Trang chủ / Giải bài tập / Lớp 7 / Sinh học / Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Học kì 1 – Sinh học 7
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Học kì 1 – Sinh học 7
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 7 – Học kì 1 – Sinh học 7
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề bài</strong>
<!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ -->
</p>
<p class="Bodytext50"><strong>I.TRẮC NGHIỆM:</strong> (4 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
</p><p class="Bodytext50">Câu 1. Loài nào sau đây thường bám vào người và động vật để hút máu?
</p><p style="text-align: justify;">A. Rươi B. Đỉa
</p><p style="text-align: justify;">C. Giun đỏ D. Giun đất
</p><p class="Bodytext50">Câu 2. Khi sống trong cơ thể người, giun đũa gây nên hậu quả gì?
</p><p style="text-align: justify;">A. Tắc ruột, tắc ống mật
</p><p style="text-align: justify;">B. Hút chất dinh dưỡng của người
</p><p style="text-align: justify;">C. Sinh ra độc tố
</p><p style="text-align: justify;">D. Cả A, B và C đều đúng.
</p><p class="Bodytext50">Câu 3. Đặc điểm nào sau đây đúng với trùng sốt rét:
</p><p style="text-align: justify;">A. Có chân giả
</p><p style="text-align: justify;">B. sống tự do ngoài thiên nhiên
</p><p style="text-align: justify;">C. Kích thước nhỏ hơn hồng cầu
</p><p style="text-align: justify;">D. Kí sinh ở thành ruột người
</p><p class="Bodytext50">Câu 4. Giun đất có thể đào đất sâu tới bao nhiêu mét (m)?
</p><p style="text-align: justify;">A. 5m B. 8m
</p><p style="text-align: justify;">C. 4m D. 6m
</p><p class="Bodytext50">Câu 5. Trùng kiết lị kí sinh trong cơ thể người ở:
</p><p style="text-align: justify;">A. Gan B.Tuỵ
</p><p style="text-align: justify;">C. Thành ruột D. Câu A và B đúng
</p><p class="Bodytext50">Câu 6. Giun tròn khác giun đốt ở đặc điểm nào?
</p><p style="text-align: justify;">A. Cơ thể hình trụ
</p><p style="text-align: justify;">B. Thuôn hai đầu
</p><p style="text-align: justify;">C. Sống kí sinh hay tự do
</p><p style="text-align: justify;">D. Không có đốt
</p><p class="Bodytext50">Câu 7. Loại tế bào làm nhiệm vụ bảo vệ cho ruột khoang là:
</p><p style="text-align: justify;">A. Tế bào thần kinh
</p><p style="text-align: justify;">B. Tế bào gai
</p><p style="text-align: justify;">C. Tế bào hình túi
</p><p style="text-align: justify;">D. Tế bào hình sao
</p><p class="Bodytext50">Câu 8. Bên ngoài cơ thể của giun đũa có lớp vỏ bảo vệ bằng chất:
</p><p style="text-align: justify;">A.Đá vôi B. Kitin
</p><p style="text-align: justify;">C. Cuticun D. Dịch nhờn
</p><p class="Bodytext50"><strong>II. TỰ LUẬN (6 điểm)</strong>
</p><p class="Bodytext50"><strong>Câu 1.</strong> Trong số các đặc điểm chung của giun tròn, đặc điểm nào dễ nhận biết chúng nhất?
</p><p class="Bodytext50"><strong>Câu 2.</strong> Đặc điểm chung của ngành Giun đốt.
</p><p class="Bodytext50"><strong>Câu 3.</strong> So sánh điểm giống nhau và khác nhau của trùng roi với thực vật?
</p><p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong>
</p><p style="text-align: justify;">I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
</p><p style="text-align: justify;">
</p><p style="text-align: justify;">
</p><table border="0" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="44">
<p align="center">Câu
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">1
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">2
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">3
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">4
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">5
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">6
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">7
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">8
</p></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="44">
<p align="center">A
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p style="text-align: justify;">
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p style="text-align: justify;">
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p style="text-align: justify;">
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p style="text-align: justify;">
<!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ -->
</p>
</td>
<td valign="top" width="56">
<p style="text-align: justify;">
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p style="text-align: justify;"> </p>
</td>
<td valign="top" width="56">
<p style="text-align: justify;">
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p style="text-align: justify;">
</p></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="44">
<p align="center">B
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">X
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">X
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">X
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">
</p></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="44">
<p align="center">C
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">X
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">X
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">X
</p></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="44">
<p align="center">D
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">X
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">X
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">
</p></td>
<td valign="top" width="56">
<p align="center">
</p></td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p class="Bodytext50">
</p><p class="Bodytext50">II.TỰ LUẬN (6 điểm)
</p><p style="text-align: justify;"><strong>Câu l</strong><strong>:</strong> Trong số các đặc điểm chung của giun tròn, đặc điểm dễ nhận biết chúng nhất là: Cơ thể hình trụ thuôn dài 2 đầu
</p><p style="text-align: justify;"><strong>Câu 2.</strong>
</p><p style="text-align: justify;">* Đặc điểm chung của ngành Giun đốt:
</p><p style="text-align: justify;">– Giun đốt (gồm: giun đất. rươi, đỉa, giun đỏ…) đa dạng về loài, lối sống và môi trường sống. Giun đốt có chung đặc điểm như:
</p><p class="Bodytext50">– Cơ thể phân đốt
</p><p style="text-align: justify;">– Cơ thể xoang
</p><p style="text-align: justify;">– Ống tiêu hoá phân hoá
</p><p style="text-align: justify;">– Bắt đầu có hệ tuần hoàn
</p><p style="text-align: justify;">– Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ của thành cơ thể
</p><p style="text-align: justify;">– Hô hấp qua da hay mang.
</p><p style="text-align: justify;">– Giun đốt có vai trò lớn đối với hệ sinh thái và đời sống con người.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>Câu 3.</strong> So sánh điểm giống nhau và khác nhau của trùng roi với thực vật.
</p><p class="Bodytext70" align="left">* Giống nhau:
</p><p style="text-align: justify;">Tế bào có chứa hạt diệp lục —> khả năng tự dưỡng.
</p><p class="Bodytext70" align="left">* Khác nhau:
</p><table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="228">
<p align="center">Trùng roi
</p></td>
<td valign="top" width="265">
<p align="center">Thực vật
</p></td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="228">
<p style="text-align: justify;">– Tế bào động vật
</p><p style="text-align: justify;">– Tự di chuyển được
</p><p style="text-align: justify;">– Cùng là sinh vật dị dưỡng
</p></td>
<td valign="top" width="265">
<p style="text-align: justify;">– Tế bào thực vật
</p><p style="text-align: justify;">– Không tự di chuyển được
</p><p style="text-align: justify;">– Sinh vật tự dưỡng.
</p></td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p style="text-align: right;"><strong> BaitapSachgiaokhoa.com</strong>
</p>