Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Học kì 1 – Sinh học 7
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 13 – Học kì 1 – Sinh học 7
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <div class="Section1"> <p class="Bodytext50"><strong>I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng nhất:</strong></p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 1.</strong> <em>Tr&ugrave;ng sốt r&eacute;t c&oacute; cấu tạo như thế n&agrave;o để th&iacute;ch nghi với k&iacute; sinh trong m&aacute;u người?</em></p> </div> <div class="Section2"> <p style="text-align: justify;">A.K&iacute;ch thước rất nhỏ &nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">C. Kh&ocirc;ng c&oacute; kh&ocirc;ng b&agrave;o</p> <p style="text-align: justify;">B.Kh&ocirc;ng c&oacute; bộ phận di chuyển</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A, B v&agrave; C đều đ&uacute;ng.</p> </div> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 2. <em>Đặc điểm chung của động vật nguy&ecirc;n sinh?</em></p> <p style="text-align: justify;">1. Cơ thể động vật nguy&ecirc;n sinh chỉ c&oacute; một tế b&agrave;o, thực hiện đầy đ&ugrave; c&aacute;c chức năng sống nhu di chuyến, dinh dưỡng, sinh sản.</p> <p style="text-align: justify;">2. Động vật nguy&ecirc;n sinh c&oacute; c&aacute;c b&agrave;o quan kh&aacute;c nhau: kh&ocirc;ng b&agrave;o ti&ecirc;u ho&aacute;, kh&ocirc;ng b&agrave;o co b&oacute;p, điểm mắt&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">3. Phần lớn sống ở nước, một số nhỏ sống ở đất ẩm v&agrave; k&iacute; sinh.</p> <p style="text-align: justify;">4. Di chuyển bằng ch&acirc;n giả.</p> <p style="text-align: justify;">5. Phần lớn sinh sản v&ocirc; t&iacute;nh.</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; A. 1, 2, 3, 5.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;B. 1, 2, 4, 5</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp; &nbsp; &nbsp; C. 2, 3, 4, 5.&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; D. 1, 3, 4, 5</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 3. <em>Trong thi&ecirc;n nhi&ecirc;n tr&ugrave;ng roi kh&ocirc;ng c&oacute; ỏ m&ocirc;i trường n&agrave;o sau đ&acirc;y?</em></p> <p style="text-align: justify;">A. Ở trong nước ao (lớp v&aacute;ng m&agrave;u xanh nổi tr&ecirc;n mặt ao).</p> <p style="text-align: justify;">B.Vũng nước mưa</p> <p style="text-align: justify;">C. Ở dưới b&ugrave;n, hoặc lớp v&aacute;ng nổi tr&ecirc;n mặt nước chảy từ c&aacute;c chuồng nu&ocirc;i gia s&uacute;c.</p> <p style="text-align: justify;">D. C&oacute; trong hồ, đầm, ruộng.</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 4. <em>Loại tế b&agrave;o chiếm phần lớn lớp ngo&agrave;i của th&agrave;nh cơ thể v&agrave; l&agrave;m nhiệm vụ bảo vệ, che chở cho thuỷ tức l&agrave;:</em></p> <p style="text-align: justify;">A. Tế b&agrave;o thần kinh</p> <p style="text-align: justify;">B. Tế b&agrave;o gai</p> <p style="text-align: justify;">C. Tế b&agrave;o m&ocirc; b&igrave; cơ</p> <p style="text-align: justify;">D. Tế b&agrave;o h&igrave;nh sao</p> <p class="Bodytext50">Cầu 5. <em>Tại sao m&aacute;u của giun đất c&oacute; m&agrave;u đỏ?</em></p> <p style="text-align: justify;">A. V&igrave; m&aacute;u rnang sắc tố đỏ</p> <p style="text-align: justify;">B. V&igrave; m&aacute;u chứa hồng cầu</p> <p class="Bodytext50">C. V&igrave; m&aacute;u mang sắc tố chứa sắt (Fe)</p> <p class="Bodytext50">D. C&acirc;u A v&agrave; C đ&uacute;ng</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 6. <em>Ở ven biển nước ta thường gặp lo&agrave;i ruột khoang cơ thể h&igrave;nh trụ, k&iacute;ch thước khoảng từ 2cm đến 5cm, c&oacute; nhiều tua miệng xếp đối xứng v&agrave; c&oacute; m&agrave;u rực rỡ như c&aacute;nh hoa. Đ&oacute; l&agrave;:</em></p> <p style="text-align: justify;">A. Thuỷ tức&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Sứa</p> <p style="text-align: justify;">C. Hải quỳ&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. San h&ocirc;</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 7. <em>Lo&agrave;i n&agrave;o sau đ&acirc;y k&iacute; sinh trong cơ thể người?</em></p> <p style="text-align: justify;">A. Đỉa&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Vắt</p> <p style="text-align: justify;">C. S&aacute;n d&acirc;y&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. S&aacute;n l&aacute; gan</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 8. <em>Lo&agrave;i n&agrave;o sau đ&acirc;y c&oacute; cơ quan sinh dục ph&acirc;n t&iacute;nh?</em></p> <p style="text-align: justify;">A.S&aacute;n l&aacute; gan, s&aacute;n d&acirc;y</p> <p style="text-align: justify;">B. Giun đũa, giun kim</p> <p style="text-align: justify;">C. Giun đất, giun chỉ</p> <p style="text-align: justify;">D. Đỉa, rươi, giun đất.</p> <p class="Bodytext50"><strong>II.TỰ LUẬN (6 điểm)</strong></p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 1.</strong> N&ecirc;u đặc điểm chung của ng&agrave;nh Giun dẹp. V&igrave; sao gọi l&agrave; &ldquo;dẹp&rdquo;?</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 2.</strong> Tr&igrave;nh b&agrave;y v&ograve;ng đời ph&aacute;t triển của giun đũa. N&ecirc;u biện ph&aacute;p ph&ograve;ng tr&aacute;nh bệnh giun k&iacute; sinh ở người?</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 3.</strong> Dinh dưỡng ở tr&ugrave;ng sốt r&eacute;t v&agrave; tr&ugrave;ng kiết lị kh&aacute;c nhau như thế n&agrave;o? V&igrave; sao bệnh sốt r&eacute;t thường xảy ra ở miền n&uacute;i?</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <div class="Section1"> <p class="Heading90" align="left"><strong>I.TRẮC NGHIỆM</strong></p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="48"> <p align="center">C&acirc;u</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">1</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">2</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">3</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">4</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">5</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">6</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">7</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">8</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="48"> <p align="center">A</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="48"> <p align="center">B <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">X</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="48"> <p align="center">C</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="48"> <p align="center">D</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">X</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="55"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="56"> <p align="center">&nbsp;</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>II.</strong><strong>T</strong><strong>Ự</strong><strong> LUẬN</strong> (6 điểm)</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1.</strong> * Đặc điểm chung của ng&agrave;nh Giun dẹp:</p> <p style="text-align: justify;">Giun dẹp d&ugrave; sống k&iacute; sinh hay tự do đều c&oacute; chung những đặc điểm như:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Cơ thể dẹp</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; &nbsp;Đối xứng 2 b&ecirc;n v&agrave; ph&acirc;n biệt đầu đu&ocirc;i, lưng bụng</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ruột ph&acirc;n nhiều nh&aacute;nh</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Chưa c&oacute; ruột sau v&agrave; hậu m&ocirc;n.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Số lớn giun dẹp k&iacute; sinh c&ograve;n c&oacute; th&ecirc;m: Gi&aacute;c b&aacute;m, cơ quan sinh sản ph&aacute;t triển, ấu tr&ugrave;ng ph&aacute;t triển qua c&aacute;c vật chủ trung gian.</p> <p style="text-align: justify;">*Gọi l&agrave; ng&agrave;nh Giun dẹp v&igrave; th&acirc;n giun dẹp, đối xứng 2 b&ecirc;n.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2</strong>. * V&ograve;ng đời ph&aacute;t triển của giun đũa:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Trứng giun lần v&agrave;o ph&aacute;n ngirờị, c&oacute; trong đất. b&aacute;m tr&ecirc;n gốc rau hay vỏ quả</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Gặp ẩm, tho&aacute;ng trứng ph&aacute;t triển th&agrave;nh ấu tr&ugrave;ng.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ấu tr&ugrave;ng trong trứng theo thức ăn v&agrave;o ruột người, nở ra th&agrave;nh s&acirc;u tr&ugrave;ng, s&acirc;u tr&ugrave;ng theo m&aacute;u đi qua gan, tim, phổi. Tại phổi, s&acirc;u tr&ugrave;ng lớn dần, ngược theo kh&iacute; quản v&agrave;o thực quản rồi trở về ruột non.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Giun đũa trưởng th&agrave;nh về ruột non lần 2 th&igrave; b&aacute;t đầu k&iacute; sinh tại đ&acirc;y.</p> <p style="text-align: justify;">*Biện ph&aacute;p ph&ograve;ng tr&aacute;nh bệnh giun k&iacute; sinh ở người:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Rửa tay trước khi ăn v&agrave; sau khi đi vệ sinh</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Rửa rau quả sạch trước khi ăn; kh&ocirc;ng ăn rau, quả chưa rửa kỹ; n&ecirc;n ng&acirc;m rau trong thuốc t&iacute;m 5 ph&uacute;t hay rửa rau bằng nước muối loăng.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Rửa tay sạch sau khi l&agrave;m đất, trồng c&acirc;y; trẻ con kh&ocirc;ng n&ecirc;n nghịch đất bẩn.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Kh&ocirc;ng n&ecirc;n tưới hoa m&agrave;u, c&aacute;c loại rau, c&acirc;y ăn quả bằng ph&acirc;n tươi chưa qua hoai mục.</p> <p style="text-align: justify;">- N&ecirc;n tẩy giun từ 1 &ndash; 2 lần trong năm.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3.</strong> * Dinh dưỡng ở tr&ugrave;ng sốt r&eacute;t v&agrave; tr&ugrave;ng kiết lị kh&aacute;c nhau như sau:</p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="221"> <p align="center">Tr&ugrave;ng kiết lị</p> </td> <td valign="top" width="272"> <p align="center">Tr&ugrave;ng sốt r&eacute;t</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="221"> <p style="text-align: justify;">Nuốt v&agrave; ti&ecirc;u ho&aacute; hồng cầu, sinh trường v&agrave; sinh sản.</p> </td> <td valign="top" width="272"> <p style="text-align: justify;">Chui v&agrave;o trong hồng cầu, d&ugrave;ng chất dinh dưỡng của hồng cầu để sinh trưởng, sinh sản rồi ph&aacute; hồng cầu chui ra.</p> </td> </tr> </tbody> </table> </div> <p style="text-align: justify;">&nbsp;* Bệnh sốt r&eacute;t thường xảy ra ở miền n&uacute;i v&igrave;:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; &nbsp;Bệnh sốt r&eacute;t l&acirc;y truyền do muỗi An&ocirc;phen h&uacute;t m&aacute;u v&agrave; truyền bệnh. Muỗi th&iacute;ch sống nơi tối, ẩm, muỗi sinh sản nơi v&ugrave;ng nước đọng: lăng quăng, ấu tr&ugrave;ng muỗi sống trong nước.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; V&ugrave;ng n&uacute;i thường c&oacute; nhiều rừng c&acirc;y, bụi c&acirc;y rậm rạp l&agrave; nơi th&iacute;ch hợp cho muỗi sống: c&aacute;c hốc đ&aacute;, vũng nước l&agrave; nơi th&iacute;ch hợp cho muỗi sinh sản, ấu tr&ugrave;ng lớn l&ecirc;n.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Do vậy, v&ugrave;ng rừng n&uacute;i thường c&oacute; nhiều muỗi hơn nữa do nhận thức của người d&acirc;n c&ograve;n k&eacute;m, họ kh&ocirc;ng ph&ograve;ng tr&aacute;nh muỗi n&ecirc;n dễ bị muỗi ch&iacute;ch, h&uacute;t m&aacute;u n&ecirc;n thường bị bệnh sốt r&eacute;t.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 1 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 2 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 3 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 4 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 5 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 6 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 7 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 8 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 9 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 10 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 11 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 12 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 14 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 15 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 16 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 17 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 18 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 19 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 20 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải