Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Học kì 1 – Sinh học 7
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 15 – Học kì 1 – Sinh học 7
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p class="Bodytext50">I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 1. Bổ sung c&aacute;c ch&uacute; th&iacute;ch trong h&igrave;nh sau:</p> <p class="Bodytext50"><em>H&igrave;nh 4</em><em>:</em> Dinh dưỡng ở tr&ugrave;ng gi&agrave;y</p> <p class="Bodytext180">1&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;.</p> <p style="text-align: justify;">2&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;..</p> <p style="text-align: justify;">3&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;..</p> <p style="text-align: justify;">4&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;..</p> <p style="text-align: justify;">5&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;..</p> <p style="text-align: justify;">6&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;..</p> <p style="text-align: justify;">7&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;..</p> <p style="text-align: justify;">8&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;..</p> <p class="Bodytext50">C&acirc;u 2. H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng nhất:</p> <p class="Bodytext70" align="left">1. Nguy&ecirc;n nh&acirc;n truyền bệnh sốt r&eacute;t l&agrave; do:</p> <p style="text-align: justify;">A. Muồi vằn&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Muồi An&ocirc;phen</p> <p style="text-align: justify;">C. Ruồi, nhặng &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;D. Vi khuẩn</p> <p class="Bodytext70" align="left">2.Thuỷ tức thải chất b&atilde; ra khỏi cơ thể qua:</p> <p style="text-align: justify;">A. lỗ miệng&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. tế b&agrave;o gai</p> <p style="text-align: justify;">C. m&agrave;ng tế b&agrave;o &nbsp;&nbsp;D. kh&ocirc;ng b&agrave;o ti&ecirc;u ho&aacute;</p> <p class="Bodytext70" align="left">3.Đặc điểm kh&aacute;c biệt của sứa so với thuỷ tức l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A.di chuyển bằng d&ugrave;</p> <p style="text-align: justify;">B. đối xứng toả tr&ograve;n</p> <p style="text-align: justify;">C. ruột dạng t&uacute;i</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A, B v&agrave; C đều đ&uacute;ng.</p> <p class="Bodytext70" align="left">4.Đặc điểm kh&aacute;c biệt của sứa so với san h&ocirc; l&agrave;:</p> <p style="text-align: justify;">A.bơi lội&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">B. sống b&aacute;m</p> <p style="text-align: justify;">C. sống đơn độc &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A v&agrave; C đ&uacute;ng.</p> <p class="Heading90" align="left"><strong>II.TỰ LUẬN (6 điểm)</strong></p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 1.</strong> Cấu tạo ngo&agrave;i của giun đất th&iacute;ch nghi với đời sống trong đất như thế n&agrave;o?</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 2.</strong> N&ecirc;u vai tr&ograve; của ng&agrave;nh Ruột khoang.</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 3.</strong> Tr&igrave;nh b&agrave;y v&ograve;ng đời ph&aacute;t triển của s&aacute;n l&aacute; gan.</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <div class="Section1"> <p class="Heading930" align="left"><strong>I.TRẮC NGHIỆM<em>: </em></strong><em>(4 điểm)</em></p> <p style="text-align: justify;">C&acirc;u 1. Bổ sung c&aacute;c ch&uacute; th&iacute;ch:</p> <p style="text-align: justify;">1.Thức ăn được l&ocirc;ng bơi cuốn v&agrave;o miệng;</p> <p style="text-align: justify;">2. Miệng;</p> </div> <div class="Section2"> <p class="Bodytext50">3. Kh&ocirc;ng h&agrave;o ti&ecirc;u ho&aacute; ở đ&aacute;y hầu:</p> <p style="text-align: justify;">4.Quỹ đạo di chuyển của kh&ocirc;ng b&agrave;o ti&ecirc;u ho&aacute;;</p> <p class="Bodytext50">5.Lỗ tho&aacute;t thải b&atilde;;</p> <p style="text-align: justify;">6.Kh&ocirc;ng b&agrave;o co b&oacute;p;</p> <p style="text-align: justify;">7.Nh&acirc;n lớn;</p> <p style="text-align: justify;">8.Nh&acirc;n nhỏ;</p> <p class="Heading70" align="left"><strong>C&acirc;u 2</strong>.<!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <table style="width: 241px;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="57"> <p class="Heading70" align="center">1</p> </td> <td valign="top" width="62"> <p class="Heading70" align="center">2</p> </td> <td valign="top" width="58"> <p class="Heading70" align="center">3</p> </td> <td valign="top" width="64"> <p class="Heading70" align="center">4</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="57"> <p class="Heading70" align="center">B</p> </td> <td valign="top" width="62"> <p class="Heading70" align="center">A</p> </td> <td valign="top" width="58"> <p class="Heading70" align="center">A</p> </td> <td valign="top" width="64"> <p class="Heading70" align="center">D</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p class="Bodytext50">II.TỰ LUẬN (6 điểm)</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1</strong>. * Cấu tạo ngo&agrave;i của giun đất th&iacute;ch nghi với đời sống trong đất:</p> <p style="text-align: justify;">-Cơ thể d&agrave;i, h&igrave;nh ống, ph&acirc;n đốt, c&oacute; đối xứng 2 b&ecirc;n, kh&oacute; ph&acirc;n biệt phần đầu v&agrave; phần đu&ocirc;i.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ở phần đầu cơ thể c&oacute; v&ograve;ng tơ ở xung quanh mồi đốt.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Th&agrave;nh cơ bụng ph&aacute;t triển, phần bụng cơ thể c&oacute; c&aacute;c m&oacute;c b&aacute;m gi&uacute;p giun di chuyển trong đất bằng c&aacute;ch co d&atilde;n cơ thể (giun b&ograve;, trườn m&igrave;nh tới trước, d&ugrave;ng m&oacute;c phần bụng b&aacute;m xuống đất, rồi k&eacute;o theo phần sau cơ thể)</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ống ti&ecirc;u ho&aacute; ph&acirc;n ho&aacute; kh&aacute; r&otilde; với miệng, hầu, thực quản, diều, dạ d&agrave;y cơ, ruột tịt: Gi&uacute;p giun ăn đất, mảnh vụn, x&aacute;c b&atilde; động thực vật v&agrave; thải ph&acirc;n ra ngo&agrave;i l&agrave; một loại đất xốp.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2.</strong> * Vai tr&ograve; của ng&agrave;nh Ruột khoang.</p> <p style="text-align: justify;">- Tạo n&ecirc;n v&ugrave;ng biển san h&ocirc; cỏ m&agrave;u sắc phong ph&uacute; v&agrave; rất gi&agrave;u c&aacute;c lo&agrave;i động vật kh&aacute;c c&ugrave;ng chung sống.</p> <p style="text-align: justify;">- V&ugrave;ng biển san h&ocirc; vừa l&agrave; nơi c&oacute; vẻ đẹp k&igrave; th&uacute; của biển nhiệt đới, vừa l&agrave; nơi c&oacute; cảnh quan độc đ&aacute;o c&ugrave;a đại dương.</p> <p style="text-align: justify;">- L&agrave; nguy&ecirc;n liệu qu&yacute; để trang tr&iacute; v&agrave; l&agrave;m đồ trang sức: san h&ocirc; đỏ, san h&ocirc; đen, san h&ocirc; sừng hươu.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Cung cấp nguy&ecirc;n liệu v&ocirc;i cho x&acirc;y dựng: San h&ocirc; đ&aacute;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ho&aacute; thạch san h&ocirc; l&agrave; vật chi thị quan trọng của c&aacute;c địa tầng trong nghi&ecirc;n cứu địa chất.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; L&agrave;m thức ăn: sứa sen, sứa r&ocirc;&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Mặc d&ugrave; một số lo&agrave;i sứa g&acirc;y ngứa v&agrave; độc cho người, đảo ngầm san h&ocirc; g&acirc;y cản trở cho giao th&ocirc;ng đường biển, nhưng ch&uacute;ng c&oacute; &yacute; nghĩa về sinh th&aacute;i đối với biển v&agrave; đại dương, l&agrave; t&agrave;i nguy&ecirc;n thi&ecirc;n nhi&ecirc;n qu&yacute; gi&aacute;.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3.</strong> * V&ograve;ng đời ph&aacute;t triển của s&aacute;n l&aacute; gan:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; S&aacute;n l&aacute; gan đỏ nhiều trứng</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Trứng gặp nước nở th&agrave;nh ấu tr&ugrave;ng c&oacute; l&ocirc;ng bơi.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ấu tr&ugrave;ng chui v&agrave;o k&iacute; sinh trong ốc ruộng, sinh sản cho nhiều ấu tr&ugrave;ng c&oacute; đu&ocirc;i. &Acirc;u tr&ugrave;ng c&oacute; đu&ocirc;i rời khỏi ốc b&aacute;m v&agrave;o c&acirc;y cỏ, b&egrave;o v&agrave; c&acirc;y thuỷ sinh, rụng đu&ocirc;i, kết vỏ cứng, trở th&agrave;nh k&eacute;n s&aacute;n.</p> <p style="text-align: justify;">- Nếu tr&acirc;u b&ograve; ăn phải c&acirc;y c&oacute; k&eacute;n s&aacute;n, sẽ bị nhiễm bệnh s&aacute;n l&aacute; gan.</p> </div> <p style="text-align: right;">&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 1 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 2 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 3 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 4 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 5 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 6 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 7 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 8 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 9 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 10 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 11 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 12 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 13 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 14 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 16 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 17 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 18 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 19 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 20 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải