡng t&iacute;nh&hellip;.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Như vậy cả cơ thể s&aacute;n d&acirc;y c&oacute; h&agrave;ng trăm cơ quan sinh sản lưỡng t&iacute;nh (hiện tượng n&agrave;y chỉ gặp ở s&aacute;n d&acirc;y)</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3.</strong> Người ta d&ugrave;ng đặc điểm cơ thể dẹp để đặt t&ecirc;n cho ng&agrave;nh Giun dẹp v&igrave; đặc điểm n&agrave;y được thể hiện triệt để nhất trong tất cả c&aacute;c đại diện của ng&agrave;nh v&agrave; cũng gi&uacute;p dễ ph&acirc;n biệt với giun tr&ograve;n v&agrave; với giun đốt sau n&agrave;y.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 4.</strong> Cấu tạo ruột khoang sống b&aacute;m v&agrave; sống tự do c&oacute; điểm chung như sau:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; L&agrave; động vật đa b&agrave;o bậc thấp, ăn thịt, cơ thể đối xứng toả tr&ograve;n</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Sống trong nước.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Sinh vật c&oacute; gai độc tự vệ, tấn c&ocirc;ng.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Th&agrave;nh cơ thể c&oacute; 2 lớp tế b&agrave;o</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; C&oacute; khoang ruột dạng t&uacute;i.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 1 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 2 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 3 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 4 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 5 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 6 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 7 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 8 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 9 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 10 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 11 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 12 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 13 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 14 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 15 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 16 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 17 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 18 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 20 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải