Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Học kì 1 – Sinh học 7
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 2 – Học kì 1 – Sinh học 7
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p class="Bodytext50"><strong>I.TRẮC NGHIỆM:</strong> (3 điểm) H&atilde;y chọn phương &aacute;n trả lời đ&uacute;ng nhất:</p> <p class="Bodytext50"><em>C&acirc;u 1. Nguy&ecirc;n nh&acirc;n truyền bệnh sốt r&eacute;t l&agrave; do</em></p> <p style="text-align: justify;">A. Muỗi vằn</p> <p style="text-align: justify;">B. Muỗi An&ocirc;phen</p> <p style="text-align: justify;">C. Ruồi, nhặng</p> <p style="text-align: justify;">D. Vi khuẩn</p> <p class="Bodytext50"><em>C&acirc;u 2. Thuỷ tức sinh sản theo c&aacute;c h&igrave;nh thức n&agrave;o sau đ&acirc;y?</em></p> <p style="text-align: justify;">A. T&aacute;i sinh</p> <p style="text-align: justify;">B. Sinh sản hữu t&iacute;nh</p> <p style="text-align: justify;">C. Mọc chồi</p> <p style="text-align: justify;">D. Cả A, B, C đ&uacute;ng</p> <p class="Bodytext50"><em>C&acirc;u 3. Đặc điểm kh&aacute;c biệt của sứa so v&oacute;i thuỷ tức l&agrave;:</em></p> <p style="text-align: justify;">A. Di chuyển bằng d&ugrave;</p> <p style="text-align: justify;">B. Đối xứng tỏa tr&ograve;n</p> <p style="text-align: justify;">C. Tua miệng g&acirc;y ngứa</p> <p style="text-align: justify;">D. C&acirc;u A v&agrave; C đ&uacute;ng</p> <p class="Bodytext50"><em>C&acirc;u 4. Tr&ugrave;ng sốt r&eacute;t nhiệt đ&oacute;i (&aacute;c t&iacute;nh) c&oacute; chu k&igrave; sinh sản l&agrave;:</em></p> <p class="Heading70" align="left">A. 48 giờ&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. 24 giờ</p> <p class="Heading70" align="left">C. 12 giờ&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. Cả A, B, C đều sai</p> <p class="Bodytext50"><em>C&acirc;u 5. Lo&agrave;i giun đốt n&agrave;o sau đ&acirc;y h&ocirc; hấp bằng mang?</em></p> <p style="text-align: justify;">A. Đỉa, rươi</p> <p style="text-align: justify;">B. Giun đỏ, r&oacute;m biển</p> <p style="text-align: justify;">C. Rươi</p> <p style="text-align: justify;">D. B&ocirc;ng th&ugrave;a</p> <p class="Bodytext50"><em>C&acirc;u 6. Trong cơ thể người, giun kim k&iacute; sinh ở:</em></p> <p style="text-align: justify;">A. Ruột non&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; B. Ruột gi&agrave;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">C. Hậu m&ocirc;n&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; D. T&aacute; tr&agrave;ng</p> <p class="Heading90" align="left"><strong>II. TỰ LUẬN (7 điểm)</strong></p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 1.</strong> &nbsp;Đặc điểm n&agrave;o của s&aacute;n d&acirc;y th&iacute;ch nghi v&oacute;i đời sống k&yacute; sinh trong ruột người? S&aacute;n l&aacute; gan, s&aacute;n d&acirc;y, s&aacute;n b&atilde; trầu, s&aacute;n l&aacute; m&aacute;u x&acirc;m nhập v&agrave;o cơ thể vật chủ qua c&aacute;c con đường n&agrave;o?</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 2.</strong> Tr&igrave;nh b&agrave;y đặc điểm cấu tạo của giun đũa th&iacute;ch nghi với đời sống k&iacute; sinh.</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 3.</strong> Theo em cần phải c&oacute; những biện ph&aacute;p g&igrave; để ph&ograve;ng chống bệnh giun s&aacute;n?</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 4.</strong> Tại sao n&oacute;i việc ph&ograve;ng chống bệnh giun s&aacute;n l&agrave; một vấn đề l&acirc;u d&agrave;i của</p> <p class="Bodytext50">x&atilde; hội?</p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <div class="Section1"> <p class="Bodytext50"><strong>I.TRẮC NGHIỆM:</strong> (3 điểm)</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="57"> <p align="center">1</p> </td> <td valign="top" width="57"> <p align="center">2</p> </td> <td valign="top" width="58"> <p align="center">3</p> </td> <td valign="top" width="53"> <p align="center">4</p> </td> <td valign="top" width="59"> <p align="center">5</p> </td> <td valign="top" width="54"> <p align="center">6</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="57"> <p align="center">B</p> </td> <td valign="top" width="57"> <p align="center">D</p> </td> <td valign="top" width="58"> <p align="center">D</p> </td> <td valign="top" width="53"> <p align="center">B</p> </td> <td valign="top" width="59"> <p align="center">C</p> </td> <td valign="top" width="54"> <p align="center">B</p> </td> </tr> </tbody> </table> </div> <p class="Heading90" align="left"><strong>II. TỰ LUẬN</strong> (7 điểm)</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u </strong><strong>1</strong>. &nbsp;Đặc điểm th&iacute;ch nghi với đời sống k&yacute; sinh của s&aacute;n d&acirc;y l&agrave;: <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Đầu nhỏ c&oacute; gi&aacute;c b&aacute;m, kh&ocirc;ng c&oacute; miệng v&agrave; hậu m&ocirc;n</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Ruột ti&ecirc;u giảm, bề mặt cơ thể hấp thụ chất dinh dưỡng</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Mỗi đốt mang một cơ quan sinh dục lưỡng t&iacute;nh, c&aacute;c đốt cuối mang trứng.</p> <p style="text-align: justify;">* S&aacute;n l&aacute; gan, s&aacute;n d&acirc;y, s&aacute;n b&atilde; trầu, s&aacute;n l&aacute; m&aacute;u x&acirc;m nhập v&agrave;o cơ thể vật chủ qua c&aacute;c con đường sau:</p> <table style="width: 76.8823%; height: 295px;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td style="width: 19.5329%;" valign="top" width="96"> <p style="text-align: justify;">&nbsp;</p> </td> <td style="width: 80.4671%;" valign="top" width="398"> <p style="text-align: justify;">Con đư&ograve;ng x&acirc;m nhập</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 19.5329%;" valign="top" width="96"> <p style="text-align: justify;">S&aacute;n l&aacute; gan</p> </td> <td style="width: 80.4671%;" valign="top" width="398"> <p style="text-align: justify;">X&acirc;m nhập v&agrave;o cơ thể tr&acirc;u b&ograve; qua thức ăn c&oacute; chứa k&eacute;n s&aacute;n.</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 19.5329%;" valign="top" width="96"> <p style="text-align: justify;">S&aacute;n l&aacute; m&aacute;u</p> </td> <td style="width: 80.4671%;" valign="top" width="398"> <p style="text-align: justify;">X&acirc;m nhập v&agrave;o cơ thể người qua da.</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 19.5329%;" valign="top" width="96"> <p style="text-align: justify;">S&aacute;n b&atilde; trầu</p> </td> <td style="width: 80.4671%;" valign="top" width="398"> <p style="text-align: justify;">K&eacute;n s&aacute;n x&acirc;m nhập v&agrave;o cơ thể qua thức ăn, rau b&egrave;o; vật chủ trung gian l&agrave; ốc gạo, ốc m&uacute;t.</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 19.5329%;" valign="top" width="96"> <p style="text-align: justify;">S&aacute;n d&acirc;y (s&aacute;n xơ-mit)</p> </td> <td style="width: 80.4671%;" valign="top" width="398"> <p style="text-align: justify;">Ấu tr&ugrave;ng x&acirc;m nhập v&agrave;o cơ thể động vật qua thức ăn của tr&acirc;u, b&ograve;, heo, rồi ph&aacute;t triển th&agrave;nh k&eacute;n s&aacute;n nằm trong thịt tr&acirc;u, b&ograve;, heo gạo; người ăn thịt tr&acirc;u, b&ograve;, heo bệnh v&agrave; bị s&aacute;n.</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2.</strong> * Đặc điểm cấu tạo của giun đũa th&iacute;ch nghi với đời sống k&iacute; sinh:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Cơ thể d&agrave;i bằng chiếc đũa</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Lớp vỏ cuticun bọc ngo&agrave;i cơ thế c&oacute; t&aacute;c dụng như bộ &aacute;o gi&aacute;p gi&uacute;p giun đũa kh&ocirc;ng bị ti&ecirc;u huỷ bởi c&aacute;c dịch ti&ecirc;u ho&aacute; trong ruột non người</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Cơ thể h&igrave;nh ống</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Th&agrave;nh cơ thể c&oacute; lớp biểu b&igrave; v&agrave; lớp cơ dọc ph&aacute;t triển. B&ecirc;n trong l&agrave; khoang cơ thể chưa ch&iacute;nh thức.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Cơ thể ch&igrave; o&oacute; lớp cơ dọc ph&aacute;t triển &mdash;&gt;<strong><em> </em></strong>th&iacute;ch hợp với động t&aacute;c chui r&uacute;c trong m&ocirc;i trường k&iacute; sinh</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3</strong>. * Biện ph&aacute;p ph&ograve;ng tr&aacute;nh bệnh giun k&iacute; sinh ở người:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Rửa tay trước khi ăn v&agrave; sau khi đi vệ sinh</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Rửa rau quả sạch trước khi ăn; kh&ocirc;ng ăn rau, quả chưa rửa kỹ; n&ecirc;n ng&acirc;m rau trong thuốc t&iacute;m 5 ph&uacute;t hay rửa rau bằng nước muối.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Rửa tay sạch sau khi l&agrave;m đất, trồng c&acirc;y; trẻ con kh&ocirc;ng n&ecirc;n nghịch đất bẩn.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Kh&ocirc;ng n&ecirc;n tưới hoa m&agrave;u, c&aacute;c loại rau, c&acirc;y ăn quả bằng ph&acirc;n tươi chưa qua hoai mục.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; N&ecirc;n tẩy giun từ 1 &ndash; 2 lần trong năm.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 4</strong>. Biện ph&aacute;p ch&ugrave; yếu ph&ograve;ng chống giun đũa l&agrave; cần ăn uống vệ sinh, kh&ocirc;ng ăn rau sống, kh&ocirc;ng uống nước l&atilde;, rửa tay trước khi ăn, d&ugrave;ng lồng b&agrave;n, diệt trừ ruồi nhặng kết hợp với vệ sinh x&atilde; hội ờ cộng đồng. V&igrave; thế ph&ograve;ng chống bệnh giun s&aacute;n c&ograve;n l&agrave; vấn đề l&acirc;u d&agrave;i c&ugrave;a cộng đồng, x&atilde; hội.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 1 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 3 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 4 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 5 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 6 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 7 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 8 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 9 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 10 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 11 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 12 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 13 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 14 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 15 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 16 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 17 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 18 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 19 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 20 – Học kì 1 – Sinh học 7
Xem lời giải